- Trang đầu của Thành phố Yokohama
- Sinh hoạt/thủ tục
- Sổ hộ khẩu/thuế/bảo hiểm
- Thuế
- Thuế thành phố của thành phố Yokohama
- Thuế tài sản cố định (đất/nhà)/thuế quy hoạch đô thị
- Tính gánh nặng thuế cho năm 2020 (ví dụ)
Phần chính bắt đầu từ đây.
Tính gánh nặng thuế cho năm 2020 (ví dụ)
Cập nhật lần cuối vào ngày 1 tháng 4 năm 2024
Hãy tính số thuế dựa trên cơ cấu thuế tài sản cố định và thuế quy hoạch thành phố năm 2020.
(ví dụ)
đất: 150㎡ (Đất ở nhỏ)
Căn nhà: Tổng diện tích sàn 104㎡ (nhà riêng hai tầng bằng gỗ)
- Thuế tài sản cố định
- (1) Giá đất năm 2020: 18.900.600 yên
(2) Số tiền thuế tiêu chuẩn năm 2020 đối với đất = (1) x 1/6 = 3.150.100 yên
(3) Cơ sở tính thuế thứ 5 của Reiwa số đất: 3.119.250 yên
(Bốn) Giá nhà năm 2020: 3.113.448 yên
- thuế quy hoạch thành phố
- (9) Giá đất năm 2020: 18.900.600 yên
(Mười) Số tiền tiêu chuẩn thuế chính đối với đất năm 2020 = (9) x 1/3 = 6.300.200 yên
(11) Cơ sở tính thuế thứ 5 của Reiwa số đất: 6.390.750 yên
(12) Giá nhà năm 2020: 3.113.448 yên
1.Số thuế tài sản cố định
Căn cứ tính thuế đất
(Năm) Tỷ lệ giữa số thuế căn cứ năm trước và số thuế chính (mức gánh nặng): (3)/(2)=0,990=99,0%
(6) Biện pháp điều chỉnh áp dụng:
Cơ sở tính thuế năm trước + (cơ sở tính thuế chính x 5%)...(7)
(7)>Vì (2) và (7) vượt quá số tiền cơ sở tính thuế chính nên số tiền cơ sở tính thuế chính sẽ là số tiền cơ sở tính thuế cho năm tài chính 2020.
(số 8) Số tiền căn cứ tính thuế năm 2020: =(2) Số tiền cơ sở thuế chính = 3.150.100 yên
Số tiền cơ sở tính thuế tài sản cố định (bao gồm cả nhà ở)
(số 8) Cộng (4) số tiền tiêu chuẩn chịu thuế của căn nhà (giá trở thành số tiền tiêu chuẩn chịu thuế) vào số tiền tiêu chuẩn chịu thuế của đất tính ở (4). Số tiền bổ sung là số tiền cơ sở tính thuế tài sản cố định.
(số 8) đất: 3.150.100+ (4) căn nhà: 3,113,448=6,263,548
(Làm tròn xuống 1.000 yên gần nhất)
6.263.000 yên
Số thuế tài sản cố định năm 2020
6.263.000×1,4% (thuế suất) = 87.682
(Làm tròn xuống 100 yên gần nhất)
87.600 yên
2.Số thuế quy hoạch đô thị
Căn cứ tính thuế đất
(13) Tỷ lệ giữa số thuế căn cứ năm trước và số thuế chính (mức gánh nặng): (11) `(10) = 1,104 = 101,4%
(14) Biện pháp điều chỉnh áp dụng: Do mức gánh nặng vượt quá 100% nên sẽ giảm xuống mức thuế tiêu chuẩn... (15)
(15) Do đó, số tiền cơ sở tính thuế cơ bản sẽ là số tiền cơ sở tính thuế cho năm tài chính 2020.
(16) Số tiền tiêu chuẩn thuế cho năm tài chính 2020 = (10) Số tiền tiêu chuẩn thuế chính = 6.300.200 yên
Tiêu chuẩn tính thuế Số thuế quy hoạch đô thị (bao gồm cả nhà ở)
(16) Cộng (12) số tiền tiêu chuẩn chịu thuế của căn nhà với số tiền tiêu chuẩn chịu thuế của đất được tính ở (12) (giá trở thành số tiền tiêu chuẩn chịu thuế). Số tiền được thêm vào sẽ trở thành số tiền cơ sở tính thuế của thuế quy hoạch thành phố.
(16) đất: 6.300.200+ (12) căn nhà: 3.113.448=9.413.648
(Làm tròn xuống 1.000 yên gần nhất)
9.413.000 yên
Số thuế quy hoạch thành phố năm 2020
9.413.000 x 0,3% (thuế suất) = 28.239
(Làm tròn xuống 100 yên gần nhất)
28.200 yên
Số thuế năm 2020
- Thuế tài sản cố định
- 87.600 yên
- thuế quy hoạch thành phố
- 28.200 yên
- tổng cộng
- 115.800 yên
(Lưu ý) Gánh nặng thuế khác nhau tùy thuộc vào đất và nhà của từng cá nhân.
