- Trang đầu của Thành phố Yokohama
- Sinh hoạt/thủ tục
- Sổ hộ khẩu/thuế/bảo hiểm
- thuế
- Thuế thành phố của thành phố Yokohama
- Thuế tài sản cố định (đất/nhà)/thuế quy hoạch thành phố
- Thuế tài sản cố định (đất/nhà)/thuế quy hoạch đô thị (chi tiết)
- Hệ thống tính thuế đối với thuế tài sản cố định (đất đai) năm 2020
Đây là văn bản chính.
Hệ thống tính thuế đối với thuế tài sản cố định (đất đai) năm 2020
Cập nhật lần cuối vào ngày 19 tháng 11 năm 2024
Số thuế tài sản cố định và thuế quy hoạch đô thị đối với đất ở được xác định theo tỷ lệ giữa số cơ sở tính thuế (mức gánh nặng) trên giá (mức cơ sở tính thuế chính) của năm trước.
Minh họa cụ thể về hệ thống tính số tiền thuế được thể hiện trong hình dưới đây.
Cách tính số thuế đất ở
Số thuế đối với đất ở được tính theo các bước sau.
(1) Phán quyết phân loại đất ở…Xác định xem đất thuộc loại đất ở quy mô nhỏ, đất ở thông thường hay đất phi dân cư.
(2) Tính toán mức gánh nặng…Sử dụng công thức sau để tính tỷ lệ (mức gánh nặng) giữa số tiền cơ sở tính thuế của năm trước trên mức giá (số tiền cơ sở tính thuế chính).
- Số tiền cơ sở tính thuế thứ 5 của Reiwa ` Giá thứ 6 của Reiwa (số tiền tiêu chuẩn thuế chính)
(3) Tính số tiền căn cứ tính thuế…Đối với mỗi loại đất ở được xác định ở (1), áp dụng vào bảng dưới đây theo tỷ lệ được xác định ở (2), áp dụng các biện pháp điều chỉnh gánh nặng và tính số tiền cơ sở tính thuế cho năm tài chính 2020.
(4) Tính số tiền thuế…Số tiền thuế Reiwa 6 = Số tiền thuế tiêu chuẩn Reiwa 6 x thuế suất (thuế tài sản cố định 1,4%, thuế quy hoạch thành phố 0,3%)
Nếu số thuế tăng khi giá trị đất đai tăng thì gánh nặng sẽ lớn hơn nên biện pháp này nhằm đưa dần gánh nặng thuế đến gần hơn với gánh nặng thuế tính theo giá (số tiền thuế tiêu chuẩn) mỗi năm.
Để cân bằng thuế đồng thời ngăn chặn những thay đổi lớn (tăng) về số thuế, gánh nặng thuế sẽ được giảm bớt đối với đất có mức gánh nặng cao (tỷ lệ giữa số tiền cơ sở tính thuế của năm trước với giá (số tiền cơ sở tính thuế chính)). Tuy nhiên, đối với đất có mức gánh nặng thấp thì cơ sở tính thuế sẽ được nâng lên theo mức gánh nặng.
(1) Phân loại đất ở | (2) Tỷ lệ số cơ sở tính thuế năm trước so với giá (số cơ sở tính thuế chính) (mức gánh nặng) | (3) Tính số tiền căn cứ tính thuế (biện pháp điều chỉnh gánh nặng) |
---|---|---|
Đất ở nhỏ và đất ở chung |
Hơn 100% | Giảm số tiền thuế tiêu chuẩn (Lưu ý 1) |
Dưới 100% | Số tiền cơ sở tính thuế năm trước + (số tiền cơ sở tính thuế chính x 5%) |
|
Đất thương mại, v.v. (đất phi dân cư) | Hơn 70% | Giảm giá 70% (Lưu ý 2) |
60% trở lên và 70% trở xuống | Số tiền cơ sở tính thuế không thay đổi so với năm trước. | |
dưới 60% | Số tiền cơ sở tính thuế năm trước + (giá x 5%) |
(Lưu ý 1)
Phương pháp tính số tiền cơ sở tính thuế cho năm 2020 trong trường hợp “giảm về số tiền cơ sở tính thuế tiêu chuẩn” như sau.
