thực đơn

đóng

Phần chính bắt đầu từ đây.

Tổng hợp dân số, tình trạng việc làm, v.v. theo nơi làm việc và học tập

Cập nhật lần cuối vào ngày 26 tháng 10 năm 2022

Bảng kiểm đếm địa điểm cơ quan/trường học là sự tổng hợp thành phần dân số theo nơi làm việc/trường học và mối quan hệ giữa thành phố, phường, thị trấn hoặc làng nơi bạn hiện đang sống và thành phố, phường, thị trấn hoặc làng nơi bạn đi làm hoặc đi học. Dựa trên những kết quả này, có thể hiểu được những thứ như dân số ban ngày và thành phố mà người có việc làm làm việc.

Tóm tắt kết quả

Đây là tài liệu tổng hợp những phần liên quan đến Thành phố Yokohama từ kết quả công bố của Cục Thống kê, Bộ Nội vụ và Truyền thông.

bảng thống kê

Bạn có thể xem các bảng thống kê được công bố.

Kết quả toàn quốc/tỉnh

Kết quả thành phố Yokohama

Đây là đoạn trích từ các bảng thống kê được công bố của Thành phố Yokohama. [Huyện] Các bảng có ký hiệu được tổng hợp lên khu vực hành chính.

dân số

Bảng 1 (theo nơi thường trú hoặc nơi làm việc/học tập) Dân số theo độ tuổi, giới tính, số người có việc làm/đi học, tỷ lệ dân số ngày/đêm [Quận]
Tải xuống (Excel: 540KB)
・1-1 Dân số theo giới tính, độ tuổi (lớp 5 tuổi), nơi ở hoặc nơi làm việc/trường học và tỷ lệ dân số ngày/đêm
・1-2 Số người có việc làm theo giới tính, độ tuổi (nhóm 5 tuổi), nơi cư trú hoặc nơi làm việc/học tập
・1-3 Số học sinh đang đi học theo giới tính, độ tuổi (nhóm 5 tuổi), nơi ở hoặc nơi làm việc/nơi đang theo học

Bảng 2 Số người có việc làm chia theo tình trạng lực lượng lao động (theo nơi thường trú hoặc nơi làm việc/học tập), người đi làm nữ đã kết hôn [phường]
Tải xuống (Excel: 21KB)

Bảng 3 (theo nơi thường trú) Nơi làm việc/đi học (tất cả các thành phố, phường, thị trấn và làng), số người có việc làm/học sinh đi học theo giới tính [thành phố]
Tải xuống (Excel: 5,843KB)

Bảng 4 (theo nơi làm việc và đi học) Số người có việc làm và đi học theo nơi thường trú (tất cả các thành phố, phường, thị trấn và làng) và giới tính [phường]
Tải xuống (Excel: 5,854KB)

Bảng 5 (thiếu số do kết quả quốc gia)

Bảng 6 (theo nơi thường trú) Nơi làm việc/đi học (tất cả các thành phố, phường, thị trấn, làng), số người từ 15 tuổi trở lên đi làm xa nhà và đi học từ 15 tuổi trở lên, theo giới tính [Huyện]
・6-1 Số lượng người đi lại và học sinh theo thành phố, phường, thị trấn, làng và giới tính
Tải xuống (Excel: 553KB)
・6-2 Số người đi làm theo thành phố/thị trấn/làng để làm việc/đi học và giới tính (15 tuổi trở lên)
Tải xuống (Excel: 550KB)
・6-3 Số lượng người lao động và học sinh đi làm theo thành phố, phường, thị trấn, làng và giới tính (15 tuổi trở lên)
Tải xuống (Excel: 513KB)

Biểu 7: Số người đang làm việc từ 15 tuổi trở lên chia theo tình trạng việc làm, tình trạng hôn nhân, độ tuổi và giới tính (theo nơi thường trú hoặc nơi làm việc/học tập) [Quận]
Tải xuống (Excel: 4.026KB)

Ngành/nghề nghiệp

Bảng 8 Số người có việc làm từ 15 tuổi trở lên chia theo tình trạng việc làm, ngành nghề (phân loại chính) và giới tính (theo nơi thường trú hoặc nơi làm việc/học tập) [Quận]
Tải xuống (Excel: 944KB)

Bảng 9 (theo nơi thường trú) Số người có việc làm từ 15 tuổi trở lên chia theo nơi làm việc/trường học (tất cả các thành phố, phường, thị trấn và làng) và ngành nghề (phân loại chính) [phường]
Tải xuống (Excel: 4,431KB)

