thực đơn

đóng

Phần chính bắt đầu từ đây.

Báo cáo kết quả thành phố Yokohama

Cập nhật lần cuối vào ngày 24 tháng 10 năm 2023

Báo cáo kết quả điều tra dân số thành phố Yokohama năm 2020

Giải thích kết quả

Chương 1 Tổng dân số

Tải xuống (PDF: 652KB)
1Xu hướng dân số
2 Dân số theo đơn vị hành chính
Dân số 3 khu vực đông dân cư

Chương 2 Dân số theo giới tính

Tải xuống (PDF: 374KB)
1 Dân số theo giới tính
2 Dân số theo giới tính phân theo đơn vị hành chính

Chương 3 Cấu trúc tuổi

Tải xuống (PDF: 865KB)
1 tháp dân số
Dân số theo 2 độ tuổi và 3 loại
Dân số chia theo 3 vùng hành chính và 3 nhóm tuổi

Chương 4 Quan hệ hôn nhân

Tải xuống (PDF: 327KB)
1Tỷ lệ theo giới tính và tình trạng hôn nhân
2 Tỷ lệ theo giới tính, vùng hành chính và tình trạng hôn nhân

Chương 5 Giáo dục

Tải xuống (PDF: 321KB)
1 Loại trường cuối cùng bạn đã tốt nghiệp, dù bạn có đăng ký vào trường hay không
2 Tỷ lệ trường tốt nghiệp cuối khóa
3 Thay đổi về số người tốt nghiệp đại học

Chương 6 Tình trạng lực lượng lao động

Tải xuống (PDF: 522KB)
1 Xu hướng dân số lực lượng lao động
2 Dân số lực lượng lao động và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động theo giới tính và độ tuổi
3 Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động theo giới tính và tình trạng hôn nhân
4 người có việc làm
5 Thất nghiệp
6 Lực lượng lao động và tỷ lệ tham gia lao động phân theo đơn vị hành chính

Chương 7 Tình trạng việc làm

Tải xuống (PDF: 514KB)
1 Tình trạng việc làm của nhân viên
2 Tình trạng việc làm của người có việc làm theo giới tính và nhóm tuổi
3. Tình trạng việc làm của người lao động trong đơn vị hành chính

Chương 8 Công nghiệp

Tải xuống (PDF: 533KB)
Người có việc làm theo phân loại ngành
2 Cơ cấu ngành theo giới tính và nhóm tuổi
Cơ cấu lao động ngành nghề theo 3 đơn vị hành chính

Chương 9 Nghề nghiệp

Tải xuống (PDF: 459KB)
1 Người có việc làm theo phân loại nghề nghiệp
2 Cơ cấu nghề nghiệp theo giới tính

Chương 10 Thời gian cư trú

Tải xuống (PDF: 502KB)
1. Thời gian cư trú theo giới tính và độ tuổi
2 Thời gian cư trú của người có việc làm
3 Phân chia hành chính thời gian cư trú

Chương 11 Di cư dân số

Tải xuống (PDF: 327KB)
1. Thường trú 5 năm trước
2 Phân khu hành chính Nơi cư trú 5 năm trước

Chương 12 tỷ lệ dân số ngày và đêm

Tải xuống (PDF: 700KB)
1 Dân số ban ngày, dân số ban đêm và tỷ lệ dân số ban ngày/ban đêm
2 Tỷ lệ dân số ngày đêm theo đơn vị hành chính

Chương 13 Dân số theo nơi làm việc và học tập

Tải xuống (PDF: 757KB)
1Dân số theo nơi làm việc/học tập
2. Người sử dụng lao động và người đi học từ 15 tuổi trở lên sống lâu dài tại Thành phố Yokohama.
3 Tỷ lệ người có việc làm theo giới tính và độ tuổi theo nơi làm việc
4. Người lao động và người đi học từ 15 tuổi trở lên phân theo nơi cư trú trên địa bàn hành chính
5. Nhân viên và học sinh từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hoặc đi học tại Thành phố Yokohama
6. Người sử dụng lao động và sinh viên từ 15 tuổi trở lên phân theo nơi làm việc, học tập theo địa bàn
7 Dân số ra/vào (đi lại/học sinh trên 15 tuổi)

Chương 14 Số hộ và quy mô hộ

Tải xuống (PDF: 451KB)
Loại và quy mô hộ gia đình
2 Số hộ và quy mô hộ theo đơn vị hành chính

Chương 15 Gia đình Các loại hộ gia đình

Tải xuống (PDF: 468KB)
Loại gia đình một hộ gia đình
2 Loại hộ gia đình phân theo đơn vị hành chính
Tình trạng lực lượng lao động của ba cặp vợ chồng

