thực đơn

đóng

Phần chính bắt đầu từ đây.

Xu hướng dân số năm 2020 và dân số theo độ tuổi thời điểm 01/01/2020

Cập nhật lần cuối vào ngày 29 tháng 3 năm 2024

Động thái nhân khẩu học và dân số theo độ tuổi

Báo cáo này tóm tắt các xu hướng nhân khẩu học của Thành phố Yokohama từ ngày 1 tháng 1 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2020 và dân số theo độ tuổi tính đến ngày 1 tháng 1 năm 2020.
Động lực nhân khẩu học là sự hiểu biết về sự di chuyển dân số từ hai khía cạnh: động lực xã hội gây ra bởi các yếu tố xã hội như con người di chuyển ra vào và động lực tự nhiên bao gồm sinh và tử.
Ngoài ra, dân số theo độ tuổi được tổng hợp từ ngày 1 tháng 1 hàng năm nhằm bổ sung cho kết quả điều tra dân số 5 năm một lần và làm rõ dân số theo độ tuổi hàng năm.

Bạn có thể xem nội dung báo cáo tại đây.
Toàn văn (PDF: 3.690KB)

Bảng thống kê cũng có thể được tải xuống dưới dạng tệp Excel từ cuối trang.

Tóm tắt kết quả

Phần 1 Nhân khẩu học (trong thời kỳ Reiwa 5) (PDF: 1.976KB)
1 Tổng quan về dân số
(1) sự di chuyển dân số
(2) Tình trạng theo đơn vị hành chính
2 Động lực xã hội
(1) Tình hình dịch chuyển xã hội
(2) Di chuyển ra ngoài thành phố
(3) Di chuyển trong thành phố
(4) Dịch chuyển xã hội theo độ tuổi và giới tính
3 Động lực tự nhiên
Nhân khẩu học của 4 vùng hành chính
5 Tổng quan về dân số nước ngoài
(1) Sự di chuyển của dân cư nước ngoài
(2) Theo quốc tịch/khu vực
(3) Phân loại hành chính
(4) Theo tình trạng cư trú
(5) Xu hướng nhân khẩu học trong năm 2020
Nhân khẩu học của sáu thành phố lớn
Di chuyển 7 hộ gia đình
Phần 2 Dân số theo độ tuổi (tính đến ngày 01/01/2020) (PDF: 1.427KB)
Dân số theo 1 độ tuổi và 3 loại
2Chỉ số thành phần tuổi
3 Dân số cao tuổi
4 Độ tuổi trung bình
5 Giới Tính Riêng Biệt
6 tháp dân số
Dân số theo độ tuổi của 7 huyện hành chính

bảng thống kê

Tổng quan

Bảng 1 Xu hướng dân số thành phố Yokohama (Meiji 22 - Reiwa 6) (Excel: 23KB)
Bảng 2 Xu hướng dân số các quận hành chính (1930-2020) (Excel: 25KB)

