- Trang đầu của Thành phố Yokohama
- Thông tin thành phố
- Hoạt động hành chính/kiểm toán
- Pháp lệnh/Quy tắc/Bản tin Thành phố
- Thủ tục hành chính
- Thời gian xử lý tiêu chuẩn cần thiết để xử lý giấy phép của Thành phố Yokohama, v.v.
- Nếu cơ quan có thẩm quyền xử lý nằm trong văn phòng của thị trưởng
- Thời gian xử lý tiêu chuẩn của Cục Trẻ em và Thanh thiếu niên
Văn bản chính bắt đầu ở đây.
Thời gian xử lý tiêu chuẩn của Cục Trẻ em và Thanh thiếu niên
※Những khoảng thời gian xử lý tiêu chuẩn này không bao gồm số ngày cần thiết để sửa chữa, v.v.
Cập nhật lần cuối vào ngày 1 tháng 10 năm 2024
Phân chia thẩm quyền, v.v. | Luật hoặc pháp lệnh cơ bản, v.v. | điều khoản cơ sở [Bài viết (mục)] | Các vấn đề liên quan đến giấy phép, v.v. | Thời gian xử lý tiêu chuẩn | ||
---|---|---|---|---|---|---|
tổng cộng số ngày | thông qua Các tổ chức, v.v. | thông qua số ngày | ||||
Phòng Kiểm toán | luật phúc lợi xã hội | 32 | Phê duyệt thành lập công ty phúc lợi xã hội | 30 | - | - |
43 | Thông qua việc thay đổi Điều lệ thành lập công ty phúc lợi xã hội | 30 | - | - | ||
Phòng bảo trì cơ sở vật chất trẻ em | luật phúc lợi trẻ em | 35-4 | Phê duyệt thành lập trường mầm non | 45 | - | - |
35-7 | Phê duyệt việc đóng cửa, đình chỉ hoạt động trường mẫu giáo | 45 | - | - | ||
Phòng Quản lý Giáo dục/Chăm sóc Trẻ em | Pháp lệnh về trợ cấp cho các công ty giáo dục | 3, 4 | Quyết định về trợ cấp (trợ cấp cho trường mẫu giáo tư thục, v.v.) | 90 | - | - |
Quyết định về trợ cấp (trợ cấp giáo dục có nhu cầu đặc biệt cho trẻ khuyết tật như trường mẫu giáo tư thục) | 150 | - | - | |||
Quyết định trợ cấp (trợ cấp chi phí bảo trì cơ sở mầm non tư thục) | 90 | - | - | |||
Phòng Trẻ em và Gia đình | luật trợ cấp nuôi con | 7-1 | Xác nhận đủ điều kiện và số tiền trợ cấp trẻ em | 60 | Gửi thư đến Phòng Trẻ em và Gia đình của Văn phòng Trẻ em và Thanh thiếu niên hoặc Phòng Hỗ trợ Gia đình và Trẻ em của mỗi phường. | 10 |
9-1 | Sửa đổi để tăng trợ cấp trẻ em | 60 | Gửi thư đến Phòng Trẻ em và Gia đình của Văn phòng Trẻ em và Thanh thiếu niên hoặc Phòng Hỗ trợ Gia đình và Trẻ em của mỗi phường. | 10 | ||
Luật trợ cấp nuôi con | 6-1 | Xác nhận đủ điều kiện và số tiền trợ cấp nuôi con | 60 | Phòng Hỗ trợ Trẻ em và Gia đình mỗi phường | 15 | |
8-1 | Sửa đổi tăng trợ cấp nuôi con | 60 | Phòng Hỗ trợ Trẻ em và Gia đình mỗi phường | 15 | ||
Đạo luật về việc thanh toán trợ cấp nuôi dưỡng trẻ em đặc biệt, v.v. | 5-1 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện và số tiền trợ cấp nuôi dưỡng trẻ em đặc biệt | 90 | Phòng Hỗ trợ Trẻ em và Gia đình và Phòng Hỗ trợ Người cao tuổi và Người khuyết tật ở mỗi phường | 15 | |
16 | Sửa đổi để tăng mức trợ cấp nuôi con đặc biệt | 90 | Phòng Hỗ trợ Trẻ em và Gia đình và Phòng Hỗ trợ Người cao tuổi và Người khuyết tật ở mỗi phường | 15 | ||
