- Trang đầu của Thành phố Yokohama
- Thông tin thành phố
- Hoạt động hành chính/kiểm toán
- Pháp lệnh/Quy tắc/Bản tin Thành phố
- Thủ tục hành chính
- Thời gian xử lý tiêu chuẩn cần thiết để xử lý giấy phép của Thành phố Yokohama, v.v.
- Nếu cơ quan có thẩm quyền xử lý nằm trong văn phòng của thị trưởng
- Thời gian xử lý tiêu chuẩn của Cục Y tế
Văn bản chính bắt đầu ở đây.
Thời gian xử lý tiêu chuẩn của Cục Y tế
※Những khoảng thời gian xử lý tiêu chuẩn này không bao gồm số ngày cần thiết để sửa chữa, v.v.
Cập nhật lần cuối vào ngày 1 tháng 10 năm 2024
Phân chia thẩm quyền, v.v. | Luật hoặc pháp lệnh cơ bản, v.v. | điều khoản cơ sở [Bài viết (mục)] | Các vấn đề liên quan đến giấy phép, v.v. | Thời gian xử lý tiêu chuẩn | ||
---|---|---|---|---|---|---|
tổng cộng số ngày | thông qua Các tổ chức, v.v. | thông qua số ngày | ||||
Chuyên mục vệ sinh cuộc sống | Các quy định về nghĩa trang, nghĩa trang, v.v. | 10-1 | Giấy phép hoạt động nghĩa trang, nhà để tro, nhà hỏa táng | 30 | Khu vực vệ sinh sinh hoạt mỗi phường | 15 |
10-2 | Cho phép thay đổi diện tích nghĩa trang hoặc cơ sở vật chất của nhà để tro, nhà hỏa táng và cho phép bãi bỏ nghĩa trang, nhà để tro, nhà hỏa táng | 30 | Khu vực vệ sinh sinh hoạt mỗi phường | 15 | ||
Pháp lệnh về việc cấp phép quản lý Nghĩa trang Thành phố Yokohama, v.v. | 5-1 | Cho phép thay đổi địa điểm đặt mộ trong nghĩa trang hoặc số lượng mộ | 30 | Khu vực vệ sinh sinh hoạt mỗi phường | 15 | |
13-1 | Xác nhận việc tuân thủ các tiêu chuẩn về kết cấu, trang thiết bị của nghĩa trang, v.v. | 14 | Khu vực vệ sinh sinh hoạt mỗi phường | 7 | ||
phương pháp suối nước nóng | 15-1 | Giấy phép sử dụng suối nước nóng | 40 | Khu vực vệ sinh sinh hoạt mỗi phường | 20 | |
16-1 | Phê duyệt kế thừa địa vị cho những người được phép sử dụng suối nước nóng (sáp nhập hoặc chia tách tập đoàn) | 14 | Khu vực vệ sinh sinh hoạt mỗi phường | 7 | ||
17-1 | Phê duyệt kế thừa địa vị cho người được phép sử dụng suối nước nóng (thừa kế) | 14 | Khu vực vệ sinh sinh hoạt mỗi phường | 7 | ||
Luật liên quan đến nhà máy hóa chất, v.v. | 3-1 | Giấy phép thành lập cơ sở chế biến hóa chất, cơ sở xử lý vật nuôi chết | 28 | Khu vực vệ sinh sinh hoạt mỗi phường | 14 | |
8 | Cho phép sản xuất phân bón, v.v. sử dụng hải sản, thịt gia cầm, v.v. làm nguyên liệu thô và thiết lập cơ sở lưu trữ những nguyên liệu thô này. | 28 | Khu vực vệ sinh sinh hoạt mỗi phường | 14 | ||
trung tâm bảo vệ động vật | Đạo luật về phúc lợi và quản lý động vật | 10-1 | Đăng ký kinh doanh xử lý động vật | hai mươi mốt | Khu vực vệ sinh sinh hoạt mỗi phường | 7 |
26-1 | Quyền giữ hoặc giữ động vật cụ thể | 7 | - | - | ||
28-1 | Thay đổi quyền nuôi hoặc giữ động vật cụ thể | 7 | - | - | ||
Pháp lệnh quản lý và phúc lợi động vật thành phố Yokohama | 19-2 | Trả chậm phí | 7 | - | - | |
19-4 | Miễn, giảm phí | 7 | - | - | ||
