- Trang đầu của Thành phố Yokohama
- Thông tin thành phố
- Hoạt động hành chính/kiểm toán
- Pháp lệnh/Quy tắc/Bản tin Thành phố
- Thủ tục hành chính
- Thời gian xử lý tiêu chuẩn cần thiết để xử lý giấy phép của Thành phố Yokohama, v.v.
- Nếu cơ quan có thẩm quyền xử lý nằm trong văn phòng của thị trưởng
- Thời gian xử lý tiêu chuẩn của Cục Cảng
Văn bản chính bắt đầu ở đây.
Thời gian xử lý tiêu chuẩn của Cục Cảng
※Những khoảng thời gian xử lý tiêu chuẩn này không bao gồm số ngày cần thiết để sửa chữa, v.v.
Cập nhật lần cuối vào ngày 1 tháng 10 năm 2024
Phân chia thẩm quyền, v.v. | Luật hoặc pháp lệnh cơ bản, v.v. | điều khoản cơ sở [Bài viết (mục)] | Các vấn đề liên quan đến giấy phép, v.v. | Thời gian xử lý tiêu chuẩn | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Tổng số ngày | thông qua Các tổ chức, v.v. | thông qua số ngày | ||||
Phòng quản lý vùng nước | Pháp lệnh thu phí cảng thành phố Yokohama | 9 | Phê duyệt việc giảm/miễn phí cảng biển | 30 | - | - |
Phòng Quản lý Cảng | Pháp lệnh về quy định các công trình phân khu trong khu vực bờ sông Cảng Yokohama | 3 | Giấy phép xây dựng công trình | 14 | - | - |
Sôi động Phòng Xúc tiến, Phòng Xúc tiến kinh doanh tàu khách, Phòng Quản lý vùng nước, Phòng Quản lý cơ sở vật chất | Pháp lệnh về cơ sở vật chất cảng thành phố Yokohama | 4-1 | Quyền sử dụng (bao gồm các thay đổi về quyền) | 30 | - | - |
19 | Phê duyệt việc giảm/miễn phí sử dụng, v.v. | 30 | - | - | ||
20 | Phê duyệt hoàn trả phí sử dụng, v.v. | 30 | - | - | ||
Quy định thực thi pháp lệnh về cơ sở cảng thành phố Yokohama | 5 | Tiếp tục cho phép sử dụng (sử dụng độc quyền) | 30 | - | - | |
17-3 | Phê duyệt những thay đổi về vấn đề miễn/giảm | 30 | - | - | ||
Sôi động Phòng Xúc tiến, Phòng Xúc tiến Kinh doanh Tàu du lịch, Phòng Quản lý Cơ sở vật chất | Pháp lệnh về cơ sở vật chất cảng thành phố Yokohama | 8 | Phê duyệt các thiết bị như phôi, v.v. | 14 | - | - |
12 | Quyền hành động (bao gồm các thay đổi đối với các mục quyền) | 14 | - | - | ||
16 | Giấy phép nghề nghiệp (bao gồm cả những thay đổi đối với các mục giấy phép) | 30 | - | - | ||
28 | Phê duyệt công trình xây dựng do người khác không phải là Ban quản lý cảng thực hiện | 14 | - | - | ||
Quy định thực thi pháp lệnh về cơ sở cảng thành phố Yokohama | 14 | Tiếp tục giấy phép cư trú | 30 | - | - | |
Phòng khuyến mãi sôi động | Pháp lệnh về cơ sở vật chất cảng thành phố Yokohama | 14-1 | Quyền cài đặt (bao gồm các thay đổi đối với các mục quyền) | 60 | - | - |
Quy định thực thi pháp lệnh về cơ sở cảng thành phố Yokohama | 12 | Tiếp tục cho phép cài đặt, v.v. | 30 | - | - | |
Phòng Quản lý Cảng | Pháp lệnh về gánh nặng phát triển môi trường cảng thành phố Yokohama | 7-2 | Phê duyệt thanh toán theo đợt | 270 | - | - |
9 | Phê duyệt việc giảm/miễn đóng góp | 270 | - | - | ||
Phòng quản lý vùng nước | luật cảng | 37-1 | Giấy phép chiếm giữ vùng nước, v.v. | 20 | - | - |
Luật cải tạo mặt nước công cộng | 2-1 | Cấp giấy phép cải tạo mặt nước công cộng | 240 (180 nếu không cần sự chấp thuận của Bộ trưởng) | - | - | |
13 2-1 | Cho phép thay đổi nội dung đề nghị cải tạo mặt nước công cộng | 120 | - | - | ||
14-1 | Được phép vào hoặc sử dụng tạm thời đất của người khác | 30 | - | - | ||
14-4 | Được phép vào hoặc sử dụng tạm thời đất của người khác | 30 | - | - | ||
16-1 | Giấy phép chuyển nhượng quyền cải tạo mặt nước công cộng | 120 | - | - | ||
22-1 | Phê duyệt hoàn thành cải tạo mặt nước công cộng | 60 | - | - | ||
23-1 | Được phép sử dụng đất khai hoang trước khi có thông báo hoàn thành đất khai hoang mặt nước công cộng | 60 | - | - | ||
27-1 | Giấy phép xử lý bãi rác | 100 | - | - | ||
29-1 | Giấy phép sử dụng khác với mục đích của bãi chôn lấp | 100 | - | - | ||
34-1 | Cấp lại giấy phép khai thác mặt nước công cộng đã hết hạn | 90 | - | - | ||
35-1 | Miễn nghĩa vụ phục hồi khi giấy phép cải tạo mặt nước công cộng hết hạn | 60 | - | - | ||
36 | Miễn nghĩa vụ cải chính, phục hồi đối với công nhân xây dựng không có giấy phép | 60 | - | - | ||
Lệnh thực thi pháp luật cải tạo mặt nước công cộng | 8 | Giấy phép cho cơ sở ngăn ngừa thiệt hại và bồi thường thiệt hại sau khi thông báo giấy phép | 60 | - | - | |
Pháp lệnh về chiếm giữ vùng nước trong khu vực cảng của Cảng Yokohama | 5 | Giấy phép trong trường hợp hết thời hạn cho phép | 60 | - | - | |
6 | Quyền thay đổi quyền | 20 | - | - | ||
11 | Phê duyệt việc giảm/miễn phí sử dụng vùng nước, phí thu gom trầm tích | 20 | - | - | ||
Phòng quản lý cơ sở vật chất | luật cảng | 37-1 | Giấy phép xây dựng công trình khu vực giáp cảng | 20 | - | - |
luật bờ biển | 8-1 | Giấy phép cho các hoạt động hạn chế trong khu bảo tồn ven biển | 20 | - | - | |
13-1 | Phê duyệt công trình xây dựng được thực hiện bởi những người không phải là người quản lý bờ biển | 20 | - | - |
Thắc mắc tới trang này
Cục Tổng hợp, Vụ Tổng hợp, Phòng Pháp chế
điện thoại: 045-671-2093
điện thoại: 045-671-2093
Fax: 045-664-5484
địa chỉ email: so-hosei@city.yokohama.lg.jp
ID trang: 939-506-404