Phần chính bắt đầu từ đây.
C-028:Khu trồng trọt Tsuzukiseki
Quyết định quy hoạch đô thị: Ngày 10 tháng 5 năm 1996/Thay đổi quy hoạch thành phố: Ngày 25 tháng 3 năm 2003
Cập nhật lần cuối vào ngày 9 tháng 12 năm 2022
Sơ đồ quy hoạch (phân loại quận, cơ sở quận)
tên | Quy hoạch quận đất canh tác Tsuzukiseki | |
---|---|---|
chức vụ | Thị trấn Ayumigaoka và Ushikubo, phường Tsuzuki, thành phố Yokohama | |
khu vực | Khoảng 10,8ha | |
Phường |
Mục tiêu quy hoạch cấp huyện | Khu vực này nằm ở phía bắc Thành phố Yokohama, cách Ga Azamino trên Tuyến Tokyu Denentoshi khoảng 1,2 km về phía đông và nằm ở giao lộ của hai tuyến đường huyết mạch diện rộng: Quốc lộ 246 và Đường Quy hoạch Đô thị Tuyến Hiyoshi-Motoishikawa. Có. Ngoài ra, đây là cửa ngõ vào Thị trấn Mới Kohoku từ khu vực Tokyo và là khu vực cần nỗ lực đạt được nhiều mục đích sử dụng đất hài hòa với môi trường xung quanh. Tại khu vực này, cơ sở hạ tầng đô thị như đường giao thông, công viên sẽ được phát triển thông qua các dự án điều chỉnh quỹ đất để tạo thành một khu đô thị tốt. Quy hoạch quận này nhằm mục đích duy trì và bảo tồn các chức năng của cơ sở hạ tầng đô thị như đường và công viên được phát triển thông qua các dự án điều chỉnh đất đai, hướng dẫn sử dụng đất và bảo trì tòa nhà phù hợp, đồng thời tạo ra một khu đô thị có môi trường tốt. bảo quản nó. |
Chính sách sử dụng đất |
|
|
Chính sách bảo trì cơ sở vật chất của quận | Một con đường chính mới trong quận sẽ được xây dựng ở trung tâm quận để kết nối với Quốc lộ 246 và tuyến đường quy hoạch thành phố Hiyoshi-Motoishikawa. | |
Chính sách bảo trì tòa nhà, v.v. | Để đạt được các mục tiêu của quy hoạch quận, các hạn chế về việc sử dụng các tòa nhà, diện tích xây dựng tối thiểu, hạn chế về vị trí của các bức tường và các hạn chế về hình thức hoặc thiết kế của các tòa nhà, v.v. đều được thực hiện theo đúng quy định. với các chính sách sử dụng đất tương ứng. Thiết lập các giới hạn và hạn chế về hàng rào hoặc kết cấu hàng rào. Đối với các hoạt động thương mại và công trình công cộng sẽ bố trí bãi đỗ xe có quy mô phù hợp, đối với các khu chung cư sẽ bố trí bãi đỗ xe tương xứng với số lượng nhà ở. | |
Chính sách xanh hóa | Để tạo ra một môi trường tốt, sẽ nỗ lực tích cực phủ xanh mặt bằng của các tòa nhà, công viên, v.v. |
Kế hoạch phát triển huyện | |||||
---|---|---|---|---|---|
Vị trí và quy mô cơ sở vật chất của huyện | Đường (đường chính trong huyện) | Chiều rộng 11m, chiều dài khoảng 430m | |||
Ken |
Phân loại quận | tên | Quận A-1 | Quận A-2 | Quận A-3 |
khu vực | Khoảng 3,5 ha | Khoảng 1,4ha | Khoảng 0,9ha | ||
Hạn chế sử dụng tòa nhà | Không được xây dựng các công trình không thuộc danh sách liệt kê dưới đây.
|
Không được xây dựng các công trình không thuộc danh sách liệt kê dưới đây.
|
Không được xây dựng các công trình không thuộc danh sách liệt kê dưới đây.
|
||
Diện tích xây dựng tối thiểu | Diện tích khuôn viên của tòa nhà ít nhất là 150 mét vuông và diện tích bằng hoặc lớn hơn số lượng đơn vị ở nhân với 65 mét vuông. | Diện tích khu đất của tòa nhà tối thiểu là 150 m2 và diện tích bằng hoặc lớn hơn số lượng căn ở nhân với 45 m2. | |||
Tuy nhiên, điều này không áp dụng đối với đất thuộc bất kỳ trường hợp nào sau đây:
|
|||||
Hạn chế vị trí tường | Khoảng cách từ tường ngoài của nhà hoặc mặt cột thay thế đến chỉ giới đường trước nhà tối thiểu là 1 m, khoảng cách đến chỉ giới khu đất liền kề ít nhất là 0,6 m. Tuy nhiên, điều này không áp dụng cho các tòa nhà hoặc các bộ phận của tòa nhà nằm ở khoảng cách nhỏ hơn giới hạn khoảng cách này và thuộc bất kỳ trường hợp nào sau đây.
