thực đơn

đóng

Phần chính bắt đầu từ đây.

Kết quả tổng hợp di chuyển dân số

Cập nhật lần cuối vào ngày 6 tháng 9 năm 2022

Thống kê di chuyển dân số là sự tổng hợp tình hình di cư của dân số (như mối quan hệ giữa thành phố, phường, thị trấn, thôn nơi bạn sinh sống cách đây 5 năm với thành phố, phường, thị trấn, thôn nơi bạn hiện đang sinh sống). Kết quả cho phép chúng ta hiểu được tình hình thực tế, chẳng hạn như dòng dân cư vào khu vực thành thị và dòng dân cư rời khỏi các khu vực thưa thớt dân số.

bảng thống kê

Đây là đoạn trích từ các bảng thống kê được công bố của Thành phố Yokohama. [Huyện] Các bảng có ký hiệu được tổng hợp lên khu vực hành chính.

Tính toán giới tính, độ tuổi, v.v. của dân số di động

Đây là tổng hợp các vấn đề liên quan đến tình trạng di cư của dân cư theo giới tính, độ tuổi, trên toàn quốc, theo tỉnh, thành phố, phường, thị trấn, thôn.

Giới tính và độ tuổi của dân số di động

Bảng 1 Nơi cư trú 5 năm trước, nơi ở hiện tại, độ tuổi, dân số theo giới tính [phường]
Tải xuống (Excel: 238KB)

Bảng 2 (theo nơi ở hiện tại) Dân số chia theo nơi thường trú, độ tuổi và giới tính 5 năm trước
Tải xuống (Excel: 167KB)

Bảng 3 (theo nơi thường trú cách đây 5 năm) Dân số chia theo nơi ở hiện tại, độ tuổi và giới tính
Tải xuống (Excel: 159KB)

Bảng 4 (theo nơi ở hiện tại) Dân số theo nơi cư trú 5 năm trước (tất cả các thành phố, phường, thị trấn và làng), độ tuổi và giới tính [phường]

Bảng 5 (theo nơi thường trú 5 năm trước) Dân số chia theo nơi ở hiện tại (tất cả thành phố, phường, thị trấn, làng), độ tuổi và giới tính [phường]

Bảng 6 (thiếu số do kết quả quốc gia)

Bảng 7 (theo nơi thường trú 5 năm trước) Dân số chia theo nơi ở hiện tại (tất cả thành phố, phường, thị trấn, làng), giới tính và thời gian cư trú (tổng số và từ 15 tuổi trở lên) [Quận]
Tải xuống (Excel: 4,557KB)

  • Tổng tỷ số là 7-1
  • 7-2 Dân số từ 15 tuổi trở lên

Bảng 8 (theo nơi ở hiện tại) Thời gian cư trú, nơi thường trú 5 năm trước, dân số theo giới tính (tổng số và từ 15 tuổi trở lên) [Quận]
Tải xuống (Excel: 95KB)

  • Tổng tỷ số là 8-1
  • 8-2 Dân số từ 15 tuổi trở lên

Phong trào dân cư nước ngoài

Bảng 9 (theo nơi ở hiện tại) Quốc tịch, nơi thường trú 5 năm trước, dân số theo giới tính (tổng số và từ 15 tuổi trở lên)
Tải xuống (Excel: 21KB)

  • 9-1 (thiếu số do kết quả quốc gia)
  • Tổng số 9-2
  • 9-3 Dân số từ 15 tuổi trở lên

Các hình thức di chuyển của hộ gia đình

Bảng 10 (thiếu số do kết quả quốc gia)

Bảng 11 (theo nơi ở hiện tại của chủ hộ) Loại hộ, nơi thường trú của chủ hộ cách đây 5 năm, số hộ chung theo loại hình di chuyển của hộ, tổng số thành viên trong hộ (tổng số và từ 5 tuổi trở lên)
Tải xuống (Excel: 181KB)