Bảng 10 (theo nơi thường trú, nơi làm việc/trường học) Số người có việc làm từ 15 tuổi trở lên chia theo nơi thường trú (thành phố, phường, thị trấn, làng) và ngành nghề (phân loại chính) [Quận]
Tải xuống (Excel: 4,421KB)

Bảng 11 (theo nơi làm việc) Số lượng lao động từ 15 tuổi trở lên theo ngành (phân loại chính), độ tuổi và giới tính (tổng số, nhân viên) [Quận]
Tải xuống (Excel: 425KB)
・11-1 Số người có việc làm (15 tuổi trở lên) theo giới tính, độ tuổi (nhóm 5 tuổi) và ngành (phân loại chính)
・11-2 Số lượng nhân viên (15 tuổi trở lên), bao gồm cả giám đốc điều hành, theo giới tính, độ tuổi (loại 5 tuổi) và ngành (phân loại chính)

Bảng 12 (theo nơi thường trú hoặc nơi làm việc/học tập) Tình trạng việc làm, nghề nghiệp (phân loại chính), số người có việc làm từ 15 tuổi trở lên chia theo giới tính [Quận]
Tải xuống (Excel: 490KB)

Bảng 13 (theo nơi thường trú) Số người có việc làm từ 15 tuổi trở lên chia theo nơi làm việc (tất cả thành phố, phường, thị trấn và làng) và nghề nghiệp (phân loại chính) [Quận]
Tải xuống (Excel: 2.901KB)

Bảng 14 (theo nơi làm việc) Số người có việc làm từ 15 tuổi trở lên chia theo nơi thường trú (thành phố, phường, thị trấn và làng) và nghề nghiệp (phân loại chính) [Quận]
Tải xuống (Excel: 2.895KB)

Bảng 15 (theo nơi làm việc) Số người có việc làm từ 15 tuổi trở lên chia theo nghề nghiệp (phân loại chính), độ tuổi và giới tính (tổng số, người lao động) [Quận]
Tải xuống (Excel: 258KB)
・15-1 Số người có việc làm (15 tuổi trở lên) theo giới tính, độ tuổi (nhóm 5 tuổi) và nghề nghiệp (phân loại chính)
・15-2 Số lượng nhân viên (15 tuổi trở lên) bao gồm các giám đốc điều hành theo giới tính, độ tuổi (loại 5 tuổi) và nghề nghiệp (phân loại chính)

Bảng 16 (theo nơi làm việc) Số người có việc làm từ 15 tuổi trở lên chia theo ngành (phân loại chính), nghề nghiệp (phân loại chính), độ tuổi và giới tính (tổng số, người lao động) [Quận]
Tải xuống (Excel: 277KB)
・16-1 Số người có việc làm (từ 15 tuổi trở lên) theo giới tính, ngành (danh mục chính) và nghề nghiệp (danh mục chính)
・16-2 Số lượng nhân viên, bao gồm cả giám đốc điều hành, theo giới tính, ngành (phân loại chính) và nghề nghiệp (phân loại chính) (15 tuổi trở lên)
 

Phương tiện vận tải được sử dụng

Bảng 17 Số loại phương tiện giao thông được sử dụng (theo nơi thường trú, nơi làm việc hoặc nơi đến trường) Số người từ 15 tuổi trở lên làm việc ngoài nhà và số học sinh đến trường bằng phương tiện giao thông được sử dụng [ Huyện]
Tải xuống (Excel: 57KB)
・17-1 (thiếu số do kết quả quốc gia)
・17-2 Số loại phương tiện giao thông được sử dụng, số người đi làm và học sinh bằng phương tiện giao thông, nơi cư trú hoặc nơi làm việc và nơi đi đến trường (15 tuổi trở lên)

Biểu 18: Số người từ 15 tuổi trở lên đi làm xa nhà và đi học bằng phương tiện đi lại (theo nơi thường trú, nơi làm việc hoặc nơi đến trường) [Quận]
Tải xuống (Excel: 36KB)

Bảng 19 (theo nơi thường trú) Nơi làm việc/đi học (tất cả các thành phố, phường, thị trấn, làng), số loại phương tiện giao thông sử dụng, số người từ 15 tuổi trở lên đi làm xa nhà, số lần đi học [ thành phố]
Tải xuống (Excel: 3,739KB)