Xin lưu ý rằng các biện pháp giảm giá có thể được áp dụng cho những ngôi nhà mới xây. Để biết thêm thông tin, vui lòng xem trang về hệ thống giảm thuế tài sản đối với nhà mới xây.
thông tin liên lạc
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, xin vui lòng liên hệ với văn phòng phường tương ứng của bạn.
văn phòng phường | Số văn phòng đất đai/số điện thoại | Số điện thoại/số điện thoại liên lạc nhà ở | địa chỉ email |
---|---|---|---|
Phường Aoba | Văn phòng phường Aoba tầng 3 51 045-978-2248 | Văn phòng phường Aoba tầng 3 số 50 045-978-2254 | ao-zeimu@city.yokohama.jp |
Phường Asahi | Văn phòng Phường Asahi Tòa nhà chính Tầng 2 Số 29 045-954-6047 | Văn phòng Phường Asahi Tòa nhà chính Tầng 2 Số 29 045-954-6053 | as-zeimu@city.yokohama.jp |
Phường Izumi | Văn phòng phường Izumi tầng 3 302 045-800-2361 | Văn phòng phường Izumi tầng 3 302 045-800-2365 | iz-zeimu@city.yokohama.jp |
Phường Isogo | Văn phòng phường Isogo tầng 3 36 045-750-2361 | Văn phòng phường Isogo tầng 3 36 045-750-2365 | is-zeimu@city.yokohama.jp |
Phường Kanagawa | Tòa nhà chính Văn phòng Phường Kanagawa Tầng 3 323 045-411-7053 | Tòa nhà chính Văn phòng Phường Kanagawa Tầng 3 322 045-411-7054 | kg-zeimu@city.yokohama.jp |
Phường Kanazawa | Văn phòng phường Kanazawa Tầng 3 302 045-788-7749 | Văn phòng phường Kanazawa Tầng 3 301 045-788-7754 | kz-zeimu@city.yokohama.jp |
Phường Konan | Văn phòng phường Konan Tầng 3 số 32 045-847-8360 | Văn phòng phường Konan Tầng 3 số 32 045-847-8365 | kn-zeimu@city.yokohama.jp |
Phường Kohoku | Văn phòng phường Kohoku tầng 3 35 045-540-2275 | Văn phòng phường Kohoku tầng 3 34 045-540-2281 | ko-zeimu@city.yokohama.jp |
Phường Sakae | Văn phòng Phường Sakae Tòa nhà chính Tầng 3 Tầng 32 045-894-8361 | Văn phòng Phường Sakae Tòa nhà chính Tầng 3 Tầng 33 045-894-8365 | sa-zeimu@city.yokohama.jp |
Seya-ku | Văn phòng phường Seya tầng 3 31 045-367-5661 | Văn phòng phường Seya tầng 3 31 045-367-5665 | se-zeimu@city.yokohama.jp |
Phường Tsuzuki | Văn phòng phường Tsuzuki tầng 3 32 045-948-2265 | Văn phòng phường Tsuzuki tầng 3 33 045-948-2271 | tz-zeimu@city.yokohama.jp |
Phường Tsurumi | Văn phòng phường Tsurumi Tầng 4 số 5 045-510-1727 | Văn phòng phường Tsurumi Tầng 4 số 6 045-510-1730 | tr-zeimu@city.yokohama.jp |
Phường Totsuka | Văn phòng phường Totsuka Tầng 7 73 045-866-8361 | Văn phòng phường Totsuka Tầng 7 73 045-866-8368 | to-zeimu@city.yokohama.jp |
Naka-ku | Văn phòng Phường Naka Tòa nhà chính Tầng 4 Số 45 045-224-8201 | Văn phòng Phường Naka Tòa nhà chính Tầng 4 Số 44 045-224-8204 | na-zeimu@city.yokohama.jp |
Phường Nishi | Văn phòng Phường Nishi Tầng 4 số 43 045-320-8349 | Văn phòng Phường Nishi Tầng 4 số 43 045-320-8354 | ni-zeimu@city.yokohama.jp |
Phường Hodogaya | Văn phòng Phường Hodogaya Tòa nhà Chính Tầng 2 Số 28 045-334-6250 | Văn phòng Phường Hodogaya Tòa nhà chính Tầng 2 Số 29 045-334-6254 | ho-zeimu@city.yokohama.jp |
Phường Midori | Văn phòng phường Midori tầng 3 số 34 045-930-2268 | Văn phòng phường Midori tầng 3 số 34 045-930-2274 | md-zeimu@city.yokohama.jp |
Phường Minami | Văn phòng phường Minami tầng 3 31 045-341-1161 | Văn phòng phường Minami tầng 3 31 045-341-1163 | mn-zeimu@city.yokohama.jp |
Thắc mắc tới trang này
Phụ trách Đất đai, Phòng Thuế tài sản cố định, Cục Thuế, Cục Tài chính địa phương
điện thoại: 045-671-2258
điện thoại: 045-671-2258
số fax: 045-641-2775
địa chỉ email: za-koteishisanzei@city.yokohama.jp
Phụ trách Nhà ở, Phòng Thuế tài sản, Cục Thuế, Cục Tài chính địa phương
điện thoại: 045-671-2260
điện thoại: 045-671-2260
số fax: 045-641-2775
địa chỉ email: za-koteishisanzei@city.yokohama.jp
ID trang: 176-079-154