Luật phúc lợi mẹ, con và góa phụ | 13-1, 32-1 | Các khoản cho vay dành cho quỹ phúc lợi bà mẹ và trẻ em hoặc quỹ phúc lợi góa phụ | 45 | Phòng Hỗ trợ Trẻ em và Gia đình mỗi phường | 30 | |
15, 32-4 | Miễn phí đổi quà | 45~120 | Phòng Hỗ trợ Trẻ em và Gia đình mỗi phường | 30 | ||
Lệnh thi hành Đạo luật Phúc lợi Mẹ, Con và Góa phụ | 8-5, 37-2 | Gia hạn thời gian ân hạn | 45 | Phòng Hỗ trợ Trẻ em và Gia đình mỗi phường | 30 | |
17, 38 | Miễn thu tiền phạt | 45 | Phòng Hỗ trợ Trẻ em và Gia đình mỗi phường | 30 | ||
19-1, 38 | Thời gian ân hạn để thanh toán tiền chuộc | 45 | Phòng Hỗ trợ Trẻ em và Gia đình mỗi phường | 30 | ||
Quy định thi hành Đạo luật Phúc lợi Mẹ, Trẻ em và Góa phụ | 8 2-1 | Phê duyệt việc thay đổi người bảo lãnh quỹ phúc lợi mẹ con hoặc quỹ phúc lợi góa phụ | 45 | Phòng Hỗ trợ Trẻ em và Gia đình mỗi phường | 30 | |
9-1 | Quyết định đình chỉ hoặc giảm mức cho vay | 45 | Phòng Hỗ trợ Trẻ em và Gia đình mỗi phường | 30 | ||
2-11 | Quyết định tăng số tiền vay | 45 | Phòng Hỗ trợ Trẻ em và Gia đình mỗi phường | 30 | ||
Pháp lệnh Thành phố Yokohama về bảo lãnh cá nhân cho gia đình mẹ con và trẻ em, v.v. | 5 | Sự chấp thuận của Thành phố với tư cách là người bảo lãnh | 40 | Phòng Hỗ trợ Trẻ em và Gia đình từng phường, từng trung tâm hướng dẫn trẻ em | 20 | |
7 | Đăng ký hợp đồng bảo lãnh cá nhân giữa người sử dụng lao động của bạn và thành phố | 40 | Phòng Hỗ trợ Trẻ em và Gia đình từng phường, từng trung tâm hướng dẫn trẻ em | 20 | ||
Quy định thực thi pháp lệnh của Thành phố Yokohama về bảo lãnh cá nhân cho gia đình mẹ con và trẻ em, v.v. | 9 | Giảm số tiền hoàn lại | 14 | Phòng Hỗ trợ Trẻ em và Gia đình từng phường, từng trung tâm hướng dẫn trẻ em | 7 | |
Phòng Bảo vệ Quyền Trẻ em | luật phúc lợi trẻ em | 35-4 | Phê duyệt thành lập cơ sở phúc lợi trẻ em | 45 | - | - |
35-7 | Phê duyệt việc bãi bỏ và đình chỉ các cơ sở phúc lợi trẻ em | 45 | - | - | ||
47-1 | cho phép áp dụng | 20 | - | - | ||
Quy định về việc thu phí điều trị đối với cư dân tại các cơ sở phúc lợi trẻ em của Thành phố Yokohama, v.v. | 3 | Giảm chi phí cho các biện pháp, v.v. | 14 | Mỗi trung tâm hướng dẫn trẻ em | 7 | |
Phòng Phúc lợi và Y tế Trẻ em Khuyết tật | Quy tắc thanh toán học bổng của thành phố Yokohama dành cho người khuyết tật thể chất | 6-1 | Xác định sinh viên được nhận học bổng | 60 | - | - |
Quy định về việc thu phí điều trị đối với cư dân tại các cơ sở phúc lợi trẻ em của Thành phố Yokohama, v.v. | 3 | Phê duyệt việc giảm/miễn chi phí các biện pháp, v.v. | 14 | Mỗi trung tâm hướng dẫn trẻ em | 7 |
Thắc mắc tới trang này
Cục Tổng hợp, Vụ Tổng hợp, Phòng Pháp chế
điện thoại: 045-671-2093
điện thoại: 045-671-2093
Fax: 045-664-5484
địa chỉ email: so-hosei@city.yokohama.lg.jp
ID trang: 204-831-534