Bảng 20 (theo nơi làm việc/học tập) Nơi thường trú (tất cả các thành phố, phường, thị trấn và làng), số loại phương tiện giao thông sử dụng, số người từ 15 tuổi trở lên làm việc ngoài nhà, số lần đi học [ thành phố]
Tải xuống (Excel: 3,742KB)

Bảng 21 (phân theo nơi thường trú) Số người đi làm xa nhà từ 15 tuổi trở lên, số người đi học chia theo nơi làm việc/trường học (tất cả các thành phố, phường, thị trấn, thôn) và phương tiện giao thông [thành phố]
Tải xuống (Excel: 2.598KB)

Bảng 22 (phân theo nơi làm việc/đi học) Số người từ 15 tuổi trở lên đi làm xa nhà, số người đi học, phân theo nơi thường trú (thành phố, phường, thị trấn, thôn) và phương tiện đi lại [thành phố] đã sử dụng
Tải xuống (Excel: 2,593KB)

Tình trạng hộ gia đình tại thời điểm đi làm/đi học

Bảng 23 Tình trạng hộ gia đình tại thời điểm đi làm/đi học, loại hình cư trú, số hộ chung theo số người đi làm/học sinh, số thành viên chung của hộ theo khu vực làm việc/trường học [phường]
Tải xuống (Excel: 62KB)
・23-1 Số hộ chung theo loại hình cư trú, tình trạng hộ gia đình tại thời điểm đi làm/đi học và đi làm/đi học
・23-2 Loại nơi cư trú, tình trạng hộ gia đình tại thời điểm đi làm/đi làm và quy mô hộ gia đình nói chung theo việc làm/đi học

Bảng 24 Số lượng hộ gia đình nói chung chia theo tình trạng hộ gia đình tại thời điểm đi làm/đi học và hình thức xây dựng nhà (tầng hộ gia đình ở) [Quận]
Tải xuống (Excel: 41KB)

Bảng 25 Số hộ chung theo tình trạng hộ tại thời điểm đi làm/đi học, loại hộ và loại hình cư trú
Tải xuống (Excel: 15KB)

Bảng tham khảo: Kết quả hoàn thành không xác định

Đây là kết quả của việc loại bỏ những phần “chưa biết” có trong kết quả tổng hợp (số liệu gốc) thông qua việc chia tỷ lệ, v.v. Mỗi bảng thống kê là một đoạn trích cho thành phố Yokohama và các bảng có [phường] được lập bảng cho khu hành chính.

Hoàn thành nơi làm việc/học tập không xác định

Bảng 1-1 Dân số và tỷ lệ dân số ngày/ban đêm theo giới tính, nơi cư trú hoặc nơi làm việc/nơi học [phường]
Tải xuống (Excel: 17KB)
Bảng 1-2 Số người có việc làm theo giới tính, nơi cư trú hoặc nơi làm việc/nơi học [phường]
Tải xuống (Excel: 17KB)
Bảng 1-3 Số lượng học sinh đi làm theo giới tính, nơi cư trú hoặc nơi làm việc/nơi đi làm [Quận]
Tải xuống (Excel: 16KB)
Bảng 2 Số người có việc làm và người đi học theo giới tính, nơi làm việc/đi học (toàn quốc [tổng số], quận, thành phố, phường, thị trấn, làng) [phường]
Tải xuống (Excel: 1.632KB)
Bảng 3: Số người có việc làm và đi học theo giới tính và nơi cư trú (toàn quốc, quận, thành phố, phường, thị trấn, thôn) [phường]
Tải xuống (Excel: 1.621KB)
Bảng 4 (thiếu số do kết quả quốc gia)
Bảng 5 Số lượng người đi lại và học sinh theo thành phố, phường, thị trấn, làng và giới tính [Quận]
Tải xuống (Excel: 554KB)

Kết quả khảo sát trước đây

Có thể cần có trình đọc PDF riêng để mở tệp PDF.
Nếu chưa có, bạn có thể tải xuống miễn phí từ Adobe.
Tải Adobe Acrobat Reader DCTải xuống Adobe Acrobat Reader DC

Thắc mắc tới trang này

Phòng Thông tin Thống kê, Vụ Tổng hợp, Cục Quản lý Chính sách

điện thoại: 045-671-4207

điện thoại: 045-671-4207

số fax: 045-663-0130

địa chỉ email: ss-chosa@city.yokohama.jp

Quay lại trang trước

ID trang: 625-193-788

thực đơn

  • ĐƯỜNG KẺ
  • Twitter
  • Facebook
  • Instagram
  • YouTube
  • thông minhNews