Pháp lệnh của Trung tâm Phúc lợi Động vật Thành phố Yokohama | 4 | Quyền sử dụng cơ sở vật chất | 7 | - | - | |
7-3 | Trả chậm phí | 7 | - | - | ||
7-5 | Miễn, giảm phí | 7 | - | - | ||
Quy định thực thi Đạo luật phòng chống bệnh dại của thành phố Yokohama | 11 | Giấy phép nhập khẩu/xuất khẩu, v.v. | 14 | - | - | |
Phần vệ sinh thực phẩm | luật lò mổ | 4-1 | Giấy phép thành lập lò mổ | hai mươi hai | Trung tâm kiểm tra vệ sinh thịt | 15 |
12-1 | Phê duyệt phí sử dụng cơ sở giết mổ và phí giết mổ | hai mươi hai | Trung tâm kiểm tra vệ sinh thịt | 15 | ||
Luật quy định về kinh doanh chế biến gia cầm và kiểm tra gia cầm | 3 | Giấy phép kinh doanh chế biến gia cầm | hai mươi hai | Trung tâm kiểm tra vệ sinh thịt | 15 | |
6-1 | Quyền thay đổi kết cấu, thiết bị | hai mươi hai | Trung tâm kiểm tra vệ sinh thịt | 15 | ||
16-1 | Chứng nhận quy định xác nhận | hai mươi hai | Trung tâm kiểm tra vệ sinh thịt | 15 | ||
16-2 | Xác nhận thay đổi quy định chứng nhận | hai mươi hai | Trung tâm kiểm tra vệ sinh thịt | 15 | ||
Trung tâm kiểm tra vệ sinh thịt | luật lò mổ | 14-1, 2, 3 | Kiểm tra sinh học, kiểm tra sau giết mổ và kiểm tra phân rã | 2 | - | - |
14-3 | Được phép mang đồ ra ngoài lò mổ | 15 | - | - | ||
Luật quy định về kinh doanh chế biến gia cầm và kiểm tra gia cầm | 15-1, 2, 3 | Kiểm tra sinh học, kiểm tra sau rụng lông và kiểm tra sau khi moi ruột | 1 | - | - | |
Pháp lệnh về Trung tâm Kiểm tra Vệ sinh Thịt Thành phố Yokohama | 5-2 | Chậm nộp lệ phí thi | 7 | - | - | |
6 | Giảm/miễn lệ phí thi | 7 | - | - | ||
Quy định thực thi pháp lệnh của Văn phòng kiểm tra vệ sinh thịt thành phố Yokohama | 8 | Phê duyệt việc hiển thị kết quả kiểm tra, v.v. | 7 | - | - | |
Phòng Y tế và An toàn | Phương pháp tiêm chủng | 15-1 | Trợ cấp hưu trí tàn tật (mới) | 360 | Phòng Phúc lợi và Y tế từng phường | 7 |
Các phúc lợi như trợ cấp tàn tật (tiếp theo) | 30 | - | - | |||
Phòng An toàn Y tế | luật y tế | 4-1 | Chấp thuận sử dụng tên bệnh viện hỗ trợ y tế khu vực | 180 | - | - |
7-1 | Quyền mở | 14 | - | - | ||
7-1 | Quyền mở | 11 | - | - | ||
7-2 | Thẩm quyền thay đổi nội dung giấy phép thành lập (đối với bệnh viện) | 12 | - | - | ||
15 | tỉnh Kanagawa | 3 | ||||
7-2 | Giấy phép thay đổi nội dung giấy phép thành lập (đối với phòng khám, trung tâm hộ sinh) | 9 | - | - | ||
7-3 | Giấy phép bố trí, thay đổi giường bệnh tại phòng khám | 12 | - | - | ||
15 | tỉnh Kanagawa | 3 | ||||
12-1 | Sự cho phép miễn trừ hành chính của chính người thành lập | 9 | - | - | ||
12-2 | Quyền đồng thời làm quản trị viên | 9 | - | - | ||
16 | Cho phép bác sĩ miễn nhiệm trực tại bệnh viện | 9 | - | - | ||
18 | Miễn thành lập dược sĩ chuyên trách (đối với bệnh viện, phòng khám) | 9 | - | - | ||
27 | Giấy phép sử dụng thiết bị kết cấu | 10 | - | - | ||
44-1 | Phê duyệt thành lập công ty cổ phần y tế | 90 | - | - | ||
46 5-1 | Phê duyệt quy định đặc biệt về số lượng giám đốc tập đoàn y tế | hai mươi mốt | - | - | ||
