- Trang đầu của Thành phố Yokohama
- Thông tin thành phố
- Hoạt động hành chính/kiểm toán
- Pháp lệnh/Quy tắc/Bản tin Thành phố
- Thủ tục hành chính
- Thời gian xử lý tiêu chuẩn cần thiết để xử lý giấy phép của Thành phố Yokohama, v.v.
- Nếu cơ quan có thẩm quyền xử lý nằm trong văn phòng của thị trưởng
- Thời gian xử lý tiêu chuẩn của Cục Kinh tế
Văn bản chính bắt đầu ở đây.
Thời gian xử lý tiêu chuẩn của Cục Kinh tế
※Những khoảng thời gian xử lý tiêu chuẩn này không bao gồm số ngày cần thiết để sửa chữa, v.v.
Cập nhật lần cuối vào ngày 1 tháng 10 năm 2024
Phân chia thẩm quyền, v.v. | Luật hoặc pháp lệnh cơ bản, v.v. | điều khoản cơ sở [Bài viết (mục)] | Các vấn đề liên quan đến giấy phép, v.v. | Thời gian xử lý tiêu chuẩn | ||
---|---|---|---|---|---|---|
tổng cộng số ngày | thông qua Các tổ chức, v.v. | thông qua số ngày | ||||
Phòng Kế hoạch và Điều phối | phòng luật thương mại | 7-2 | Cho phép nâng cao tiêu chuẩn đối với các doanh nghiệp thương mại và công nghiệp quy định | 7 | - | - |
10-2 | Cho phép gia hạn thời gian tạo sổ cái pháp lý kinh doanh thương mại và công nghiệp được chỉ định | 7 | - | - | ||
12-1 | Quyền áp đặt đóng góp đối với các doanh nghiệp thương mại và công nghiệp được chỉ định | 7 | - | - | ||
Đạo luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ của Phòng Thương mại và Công nghiệp | 7-1 | Chứng nhận kế hoạch cơ sở hạ tầng cho các phòng thương mại, v.v. | 40 | - | - | |
8-1 | Chứng nhận những thay đổi trong kế hoạch cơ sở hạ tầng của các phòng thương mại, v.v. | 40 | - | - | ||
Phòng Kinh tế tiêu dùng | luật đo lường | 20-1, 26 | Chỉ định cơ quan kiểm tra định kỳ được chỉ định | 60 | - | - |
Mục tài chính | Luật hiệp hội bảo lãnh tín dụng | 33-1 | Phê duyệt thay đổi sổ tay thủ tục kinh doanh | 30 | - | - |
Phòng Xúc tiến Doanh nghiệp Nhỏ và Vừa | Đạo luật Hiệp hội Hợp tác xã Doanh nghiệp Nhỏ và Vừa | 2-7 trên 9 | Phê duyệt các doanh nghiệp không phải là doanh nghiệp hỗ trợ lẫn nhau của các hiệp hội hỗ trợ lẫn nhau được chỉ định | 15 | - | - |
9-2 3-1 | Sự chấp thuận đặc biệt cho những người không phải là thành viên của hợp tác xã kinh doanh và hợp tác xã kinh doanh nhỏ sử dụng vào mục đích kinh doanh | 15 | - | - | ||
9 trên 6 2-1 | Phê duyệt quy chế hỗ trợ lẫn nhau cho hợp tác xã kinh doanh, hợp tác xã tiểu thương | 40 | - | - | ||
9 trên 6 2-4 | Phê duyệt việc thay đổi hoặc bãi bỏ quy chế hỗ trợ lẫn nhau của các hiệp hội kinh doanh hỗ trợ lẫn nhau | 40 | - | - | ||
9-4 trên 9 | Sự chấp thuận của các doanh nghiệp không phải là doanh nghiệp hỗ trợ lẫn nhau của Liên đoàn các hiệp hội hỗ trợ lẫn nhau được chỉ định | 15 | - | - | ||
2-1 trên 27 | Ủy quyền thành lập hợp tác xã kinh doanh, hợp tác xã tiểu thương, liên hiệp hợp tác xã, hiệp hội doanh nghiệp | 15 | - | - | ||
48 | Phê duyệt việc triệu tập đại hội thành viên hợp tác xã, hợp tác xã tiểu thương, liên hiệp hợp tác xã, hiệp hội doanh nghiệp | 15 | - | - | ||
51-2 | Phê duyệt sửa đổi Điều lệ thành lập hợp tác xã, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, hiệp hội doanh nghiệp | 10 | - | - | ||
57 trên 5 | Phê duyệt việc sử dụng quỹ thặng dư của công đoàn | 15 | - | - | ||
62-4 | Phê duyệt việc giải thể một hiệp hội tiến hành kinh doanh như hỗ trợ trách nhiệm lẫn nhau | 15 | - | - | ||
