Phần chính bắt đầu từ đây.
Kiểm đếm diện tích nhỏ
Cập nhật lần cuối vào ngày 5 tháng 9 năm 2022
Số diện tích nhỏ là tổng hợp dân số, số hộ gia đình, v.v. của tất cả các thành phố, phường, thị trấn, làng theo thị trấn, thị trấn, v.v., là những đơn vị nhỏ hơn thành phố, phường, thị trấn, làng. Ngoài ra, dân số và số lượng hộ gia đình cũng được lập bảng theo phường cơ bản (phường khảo sát ở những khu vực có nhiều phường khảo sát trong phường đơn vị cơ bản). Các kết quả cho phép phân tích khu vực chi tiết.
bảng thống kê
Đây là đoạn trích từ bảng thống kê được công bố của Thành phố Yokohama (mỗi phường).
Tập hợp liên quan đến tập hợp cơ bản của dân số, v.v.
Đây là kết quả của những vấn đề cơ bản về dân số, hộ gia đình và nhà ở.
Kết quả phân loại đơn vị cơ bản
Bảng 1 Dân số theo giới tính, số hộ
Tải xuống (CSV: 4.144KB)
Kết quả theo thị trấn/nhân vật, v.v.
Bảng 2 Dân số theo giới tính, dân số nước ngoài, số hộ
Tải xuống (CSV: 157KB)
Bảng 3 Tuổi, dân số theo giới tính, tổng số tuổi, độ tuổi trung bình
Tải xuống (CSV: 1.044KB)
Bảng 4: Dân số từ 15 tuổi trở lên chia theo tình trạng hôn nhân và giới tính
Tải xuống (CSV: 485KB)
Bảng 5 Loại hộ, số hộ theo thành viên trong hộ, số nhân khẩu trong hộ, số nhân khẩu trong mỗi hộ (tổng số, tổng số hộ)
- Tải xuống (CSV: 161KB) 5-1 Số hộ theo loại hộ, số nhân khẩu
- Tải xuống (CSV: 184KB) 5-2 Số hộ chung theo thành viên hộ, số người trong mỗi hộ trong hộ chung
Bảng 6 Loại hộ, số lượng hộ chung theo loại hộ chia theo độ tuổi của thành viên trong hộ, tổng số nhân khẩu trong hộ, số người trong mỗi hộ
- Tải xuống (CSV: 1.216KB) 6-1 Số hộ chung theo loại hộ và độ tuổi của các thành viên trong hộ
- Tải xuống (CSV: 206KB) 6-2 Số lượng thành viên chung của hộ theo loại gia đình
- Tải xuống (CSV: 233KB) Số nhân khẩu mỗi hộ trong hộ nói chung phân theo loại gia đình 6-3 hộ
Bảng 7: Số hộ gia đình, số nhân khẩu chung và số người trong mỗi hộ chia theo hình thức sở hữu nhà ở
- Tải xuống (CSV: 183KB) 7-1 Số hộ gia đình chia theo sở hữu nhà ở
- Tải xuống (CSV: 187KB) 7-2 Số thành viên chung của hộ chia theo sở hữu nhà ở
- Tải xuống (CSV: 237KB) 7-3 Số lượng thành viên mỗi hộ trong hộ nói chung chia theo hình thức sở hữu nhà ở
Bảng 8 Số hộ chung theo phương án xây dựng nhà ở, số nhân khẩu chung trong hộ, số người trong hộ (chủ hộ sống trong nhà)
- Tải xuống (CSV: 193KB) 8-1 Số hộ gia đình nói chung theo phương án xây dựng nhà ở
- Tải xuống (CSV: 198KB) 8-2 Số lượng thành viên hộ gia đình nói chung theo phương án xây dựng nhà ở
- Tải xuống (CSV: 254KB) 8-3 Số người/hộ trong hộ nói chung theo phương án xây dựng nhà ở
Tổng hợp về tổng hợp cơ bản về tình trạng việc làm, v.v.
Đây là kết quả của những vấn đề cơ bản liên quan đến tình trạng lực lượng lao động của dân số và cơ cấu người có việc làm theo phân loại ngành nghề.
Bảng 9 Dân số theo giới tính và tình trạng lực lượng lao động (15 tuổi trở lên)
Tải xuống (CSV: 159KB)
Bảng 10 Số người có việc làm theo giới tính và tình trạng việc làm (15 tuổi trở lên)
Tải xuống (CSV: 160KB)
Bảng 11 Số người có việc làm theo giới tính và ngành nghề (phân loại chính) (15 tuổi trở lên)
Tải xuống (CSV: 278KB)
Bảng 12 Số người có việc làm theo giới tính và nghề nghiệp (phân loại chính) (15 tuổi trở lên)
Tải xuống (CSV: 210KB)
Bảng 13 Dân số theo giới tính, dù có đi học hay không, và loại trường học cuối cùng đã tốt nghiệp (15 tuổi trở lên)
Tải xuống (CSV: 210KB)
Bảng 14 Dân số theo giới tính, trường theo học và loại hình không nhập học
Tải xuống (CSV: 206KB)
Bảng 15 Số lượng hộ nói chung chia theo thành phần kinh tế của hộ
Tải xuống (CSV: 205KB)
Tổng hợp dân số, tình trạng việc làm, v.v. theo nơi làm việc/đi học
Đây là kết quả của những vấn đề cơ bản liên quan đến nơi làm việc, trường học theo nơi thường trú.
Bảng 16-1 Số người có việc làm và đi học theo giới tính và nơi làm việc/đi học (15 tuổi trở lên)
Tải xuống (CSV: 580KB)
Bảng 16-2 Số người có việc làm theo giới tính và nơi làm việc/học tập (15 tuổi trở lên)
Tải xuống (CSV: 578KB)
Bảng 16-3 Số học sinh đi học theo giới tính, nơi làm việc/trường học (15 tuổi trở lên)
Tải xuống (CSV: 525KB)
Bảng 17-1 Số lượng người đi làm/đi học theo giới tính và phương thức vận tải (15 tuổi trở lên)
Tải xuống (CSV: 575KB)
Bảng 17-2 Số lượng người đi lại theo giới tính và phương thức vận tải (15 tuổi trở lên)
Tải xuống (CSV: 573KB)
Bảng 17-3 Số lượng người đi lại theo giới tính và phương thức vận tải (15 tuổi trở lên)
Tải xuống (CSV: 529KB)
Tính toán giới tính, độ tuổi, v.v. của dân số di động
Đây là kết quả của những vấn đề cơ bản về thường trú cách đây 5 năm.
Bảng 18 Dân số theo giới tính và thời gian cư trú
Tải xuống (CSV: 189KB)
Bảng 19 Dân số theo giới tính và nơi thường trú 5 năm trước
Tải xuống (CSV: 213KB)
Kết quả khảo sát trước đây
Thắc mắc tới trang này
Phòng Thông tin Thống kê, Vụ Tổng hợp, Cục Quản lý Chính sách
điện thoại: 045-671-4207
điện thoại: 045-671-4207
số fax: 045-663-0130
địa chỉ email: ss-chosa@city.yokohama.jp
ID trang: 974-637-408