  • 11-1 Số hộ gia đình nói chung
  • 11-2 Quy mô chung của hộ gia đình
  • 11-3 Thành viên chung của hộ gia đình trên 5 tuổi

Bảng 12 (theo nơi thường trú của chủ hộ cách đây 5 năm) Loại hộ, nơi ở hiện tại của chủ hộ, số hộ chung theo loại hình di chuyển của hộ, tổng số thành viên trong hộ (tổng số và từ 5 tuổi trở lên)
Tải xuống (Excel: 171KB)

  • 12-1~3 (thiếu số do kết quả quốc gia)
  • 12-4Số hộ gia đình nói chung
  • 12-5 Quy mô chung của hộ gia đình
  • 12-6 thành viên chung trong gia đình trên 15 tuổi

Bảng 13 (thiếu số do kết quả toàn quốc)

Bảng 14 (thiếu số do kết quả toàn quốc)

Thời gian cư trú

Bảng 15 Dân số chia theo thời gian cư trú, tình trạng hôn nhân, độ tuổi và giới tính [Quận]
Tải xuống (Excel: 575KB)

Bảng 16: Số hộ chung chia theo thời gian cư trú của chủ hộ, quyền sở hữu nhà ở, số nhân khẩu chung [phường]
Tải xuống (Excel: 41KB)

  • 16-1 Số hộ gia đình nói chung
  • 16-2 Quy mô chung của hộ

Bảng 17: Thời gian cư trú của chủ hộ, số hộ chung theo loại hộ, số nhân khẩu chung [phường]
Tải xuống (Excel: 76KB)

  • 17-1 Số hộ gia đình nói chung
  • 17-2 Thành viên chung của hộ gia đình

Tính toán tình trạng việc làm của dân số di biến động

Đây là tổng hợp các vấn đề liên quan đến tình trạng lực lượng lao động và tình trạng di cư của dân số theo ngành/nghề nghiệp (phân loại chính) của người lao động trên toàn quốc, theo tỉnh, thành phố, phường, thị trấn và làng.

Tình trạng lực lượng lao động, ngành nghề, nghề nghiệp và tình trạng việc làm của dân số di biến động

Bảng 1 (theo nơi cư trú hiện tại) Dân số từ 15 tuổi trở lên chia theo nơi cư trú 5 năm trước, tình trạng lực lượng lao động, ngành nghề (phân loại chính) và giới tính
Tải xuống (Excel: 78KB)

Bảng 2 (theo nơi thường trú cách đây 5 năm) Nơi cư trú hiện tại, tình trạng lực lượng lao động, ngành nghề (phân loại chính), dân số từ 15 tuổi trở lên chia theo giới tính
Tải xuống (Excel: 76KB)

  • 2-1 (thiếu số do kết quả quốc gia)
  • 2-2 Dân số từ 15 tuổi trở lên chia theo nơi cư trú hiện tại, tình trạng lực lượng lao động, ngành nghề (phân loại chính) và giới tính

Bảng 3 (theo nơi ở hiện tại hoặc nơi thường trú 5 năm trước) Tình trạng lực lượng lao động, ngành nghề (phân loại chính), độ tuổi, dân số từ 15 tuổi trở lên chia theo giới tính [Quận]
Tải xuống (Excel: 5,726KB)

Bảng 4 (theo nơi cư trú hiện tại) Số người có việc làm từ 15 tuổi trở lên chia theo nơi cư trú 5 năm trước, nghề nghiệp (phân loại chính) và giới tính
Tải xuống (Excel: 57KB)

Bảng 5 (theo nơi thường trú 5 năm trước) Số người có việc làm từ 15 tuổi trở lên chia theo nơi ở hiện tại, nghề nghiệp (phân loại chính) và giới tính
Tải xuống (Excel: 55KB)