66-1 | Phê duyệt việc sáp nhập hợp tác xã kinh doanh, hợp tác xã tiểu thương, liên hiệp hợp tác xã, hiệp hội doanh nghiệp | 15 | - | - | ||
Quy định thi hành Luật Hợp tác xã doanh nghiệp vừa và nhỏ | 169-2 | Phê duyệt việc hoãn thanh tra công khai văn bản giải trình của các hiệp hội kinh doanh viện trợ lẫn nhau | 15 | - | - | |
187-3 | Phê duyệt trước các trường hợp chậm nộp hồ sơ liên quan đến báo cáo tài chính của hiệp hội | 7 | - | - | ||
Luật tổ chức doanh nghiệp nhỏ và vừa | 7-2 trên 5 | Phê duyệt việc chuyển đổi hình thức kinh doanh của hiệp hội hợp tác xã | 15 | - | - | |
17-1 trên 5 | Phê duyệt thành lập liên hiệp hợp tác xã | 15 | - | - | ||
23-3 trên 5 | Phê duyệt việc triệu tập đại hội thành viên hợp tác xã | 15 | - | - | ||
Thông qua việc thay đổi điều lệ thành lập hiệp hội hợp tác xã | 10 | - | - | |||
Phê duyệt việc sử dụng quỹ thặng dư của liên hiệp hợp tác xã | 15 | - | - | |||
23-4 trên 5 | Phê duyệt sáp nhập hợp tác xã | 15 | - | - | ||
Chấp thuận của người thanh lý công ty hợp danh để triệu tập đại hội đồng cổ đông | 15 | - | - | |||
95-4 | Phê duyệt việc thay đổi tổ chức từ hợp tác xã kinh doanh, hợp tác xã tiểu thương, hiệp hội doanh nghiệp thành hợp tác xã | 15 | - | - | ||
96-5 | Phê duyệt việc chuyển đổi tổ chức từ hiệp hội thương mại, công nghiệp thành hợp tác xã kinh doanh | 45 | - | - | ||
Quy định thi hành Luật tổ chức hiệp hội doanh nghiệp nhỏ và vừa | 90-2 | Phê duyệt trước các trường hợp chậm nộp hồ sơ liên quan đến báo cáo tài chính của hiệp hội | 7 | - | - | |
Luật Hiệp hội Khuyến mãi Khu mua sắm | 36-1 | Phê duyệt thành lập hiệp hội khuyến mãi khu mua sắm và liên đoàn hiệp hội khuyến mãi khu mua sắm | 15 | - | - | |
59 | Thông qua việc triệu tập đại hội của các thành viên Hiệp hội khuyến mãi khu mua sắm và Liên đoàn các hiệp hội khuyến mãi khu mua sắm | 15 | - | - | ||
62-2 | Thông qua việc thay đổi Điều lệ thành lập Hiệp hội Khuyến mại Khu mua sắm và Liên đoàn các Hiệp hội Khuyến mại Khu mua sắm | 10 | - | - | ||
2 trên 67 | Phê duyệt việc sử dụng quỹ thặng dư của Hiệp hội khuyến mãi khu mua sắm và Liên đoàn các hiệp hội khuyến mãi khu mua sắm | 15 | - | - | ||
73-3 | Thông qua việc sáp nhập Hiệp hội Khuyến mại Khu phố mua sắm và Liên đoàn các Hiệp hội Khuyến mại Khu phố mua sắm | 15 | - | - | ||
Quy định thực thi Đạo luật Hiệp hội Khuyến mại Khu mua sắm | 75-2 | Phê duyệt trước các trường hợp chậm nộp hồ sơ liên quan đến báo cáo tài chính của hiệp hội | 7 | - | - | |
Phòng xúc tiến đầu tư doanh nghiệp | Pháp lệnh của Thành phố Yokohama về các biện pháp hỗ trợ trong các lĩnh vực cụ thể nhằm thúc đẩy địa điểm kinh doanh, v.v. | 3-4 | Chứng nhận các kế hoạch kinh doanh như địa điểm công ty | 90 | - | - |
9-4 | Quyết định ban hành trợ cấp địa điểm kinh doanh, v.v. | 60 | - | - | ||
13 | Thông báo xác nhận số tiền trợ cấp địa điểm kinh doanh, v.v. | 60 | - | - | ||
Phòng Việc làm và Lao động | Pháp lệnh tương trợ phúc lợi cho người lao động thành phố Yokohama | 2, 3 | Phê duyệt đơn đăng ký tham gia Viện trợ lẫn nhau phúc lợi cho người lao động thành phố Yokohama | 30 | - | - |
5-2 | Phê duyệt việc hoãn thời hạn thanh toán phí hỗ trợ lẫn nhau phúc lợi cho người lao động Thành phố Yokohama | 7 | - | - | ||