Chương 16 Nhà ở

Tải xuống (PDF: 930KB)
1 Mối quan hệ giữa loại nhà ở và quyền sở hữu nhà ở
2 Cách xây nhà
3.Mối quan hệ giữa loại hình cư trú theo đơn vị hành chính và quyền sở hữu nhà ở

Chương 17 Hộ gia đình mẹ con/Hộ gia đình cha con

Tải xuống (PDF: 508KB)
Hộ gia đình mẹ đơn thân/Hộ gia đình cha-con
Thực trạng lao động của hộ gia đình có hai mẹ con

Chương 18 Sự chung sống/không chung sống của cha mẹ và con cái

Tải xuống (PDF: 477KB)
1 Sống cùng/không sống cùng bố mẹ
Sống chung hay không sống với hai con

Chương 19 Hộ gia đình có thành viên trên 65 tuổi

Tải xuống (PDF: 498KB)
1. Hộ gia đình có thành viên trên 65 tuổi
2 Phân cấp hành chính Hộ gia đình có thành viên từ 65 tuổi trở lên

Chương 20 Người nước ngoài

Tải xuống (PDF: 526KB)
1 Dân số nước ngoài
2 Dân số nước ngoài theo địa bàn hành chính
3. Tình trạng lực lượng lao động của người nước ngoài
4. Người lao động nước ngoài theo địa bàn hành chính

Chương 21 Tình hình các thành phố lớn

Tải xuống (PDF: 623KB)
1Dân số/Số hộ và tỷ số giới tính của dân số
2 Tình trạng lực lượng lao động
3 Dân số ban ngày, dân số ban đêm và tỷ lệ dân số ban ngày/ban đêm
4 Số hộ và quy mô hộ
Loại gia đình 5 hộ
6 nơi cư trú
7 Hộ mẹ con/Hộ cha con
8 Cha mẹ và con cái sống chung/không sống chung

<Bảng tham khảo>

Tải xuống (PDF: 337KB)
Tham khảo 1 Trung tâm dân số thành phố Yokohama
Tham chiếu 2: Dân số ban ngày, dân số ban đêm và tỷ lệ dân số ngày/đêm - Top 20 đô thị

bảng thống kê

Thành phố Yokohama và các khu hành chính của thành phố được trích từ kết quả điều tra dân số do Bộ Nội vụ và Truyền thông công bố. [Huyện] Các bảng có ký hiệu được tổng hợp lên khu vực hành chính.

Dân số/diện tích

Giới tính/Tuổi

Quan hệ hôn nhân

giáo dục

tình trạng lực lượng lao động

tình trạng việc làm

ngành công nghiệp

Nghề nghiệp

Thời gian cư trú

Thường trú 5 năm trước

Nơi làm việc/trường học

Tình trạng hộ gia đình tại thời điểm đi làm/đi học

Phương tiện vận tải được sử dụng

Loại hộ gia đình

Loại hộ gia đình

điều kiện nhà ở

Hộ mẹ con/Hộ cha con

Cha mẹ và con cái sống chung/không sống chung

Hộ gia đình độc thân trên 65 tuổi

Hộ gia đình chỉ có một cặp vợ chồng, chồng từ 65 tuổi trở lên và vợ từ 60 tuổi trở lên

người nước ngoài

thành phố lớn

Bảng thống kê (bảng tham khảo: chưa rõ kết quả hoàn thành)

Đây là kết quả của việc loại bỏ những phần “chưa biết” có trong kết quả tổng hợp (số liệu gốc) thông qua việc chia tỷ lệ, v.v. Mỗi bảng thống kê là một đoạn trích cho thành phố Yokohama và các bảng có [phường] được lập bảng cho khu hành chính.

Giới tính/Tuổi

Quan hệ hôn nhân

tình trạng lực lượng lao động

tình trạng việc làm

ngành công nghiệp

Nghề nghiệp

Nơi làm việc/trường học

thành phố lớn

Có thể cần có trình đọc PDF riêng để mở tệp PDF.
Nếu chưa có, bạn có thể tải xuống miễn phí từ Adobe.
Tải Adobe Acrobat Reader DCTải xuống Adobe Acrobat Reader DC

Thắc mắc tới trang này

Phòng Thông tin Thống kê, Vụ Tổng hợp, Cục Quản lý Chính sách

điện thoại: 045-671-4207

điện thoại: 045-671-4207

số fax: 045-663-0130

địa chỉ email: ss-chosa@city.yokohama.jp

Quay lại trang trước

ID trang: 315-447-472

thực đơn

  • ĐƯỜNG KẺ
  • Twitter
  • Facebook
  • Instagram
  • YouTube
  • thông minhNews