- Trang đầu của Thành phố Yokohama
- Thông tin thành phố
- Giới thiệu về thành phố Yokohama
- Thống kê/Khảo sát
- Cổng thông tin thống kê
- ấn phẩm thống kê
- Dân số thành phố Yokohama
- Xu hướng nhân khẩu học trong năm 2015
Văn bản chính bắt đầu ở đây.
Xu hướng nhân khẩu học trong năm 2015
Cập nhật lần cuối ngày 9 tháng 10 năm 2019
Nhân khẩu học
Chúng tôi sẽ công bố bản tóm tắt kết quả và bảng thống kê từ "Dân số Thành phố Yokohama - Xu hướng nhân khẩu học trong năm 2015".
Lưu ý khi sử dụng (PDF: 83KB)
Giải thích thuật ngữ (PDF: 106KB)
Tổng quan
Diễn biến dân số (năm 2015) (PDF: 600KB)
1 Tổng quan về dân số
(1) sự di chuyển dân số
(2) Tình trạng theo đơn vị hành chính
2 Động lực xã hội
(1) Tình hình dịch chuyển xã hội
(2) Di chuyển ra ngoài thành phố
(3) Di chuyển trong thành phố
(4) Động lực xã hội theo độ tuổi và giới tính
3 Động lực tự nhiên
Nhân khẩu học của 4 vùng hành chính
5 Xu hướng của dân số nước ngoài
6 Biến động về số hộ
bảng thống kê
(Tổng quan)
Bảng 1 Sự thay đổi dân số của Thành phố Yokohama (Meiji 21 - 2016) (Excel: 23KB)
Bảng 2 Xu hướng dân số các quận hành chính (1930-2016) (Excel: 25KB)
(nhân khẩu học)
Bảng 3 Xu hướng nhân khẩu học ở thành phố Yokohama (từ 1950 đến 2015) (Excel: 35KB)
Bảng 4 Xu hướng nhân khẩu học các quận hành chính (từ 2005 đến 2015) (Excel: 25KB)
Bảng 5 Xu hướng nhân khẩu học theo giới tính và khu vực hành chính (năm 2015) (Excel: 33KB)
Bảng 6 Số lượng và phần trăm người di chuyển theo giới tính, quận hành chính và độ tuổi (năm 2015) (Excel: 32KB)
Bảng 7 Số lượng và tỷ lệ người chuyển đi theo giới tính, quận hành chính và nhóm tuổi (năm 2015) (Excel: 32KB)
Bảng 8 Số lượng tăng xã hội theo giới tính, quận hành chính và loại tuổi (trong năm 2015) (Excel: 28KB)
Bảng 9 Số lượng và tỷ lệ tử vong theo giới tính, quận hành chính và nhóm tuổi (năm 2015) (Excel: 31KB)
Bảng 10 Xu hướng biến động dân số theo giới tính và tháng - Thành phố (giai đoạn 2010 đến 2015) (Excel: 27KB)
Bảng 11 Số người chuyển đến theo địa chỉ trước khi chuyển đi (tỉnh) và nhóm tuổi 5 tuổi - thành phố <tổng số, nam, nữ> (trong năm 2015) (Excel: 49KB)
Bảng 12 Số người chuyển đi theo địa chỉ sau khi chuyển đi (tỉnh) và nhóm tuổi 5 tuổi - thành phố <tổng số, nam, nữ> (trong năm 2015) (Excel: 47KB)
Bảng 13 Số lần chuyển vượt mức theo địa chỉ trước/sau khi chuyển (tỉnh) và nhóm 5 tuổi - thành phố <tổng số, nam, nữ> (trong năm 2015) (Excel: 45KB)
Bảng 14 Số người ra vào theo địa chỉ trước/sau chuyển (tỉnh) và giới tính - thành phố, phường (năm 2015) (Excel: 150KB)
Bảng 15 Số người chuyển đến và chuyển đi theo địa chỉ trước và sau khi chuyển đi (các phường khác trong thành phố, các thành phố và quận trong tỉnh, phường của Tokyo và các thành phố được chỉ định theo pháp lệnh) và giới tính - thành phố, phường (trong thời gian 2015) (Excel: 190KB) )
(Xu hướng số lượng hộ ở các huyện hành chính)
Bảng 16 Xu hướng số lượng hộ gia đình ở các quận hành chính (1930-2016) (Excel: 24KB)
Có thể cần có trình đọc PDF riêng để mở tệp PDF.
Nếu chưa có, bạn có thể tải xuống miễn phí từ Adobe.
Tải xuống Adobe Acrobat Reader DC
Thắc mắc tới trang này
Phòng Thông tin Thống kê, Vụ Tổng hợp, Cục Quản lý Chính sách
điện thoại: 045-671-4201
điện thoại: 045-671-4201
Fax: 045-663-0130
địa chỉ email: ss-info@city.yokohama.lg.jp
ID trang: 263-018-704