6-1 | Phê duyệt việc rút khỏi Chương trình hỗ trợ phúc lợi lẫn nhau cho người lao động thành phố Yokohama | 30 | - | - | ||
7 | Phê duyệt đơn đăng ký hỗ trợ phúc lợi cho người lao động thành phố Yokohama | 30 | - | - | ||
Pháp lệnh trường dạy nghề trung tâm thành phố Yokohama | 1-11 | Mục đích hoặc sự cho phép sử dụng cho các mục đích khác | 15 | - | - | |
2-11 | Quyền thay đổi cách sử dụng hoặc quyền sử dụng ngoài ý muốn | 15 | - | - | ||
Chợ bán buôn trung tâm Phòng điều phối chính, Phòng điều hành chợ thịt | Pháp lệnh về chợ bán buôn trung tâm thành phố Yokohama | 37-1 | Giấy phép cho các doanh nghiệp liên quan | 15 | - | - |
64-1, 64-2 | Chỉ định sử dụng cơ sở hoặc giấy phép sử dụng | 15 | - | - | ||
65 | Phê duyệt việc thay đổi mục đích sử dụng cơ sở vật chất và cho thuê lại | 15 | - | - | ||
66-1 | Phê duyệt việc thay đổi hiện trạng cơ sở vật chất chợ | 15 | - | - | ||
68 | Giấy xác nhận hủy bỏ nghĩa vụ khôi phục cơ sở vật chất thị trường về tình trạng ban đầu | 15 | - | - | ||
70-3 | Giảm phí sử dụng | 15 | - | - | ||
Quy định thực thi pháp lệnh về chợ bán buôn trung tâm thành phố Yokohama | 50-2 | Cập nhật thời gian sử dụng cơ sở thị trường | 15 | - | - | |
Chợ đầu mối trung tâm Phòng hỗ trợ quản lý chính, Phòng vận hành chợ thịt | Pháp lệnh về chợ bán buôn trung tâm thành phố Yokohama | 26-1 | Giấy phép kinh doanh trung gian bán buôn | 30 | - | - |
33-1 | Phê duyệt của người tham gia giao dịch | 30 | - | - | ||
47-1 | Phê duyệt các điều khoản và điều kiện của hợp đồng bán buôn | 30 | - | - | ||
20-1 | Đăng ký người bán | 30 | - | - | ||
Pháp lệnh về chợ bán buôn trung tâm thành phố Yokohama | 9-1 | giấy phép bán buôn | 30 | - | - | |
11-1, 11-2 | Phê duyệt việc chuyển nhượng, mua lại doanh nghiệp bán buôn và sáp nhập, chia tách | 30 | - | - | ||
21-1 | Cập nhật đăng ký đấu giá viên | 30 | - | - | ||
27-1, 27-2 | Phê duyệt việc chuyển nhượng, mua lại doanh nghiệp trung gian bán buôn, sáp nhập, chia tách | 30 | - | - | ||
44-3 | Phê duyệt giao dịch song phương | 1 | - | - | ||
58-1(1) | Quyền dỡ bỏ các hạn chế đối với đối tác bán buôn | 1 | - | - | ||
47-4 | Phê duyệt thay đổi các điều khoản và điều kiện của hợp đồng | 15 | - | - | ||
51 | Xác nhận của thanh tra viên được chỉ định nếu phát hiện bất thường đối với hàng hóa ký gửi (bỏ lệnh cấm thay đổi giá bán buôn) | 1 | - | - | ||
Quy định thực thi pháp lệnh về chợ bán buôn trung tâm thành phố Yokohama | 10 | Hỗ trợ bán buôn được cung cấp bởi người bán buôn | 15 | - | - | |
22-1 | Phê duyệt của trợ lý trung gian | 30 | - | - | ||
25-1 | Phê duyệt trợ lý tham gia mua bán | 7 | - | - | ||
Phòng điều hành chợ thịt | Pháp lệnh về lò mổ trung tâm thành phố Yokohama | 6-1 | Giấy phép sử dụng phòng giết mổ và cơ sở giết mổ | 1 | - | - |
6-2 | Phê duyệt thanh toán trả chậm đối với phí sử dụng phòng giết mổ và cơ sở giết mổ | 1 | - | - | ||
6-3 | Phê duyệt việc hoàn trả phí sử dụng cơ sở giết mổ và cơ sở giết mổ | 14 | - | - | ||
7-1 | Giấy phép giết mổ, tháo dỡ hoặc xử lý sản phẩm phụ của vật nuôi | 7 | - | - | ||
10-2 | Giấy phép thực hiện các hoạt động kinh doanh khác trong lò mổ | 7 | - | - |
Thắc mắc tới trang này
Cục Tổng hợp, Vụ Tổng hợp, Phòng Pháp chế
điện thoại: 045-671-2093
điện thoại: 045-671-2093
Fax: 045-664-5484
địa chỉ email: so-hosei@city.yokohama.lg.jp
ID trang: 375-806-153