- Thuế tài sản cố định
- Đất ở nhỏ: Số tiền tiêu chuẩn thuế thứ 6 của Reiwa = giá x 1/6
Đất ở chung: Số tiền tiêu chuẩn thuế thứ 6 của Reiwa = giá x 1/3 - thuế quy hoạch thành phố
- Đất ở nhỏ: Số tiền tiêu chuẩn thuế thứ 6 của Reiwa = giá x 1/3
Đất ở chung: Số tiền tiêu chuẩn thuế thứ 6 của Reiwa = giá x 2/3
(Lưu ý 2)
Phương pháp tính số tiền cơ sở tính thuế cho năm tài chính 2020 trong trường hợp "giảm tới 70% giá" như sau.
Số tiền cơ sở tính thuế thứ 6 của Reiwa (thuế tài sản cố định và thuế quy hoạch thành phố) = giá x 70%
Thông tin liên hệ
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, xin vui lòng liên hệ với văn phòng phường tương ứng của bạn.
Văn phòng phường | cửa sổ | số điện thoại | địa chỉ email |
---|---|---|---|
Phường Aoba | Văn phòng phường Aoba tầng 3 51 | 045-978-2248 | ao-zeimu@city.yokohama.jp |
Phường Asahi | Văn phòng Phường Asahi Tòa nhà chính Tầng 2 Số 29 | 045-954-6047 | as-zeimu@city.yokohama.jp |
Phường Izumi | Văn phòng phường Izumi tầng 3 302 | 045-800-2361 | iz-zeimu@city.yokohama.jp |
Phường Isogo | Văn phòng phường Isogo tầng 3 36 | 045-750-2361 | is-zeimu@city.yokohama.jp |
Phường Kanagawa | Tòa nhà chính Văn phòng Phường Kanagawa Tầng 3 323 | 045-411-7053 | kg-zeimu@city.yokohama.jp |
Phường Kanazawa | Văn phòng phường Kanazawa Tầng 3 302 | 045-788-7749 | kz-zeimu@city.yokohama.jp |
Phường Konan | Văn phòng phường Konan Tầng 3 số 32 | 045-847-8360 | kn-zeimu@city.yokohama.jp |
Phường Kohoku | Văn phòng phường Kohoku tầng 3 35 | 045-540-2275 | ko-zeimu@city.yokohama.jp |
Phường Sakae | Văn phòng Phường Sakae Tòa nhà chính Tầng 3 Tầng 32 | 045-894-8361 | sa-zeimu@city.yokohama.jp |
Seya-ku | Văn phòng phường Seya tầng 3 số 31 | 045-367-5661 | se-zeimu@city.yokohama.jp |
Phường Tsuzuki | Văn phòng phường Tsuzuki tầng 3 32 | 045-948-2265 | tz-zeimu@city.yokohama.jp |
Phường Tsurumi | Văn phòng phường Tsurumi Tầng 4 số 5 | 045-510-1727 | tr-zeimu@city.yokohama.jp |
Phường Totsuka | Văn phòng phường Totsuka Tầng 7 73 | 045-866-8361 | to-zeimu@city.yokohama.jp |
Naka-ku | Văn phòng Phường Naka Tòa nhà chính Tầng 4 Số 45 | 045-224-8201 | na-zeimu@city.yokohama.jp |
Phường Nishi | Văn phòng Phường Nishi Tầng 4 số 43 | 045-320-8349 | ni-zeimu@city.yokohama.jp |
Phường Hodogaya | Văn phòng Phường Hodogaya Tòa nhà chính Tầng 2 Số 28 | 045-334-6250 | ho-zeimu@city.yokohama.jp |
Phường Midori | Văn phòng phường Midori tầng 3 số 34 | 045-930-2268 | md-zeimu@city.yokohama.jp |
Phường Minami | Văn phòng phường Minami tầng 3 31 | 045-341-1161 | mn-zeimu@city.yokohama.jp |
Thắc mắc tới trang này
Phụ trách đất đai, Phòng Thuế tài sản cố định, Cục Thuế, Cục Tài chính địa phương
điện thoại: 045-671-2258
điện thoại: 045-671-2258
Fax: 045-641-2775
địa chỉ email: za-koteishisanzei@city.yokohama.jp
ID trang: 994-304-196