thực đơn

đóng

Phần chính bắt đầu từ đây.

Xu hướng dân số năm 2021 và dân số theo độ tuổi thời điểm 01/01/2020

Cập nhật lần cuối vào ngày 28 tháng 3 năm 2022

Động thái nhân khẩu học và dân số theo độ tuổi

Chúng tôi sẽ công bố bản tóm tắt kết quả và bảng thống kê từ "Dân số Thành phố Yokohama - Diễn biến dân số trong năm 2021 và dân số theo độ tuổi tính đến ngày 1 tháng 1 năm 2020".

Lưu ý khi sử dụng (PDF: 186KB)
Giải thích thuật ngữ (PDF: 231KB)

Tóm tắt kết quả

Phần mở đầu: Sự di chuyển dân số ở Thành phố Yokohama trong đại dịch virus Corona (PDF: 438KB)
Số người chuyển đi trong năm đầu tiên
Số người chuyển đến và chuyển đi trong tháng 2
3 Số người chuyển đến và chuyển đi theo vùng
4 Sự di chuyển của người nước ngoài
Phần 1 Xu hướng nhân khẩu học (thời Reiwa 3) (PDF: 1.015KB)
1 Tổng quan về dân số
(1) sự di chuyển dân số
(2) Tình trạng theo đơn vị hành chính
2 Động lực xã hội
(1) Tình hình dịch chuyển xã hội
(2) Di chuyển ra ngoài thành phố
(3) Di chuyển trong thành phố
(4) Động lực xã hội theo độ tuổi và giới tính
3 Động lực tự nhiên
Nhân khẩu học của 4 vùng hành chính
5 Xu hướng của dân số nước ngoài
(1) Chuyển tiếp
(2) Theo quốc tịch/khu vực
(3) Phân loại hành chính
(4) Theo tình trạng cư trú
(5) Xu hướng nhân khẩu học trong năm 2021
Nhân khẩu học của sáu thành phố lớn
Di chuyển 7 hộ gia đình
Phần 2 Dân số theo độ tuổi (tính đến ngày 01/01/2020) (PDF: 784KB)
Dân số theo 1 độ tuổi và 3 loại
2Chỉ số thành phần tuổi
3 Dân số cao tuổi
4 Độ tuổi trung bình
5 Tỷ số giới tính dân số
6 tháp dân số
Dân số theo độ tuổi của 7 huyện hành chính

bảng thống kê

(Tổng quan)
Bảng 1 Xu hướng dân số thành phố Yokohama (Meiji 22 - Reiwa 4) (Excel: 22KB)
Bảng 2 Xu hướng dân số các quận hành chính (1930-2020) (Excel: 23KB)
(nhân khẩu học)
Bảng 3 Xu hướng nhân khẩu học ở thành phố Yokohama (giai đoạn 1945 đến 2021) (Excel: 33KB)
Bảng 4 Xu hướng nhân khẩu học các quận hành chính (từ 2011 đến 2021) (Excel: 20KB)
Bảng 5 Xu hướng nhân khẩu học theo giới tính và khu vực hành chính (năm 2021) ※Thông tin riêng dành cho người nước ngoài (Excel: 40KB)
Bảng 6 Số lượng và tỷ lệ người chuyển đến theo giới tính, quận hành chính và nhóm tuổi (trong năm 2021) (Excel: 29KB)
Bảng 7 Số lượng và tỷ lệ người chuyển đi theo giới tính, quận hành chính và nhóm tuổi (trong năm 2021) (Excel: 29KB)
Bảng 8 Số lượng tăng xã hội theo giới tính, quận hành chính và loại tuổi (trong Reiwa 3) (Excel: 23KB)
Bảng 9 Số lượng và tỷ lệ tử vong theo giới tính, quận hành chính và loại tuổi (trong năm 2021) (Excel: 27KB)
Bảng 10 Xu hướng biến động dân số theo giới tính và tháng - Thành phố (giai đoạn 2016 đến 2021) ※Danh sách riêng dành cho người nước ngoài (giai đoạn 2017 – 2021) (Excel: 33KB)
Bảng 11 Số người chuyển đến theo địa chỉ trước khi chuyển đi (tỉnh) và nhóm tuổi 5 tuổi - Thành phố <tổng số, nam, nữ> (trong thời kỳ Reiwa 3) (Excel: 41KB)
Bảng 12 Số người chuyển đi theo địa chỉ sau khi chuyển đi (tỉnh) và nhóm tuổi 5 - thành phố <tổng số, nam, nữ> (trong thời kỳ Reiwa 3) (Excel: 42KB)
Bảng 13 Số lần chuyển vượt mức theo địa chỉ trước/sau khi chuyển (tỉnh) và nhóm tuổi 5 - thành phố <tổng số, nam, nữ> (trong thời kỳ Reiwa 3) (Excel: 39KB)
Bảng 14 Số người chuyển đến và chuyển đi theo địa chỉ trước/sau khi chuyển (tỉnh) và giới tính - thành phố, phường (năm 2021) ※Thông tin riêng dành cho người nước ngoài (Excel: 141KB)
Bảng 15. Số người chuyển đến và chuyển đi theo giới tính theo địa chỉ trước và sau khi chuyển đi (các phường khác trong thành phố, các thành phố và quận trong tỉnh, phường của Tokyo và các thành phố được chỉ định theo pháp lệnh) - thành phố, phường (trong thời gian 2021) ※Thông tin riêng dành cho người nước ngoài (Excel: 183KB)
(Dân số theo độ tuổi tính đến ngày 01/01/2020)
Bảng 16 Xu hướng dân số, chỉ số cơ cấu tuổi và độ tuổi trung bình theo 3 nhóm tuổi - Thành phố (1920-2020) (Excel: 20KB)
Bảng 17 Dân số theo giới tính, quận hành chính, 3 nhóm tuổi, chỉ số cơ cấu tuổi và độ tuổi trung bình - thành phố, phường (2020) (Excel: 25KB)
Bảng 18 Dân số theo độ tuổi (mỗi độ tuổi và nhóm 5 tuổi) và giới tính - thành phố, phường (Reiwa 4) (Excel: 155KB)
(Xu hướng số lượng hộ ở các huyện hành chính)
Bảng 19 Xu hướng số lượng hộ gia đình ở các quận hành chính (1930-2020) (Excel: 22KB)
(Tham khảo: Dân số theo độ tuổi tính đến ngày 01/01/2021)
Bảng 20 Dân số theo giới tính, quận hành chính, 3 nhóm tuổi, chỉ số cơ cấu tuổi và độ tuổi trung bình - thành phố, phường (2021) (Excel: 26KB)
Bảng 21 Dân số theo độ tuổi (mỗi tuổi/lớp 5 tuổi) và giới tính - thành phố, phường (2021) (Excel: 177KB)

Có thể cần có trình đọc PDF riêng để mở tệp PDF.
Nếu chưa có, bạn có thể tải xuống miễn phí từ Adobe.
Tải Adobe Acrobat Reader DCTải xuống Adobe Acrobat Reader DC

Thắc mắc tới trang này

Phòng Thông tin Thống kê, Vụ Tổng hợp, Cục Quản lý Chính sách

điện thoại: 045-671-4201

điện thoại: 045-671-4201

số fax: 045-663-0130

địa chỉ email: ss-info@city.yokohama.jp

Quay lại trang trước

ID trang: 408-109-462

thực đơn

  • ĐƯỜNG KẺ
  • Twitter
  • Facebook
  • Instagram
  • YouTube
  • thông minhNews