5-6 trên 46 | Phê duyệt không bổ nhiệm một số cán bộ quản lý làm giám đốc tập đoàn y tế | hai mươi mốt | - | - | ||
46 6-1 | Ủy quyền bổ nhiệm người khác ngoài bác sĩ hoặc nha sĩ làm chủ tịch | 90 | - | - | ||
9-3 trên 54 | Phê duyệt thay đổi điều lệ thành lập hoặc tài trợ của tập đoàn y tế | hai mươi mốt | - | - | ||
55-6 | Phê duyệt giải thể Tổng công ty Y tế | 90 | - | - | ||
Trước khi sửa đổi 56-2 (*) | Phê duyệt việc xử lý tài sản còn lại khi giải thể tập đoàn y tế (hiệp hội thành lập) | hai mươi mốt | - | - | ||
Trước khi sửa đổi 56-3 (*) | Phê duyệt quyền sở hữu tài sản còn lại khi giải thể tập đoàn y tế (thành lập) | hai mươi mốt | - | - | ||
58 2-4, 59 2 | Chấp thuận sáp nhập tập đoàn y tế | 90 | - | - | ||
60 3-4, 61 3 | Phê duyệt việc phân chia Tổng công ty Y tế | 90 | - | - | ||
Đạo luật về kỹ thuật viên phòng thí nghiệm lâm sàng, v.v. | 3-1 trên 20 | Đăng ký phòng thí nghiệm kiểm tra vệ sinh | 14 | - | - | |
4-1 trên 20 | Thay đổi trong việc đăng ký dịch vụ kiểm định của phòng thử nghiệm kiểm định vệ sinh đã đăng ký | 14 | - | - | ||
Quy định thực thi Đạo luật về kỹ thuật viên phòng thí nghiệm lâm sàng, v.v. | 18-1 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký phòng kiểm nghiệm vệ sinh | 10 | - | - | |
19-1 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phòng kiểm nghiệm vệ sinh | 10 | - | - | ||
Luật kiểm soát các chất độc hại và có hại | 2-1 trên 3 | Giấy phép cho nhà nghiên cứu chất độc hại cụ thể | 18 | - | - | |
Lệnh thi hành Luật kiểm soát chất độc, chất có hại | 11, 16, 22, 28 | Chỉ định người sử dụng chất độc cụ thể | 18 | - | - | |
35-1 | Cấp đổi giấy phép nghiên cứu chất độc hại cụ thể | 8 | - | - | ||
36-1 | Cấp lại giấy phép nghiên cứu chất độc hại cụ thể | 8 | - | - | ||
Quy định thi hành Luật kiểm soát chất độc, chất có hại | 4-1 | Cấp lại giấy chứng nhận chỉ định người sử dụng chất độc hại cụ thể | 8 | - | - | |
Luật kỹ thuật viên nha khoa | 26-1(4) | Giấy phép quảng cáo cho phòng thí nghiệm nha khoa | 6 | - | - | |
Phương pháp bảo quản khám nghiệm tử thi | 2-1 | Giấy phép khám nghiệm tử thi | 10 | - | - | |
9 | Giấy phép địa điểm khám nghiệm tử thi | 20 | - | - | ||
19-1 | Giấy phép bảo quản thi thể | 20 | - | - | ||
Viện nghiên cứu sức khỏe | Viện Y tế Thành phố Yokohama | 4-1 | Trả chậm lệ phí thi | 14 | Khu vực vệ sinh sinh hoạt mỗi phường | 7 |
5 | Miễn, giảm phí | 14 | Khu vực vệ sinh sinh hoạt mỗi phường | 7 |
※``Trước khi sửa đổi'' trong cột ''Quy định dựa trên'' của Ban An toàn Y tế đề cập đến Đạo luật Sửa đổi Một phần Đạo luật Y tế, v.v. để Thiết lập Hệ thống Cung cấp Dịch vụ Chăm sóc Y tế Chất lượng (Đạo luật số 84 năm 2006 ) Điều này đề cập đến Điều 56, Khoản 2 hoặc 3 của Luật Y tế trước khi sửa đổi.
Thắc mắc tới trang này
Cục Tổng hợp, Vụ Tổng hợp, Phòng Pháp chế
điện thoại: 045-671-2093
điện thoại: 045-671-2093
Fax: 045-664-5484
địa chỉ email: so-hosei@city.yokohama.lg.jp
ID trang: 524-161-127