|
||||
Những hạn chế về hình thức hoặc thiết kế của các tòa nhà, v.v. |
|
||||
Hạn chế về kết cấu hàng rào hoặc hàng rào | Kết cấu hàng rào hoặc tường hướng ra đường phải là hàng rào, hàng rào hoặc kết cấu mở tương tự. Tuy nhiên, cột cổng và các mặt hàng tương tự bị loại trừ. | ||||
Ken sự thi công điều vân vân ĐẾN Seki Giấm Ru trường hợp thuật ngữ |
Phân loại quận | tên | Quận B-1 |
Quận B-2 |
Quận B-3 |
khu vực | Khoảng 0,8ha |
Khoảng 1,0ha |
Khoảng 1,4ha |
||
Hạn chế sử dụng tòa nhà | Không được xây dựng các công trình không thuộc danh sách liệt kê dưới đây.
|
Không được xây dựng các công trình không thuộc danh sách liệt kê dưới đây.
|
Các tòa nhà được liệt kê trong mỗi hạng mục sau đây sẽ không được xây dựng.
|
||
Diện tích xây dựng tối thiểu | Diện tích khu đất của tòa nhà ít nhất là 250 mét vuông và diện tích bằng hoặc lớn hơn số lượng đơn vị ở nhân với 60 mét vuông. | ||||
Tuy nhiên, điều này không áp dụng đối với đất thuộc bất kỳ trường hợp nào sau đây:
|
|||||
Hạn chế vị trí tường | Khoảng cách từ tường ngoài của nhà hoặc mặt cột thay thế đến chỉ giới đường trước nhà tối thiểu là 2 m và khoảng cách từ chỉ giới khu đất liền kề ít nhất là 1 m. Tuy nhiên, điều này không áp dụng cho các tòa nhà hoặc các bộ phận của tòa nhà nằm ở khoảng cách nhỏ hơn giới hạn khoảng cách này và thuộc bất kỳ trường hợp nào sau đây.
|
||||
Những hạn chế về hình thức hoặc thiết kế của các tòa nhà, v.v. |
|
||||
Hạn chế về kết cấu hàng rào hoặc hàng rào | Kết cấu hàng rào hoặc tường hướng ra đường phải là hàng rào, hàng rào hoặc kết cấu mở tương tự. Tuy nhiên, cột cổng và các mặt hàng tương tự bị loại trừ. | ||||
Ken sự thi công điều vân vân ĐẾN Seki Giấm Ru trường hợp thuật ngữ |
Phân loại quận | tên | Quận B-4 | quận C | |
khu vực | Khoảng 1,1 ha | Khoảng 0,7ha | |||
Hạn chế sử dụng tòa nhà | Các tòa nhà được liệt kê trong mỗi hạng mục sau đây sẽ không được xây dựng.
|
Không được xây dựng các công trình không thuộc danh sách liệt kê dưới đây.
|
|||
Diện tích xây dựng tối thiểu | Diện tích khu đất xây dựng phải từ 250 m2 trở lên. | Diện tích khuôn viên của tòa nhà phải từ 6.000 mét vuông trở lên. | |||
Tuy nhiên, điều này không áp dụng đối với đất thuộc bất kỳ trường hợp nào sau đây:
|
Tuy nhiên. Điều này không áp dụng đối với đất thuộc một trong các trường hợp sau:
|
||||
Hạn chế vị trí tường | Khoảng cách từ tường ngoài của nhà hoặc mặt cột thay thế đến chỉ giới đường trước nhà tối thiểu là 2 m và khoảng cách từ chỉ giới khu đất liền kề ít nhất là 1 m. Tuy nhiên, điều này không áp dụng cho các tòa nhà hoặc các bộ phận của tòa nhà nằm ở khoảng cách nhỏ hơn giới hạn khoảng cách này và thuộc bất kỳ trường hợp nào sau đây.
|
Khoảng cách từ tường ngoài của nhà hoặc mặt cột thay thế đến chỉ giới đường trước nhà tối thiểu là 3 m, khoảng cách đến chỉ giới khu đất liền kề ít nhất là 1 m. | |||
Những hạn chế về hình thức hoặc thiết kế của các tòa nhà, v.v. | 1. Mái, tường ngoài và vật liệu quảng cáo ngoài trời của công trình không được có màu sắc, trang trí bắt mắt. 2. Việc thiết kế các tòa nhà, quảng cáo ngoài trời, v.v. phải tính đến môi trường xung quanh. |
||||
Hạn chế về kết cấu hàng rào hoặc hàng rào | Kết cấu hàng rào hoặc tường hướng ra đường phải là hàng rào, hàng rào hoặc kết cấu mở tương tự. Tuy nhiên, cột cổng và các mặt hàng tương tự bị loại trừ. |
Thắc mắc tới trang này
Cục phát triển đô thị Phòng phát triển thị trấn khu vực Phòng phát triển thị trấn khu vực
điện thoại: 045-671-2667
điện thoại: 045-671-2667
số fax: 045-663-8641
địa chỉ email: tb-chiikimachika@city.yokohama.jp
ID trang: 635-528-221