Nhân khẩu học

Bảng 3 Xu hướng nhân khẩu học ở thành phố Yokohama (giai đoạn 1945 đến 2020) (Excel: 35KB)
Bảng 4 Xu hướng nhân khẩu học các quận hành chính (giai đoạn 2013 – 2020) (Excel: 21KB)
Bảng 5 Xu hướng nhân khẩu học theo giới tính và phân chia hành chính (trong thời kỳ Reiwa 5) ※Thông tin riêng dành cho người nước ngoài (Excel: 41KB)
Bảng 6 Số lượng và tỷ lệ người chuyển đến theo giới tính, quận hành chính và nhóm tuổi (trong thời kỳ Reiwa 5) (Excel: 29KB)
Bảng 7 Số lượng và tỷ lệ người chuyển đi theo giới tính, quận hành chính và nhóm tuổi (trong năm 2020) (Excel: 29KB)
Bảng 8 Số lượng tăng xã hội theo giới tính, quận hành chính và loại tuổi (trong Reiwa 5) (Excel: 24KB)
Bảng 9 Số lượng và tỷ lệ tử vong theo giới tính, quận hành chính và loại tuổi (trong thời kỳ Reiwa 5) (Excel: 27KB)
Bảng 10 Xu hướng xu hướng nhân khẩu học theo giới tính và tháng - Thành phố (giai đoạn 2018 đến 2020) ※Thông tin riêng dành cho người nước ngoài (Excel: 34KB)
Bảng 11 Số người chuyển đến theo địa chỉ trước khi chuyển đi (tỉnh) và nhóm tuổi 5 tuổi - thành phố <tổng số, nam, nữ> (trong thời kỳ Reiwa 5) (Excel: 41KB)
Bảng 12 Số người chuyển đi theo địa chỉ sau khi chuyển đi (tỉnh) và nhóm tuổi 5 tuổi - thành phố <tổng số, nam, nữ> (trong thời kỳ Reiwa 5) (Excel: 42KB)
Bảng 13 Số lần chuyển vượt mức theo địa chỉ trước/sau khi chuyển (tỉnh) và nhóm tuổi 5 - thành phố <tổng số, nam, nữ> (trong Reiwa 5) (Excel: 39KB)
Bảng 14 Số người ra vào theo địa chỉ trước/sau khi chuyển đi (tỉnh) và giới tính - thành phố, phường (trong thời kỳ Reiwa 5) ※Thông tin riêng dành cho người nước ngoài (Excel: 140KB)
Bảng 15. Số người chuyển đến và chuyển đi theo giới tính theo địa chỉ trước và sau khi chuyển đi (các phường khác trong thành phố, các thành phố và quận trong tỉnh, các phường của Tokyo, Thành phố Machida và các thành phố được chỉ định theo pháp lệnh) - thành phố, phường (trong Reiwa 5) ※Thông tin riêng dành cho người nước ngoài (Excel: 182KB)

Dân số theo độ tuổi tại thời điểm 01/01/2020

Bảng 16 Xu hướng dân số, chỉ số cơ cấu tuổi và độ tuổi trung bình theo 3 nhóm tuổi - Thành phố (1920-2020) (Excel: 22KB)
Bảng 17 Dân số theo giới tính, quận hành chính, 3 nhóm tuổi, chỉ số cơ cấu tuổi và độ tuổi trung bình - thành phố, phường (2020) (Excel: 26KB)
Bảng 18 Dân số theo độ tuổi (mỗi tuổi/lớp 5 tuổi) và giới tính - thành phố, phường (2020) (Excel: 124KB)
Bảng 19 Mức tăng dân số và tỷ lệ tăng hàng năm theo giới tính, vùng hành chính và 3 nhóm tuổi (Reiwa 6) (Excel: 16KB)

Xu hướng số lượng hộ gia đình ở các quận hành chính

Bảng 20 Xu hướng số lượng hộ gia đình ở các quận hành chính (1930-2020) (Excel: 26KB)

Thận trọng khi sử dụng

Các biện pháp phòng ngừa khi sử dụng (PDF: 353KB)

Giải thích các thuật ngữ 

Giải thích thuật ngữ (PDF: 433KB)

Có thể cần có trình đọc PDF riêng để mở tệp PDF.
Nếu chưa có, bạn có thể tải xuống miễn phí từ Adobe.
Tải Adobe Acrobat Reader DCTải xuống Adobe Acrobat Reader DC

Thắc mắc tới trang này

Phòng Thông tin Thống kê, Vụ Tổng hợp, Cục Quản lý Chính sách

điện thoại: 045-671-4201

điện thoại: 045-671-4201

số fax: 045-663-0130

địa chỉ email: ss-info@city.yokohama.jp

Quay lại trang trước

ID trang: 264-768-274

thực đơn

  • ĐƯỜNG KẺ
  • Twitter
  • Facebook
  • Instagram
  • YouTube
  • thông minhNews