  • 5-1 (thiếu số do kết quả quốc gia)
  • 5-2 Số người có việc làm từ 15 tuổi trở lên chia theo nơi cư trú, nghề nghiệp (phân loại chính) và giới tính 5 năm trước

Bảng 6 (theo nơi ở hiện tại hoặc nơi thường trú 5 năm trước) Số người có việc làm từ 15 tuổi trở lên chia theo nghề nghiệp (phân loại chính), độ tuổi và giới tính [Quận]
Tải xuống (Excel: 3.641KB)

Bảng 7 (theo nơi cư trú hiện tại) Số người có việc làm từ 15 tuổi trở lên chia theo nơi cư trú 5 năm trước, tình trạng việc làm và giới tính
Tải xuống (Excel: 32KB)

Bảng 8 (theo nơi thường trú 5 năm trước) Số người có việc làm từ 15 tuổi trở lên chia theo nơi ở hiện tại, tình trạng việc làm và giới tính
Tải xuống (Excel: 31KB)

  • 8-1 (thiếu số do kết quả quốc gia)
  • 8-2 Số người có việc làm từ 15 tuổi trở lên chia theo nơi cư trú hiện tại, tình trạng việc làm và giới tính

Bảng 9 Số người có việc làm từ 15 tuổi trở lên chia theo tình trạng việc làm, độ tuổi và giới tính (theo nơi ở hiện tại hoặc nơi cư trú 5 năm trước) [Quận]
Tải xuống (Excel: 1.302KB)

Bảng 10 (theo nơi cư trú hiện tại) Số người có việc làm từ 15 tuổi trở lên chia theo nơi cư trú 5 năm trước (tất cả các thành phố, phường, thị trấn và làng) và giới tính [thành phố]
Tải xuống (Excel: 1.674KB)

Bảng 11 (theo nơi thường trú 5 năm trước) Số người có việc làm từ 15 tuổi trở lên chia theo nơi ở hiện tại (thành phố, phường, thị trấn, thôn) và giới tính [phường]
Tải xuống (Excel: 1.662KB)

Thời gian cư trú

Bảng 12 Số người có việc làm từ 15 tuổi trở lên chia theo thời gian cư trú, ngành nghề (phân loại chính), tình trạng việc làm và giới tính [Quận]
Tải xuống (Excel: 1.121KB)

Bảng 13: Số hộ chung theo thời gian cư trú của chủ hộ, ngành nghề của chủ hộ (phân loại chính), tình trạng lực lượng lao động/tình trạng việc làm của chủ hộ, số lượng nhân khẩu chung [phường]
Tải xuống (Excel: 788KB)

  • 13-1 Số hộ gia đình nói chung
  • 13-2 Thành viên chung của hộ gia đình

Bảng 14 Số người có việc làm từ 15 tuổi trở lên chia theo thời gian cư trú, nghề nghiệp (phân loại chính), tình trạng việc làm và giới tính [Quận]
Tải xuống (Excel: 571KB)

Bảng 15: Số hộ nói chung chia theo thời gian cư trú của chủ hộ, nghề nghiệp của chủ hộ (phân loại chính), tình trạng lực lượng lao động/tình trạng việc làm của chủ hộ, số thành viên chung trong hộ [Quận ]
Tải xuống (Excel: 402KB)

  • 15-1 Số hộ gia đình nói chung
  • 15-2 Quy mô chung của hộ gia đình

Kết quả khảo sát trước đây

Thắc mắc tới trang này

Phòng Thông tin Thống kê, Vụ Tổng hợp, Cục Quản lý Chính sách

điện thoại: 045-671-4207

điện thoại: 045-671-4207

số fax: 045-663-0130

địa chỉ email: ss-chosa@city.yokohama.jp

Quay lại trang trước

ID trang: 772-766-526

thực đơn

  • ĐƯỜNG KẺ
  • Twitter
  • Facebook
  • Instagram
  • YouTube
  • thông minhNews