Đây là văn bản chính.
điều tra dân số năm 2015
Cập nhật lần cuối vào ngày 13 tháng 2 năm 2019
Kết quả lập bảng cho Thành phố Yokohama
Đây là bản tổng hợp chỉ có Thành phố Yokohama và các khu hành chính của thành phố được trích từ kết quả lập bảng do Bộ Nội vụ và Truyền thông công bố. Vui lòng xem trang chủ của Bộ Nội vụ và Truyền thông (trang bên ngoài) để biết kết quả trên toàn quốc và từng tỉnh cụ thể.
◆Tìm kiếm bảng thống kê ⇒ Hãy sử dụng bảng tìm kiếm (Excel: 190KB). Bạn có thể tìm kiếm các bảng thống kê dựa trên các mục tóm tắt.
Phân loại kết quả tổng hợp | Nội dung | Báo cáo kết quả thành phố Yokohama, v.v. | |
---|---|---|---|
Tổng hợp cơ bản | Thống kê cơ bản về dân số, v.v. (Xuất bản vào ngày 8 tháng 12 năm 2016) | Kết quả về dân số, hộ gia đình và nhà ở cũng như kết quả về hộ gia đình người nước ngoài và người già. | Tổng điều tra dân số cơ bản năm 2015 Tổng quan về thành phố Yokohama (PDF: 758KB) └→ Tài liệu thông cáo báo chí (PDF: 417KB) |
Thống kê cơ bản về tình trạng việc làm, v.v. (công bố ngày 23/06/2017) | Kết quả về tình trạng lực lượng lao động của dân số, cơ cấu cặp vợ chồng, hộ gia đình có con cái... theo ngành nghề/nghề nghiệp | Điều tra dân số năm 2015 Tình trạng việc làm, v.v. Tóm tắt cơ bản về Thành phố Yokohama (PDF: 758KB) └→ Tài liệu thông cáo báo chí (PDF: 853KB) | |
Bảng cơ bản về cơ cấu hộ gia đình... (xuất bản ngày 17/11/2017) | Kết quả về tình trạng hộ gia đình như hộ gia đình mẹ-con/cha-con, cha mẹ và con cái cùng chung sống, v.v. | Cơ cấu hộ gia đình trong cuộc điều tra dân số năm 2015, v.v. Bảng tổng quan cơ bản về thành phố Yokohama (PDF: 426KB) | |
Bảng trích xuất chi tiết (xuất bản ngày 15/01/2018) | Kết quả chi tiết về cơ cấu lao động có việc làm theo ngành/nghề nghiệp... | - | |
Nơi làm việc/ Thống kê địa điểm trường học | Tính dân số, tình trạng việc làm... theo nơi làm việc, trường học (đăng ngày 31/08/2017) | Kết quả về cơ cấu dân số cơ bản theo nơi làm việc/học tập và cơ cấu người có việc làm theo ngành/nghề nghiệp (dân số ban ngày/ban đêm, v.v.) | Tổng điều tra dân số năm 2015 Tổng quan về Thành phố Yokohama, dân số, tình trạng việc làm, v.v. theo nơi làm việc và trường học (PDF: 608KB) └→Tài liệu thông cáo báo chí (PDF: 732KB) |
Bảng trích lục chi tiết theo nơi làm việc và nơi học (đăng ngày 15/01/2018) | Kết quả chi tiết về cơ cấu lao động có việc làm theo ngành, nghề phân theo nơi làm việc | - | |
Thống kê di chuyển dân số | Tính toán giới tính, độ tuổi, v.v. của dân số di động (Xuất bản vào ngày 14 tháng 2 năm 2017) | Kết quả về tình trạng di cư của dân số | - |
Tổng hợp tình hình việc làm của dân di biến động (đăng ngày 31/08/2017) | Kết quả về tình trạng lực lượng lao động của dân số di biến động và cơ cấu theo ngành/nghề chuyên ngành | ||
Kiểm đếm diện tích nhỏ | Tổng hợp số liệu thống kê dân số cơ bản (đăng ngày 14/02/2017) | Kết quả các vấn đề cơ bản về dân số, hộ gia đình và nhà ở | - |
Tổng hợp về tổng hợp cơ bản về tình trạng việc làm, v.v. (xuất bản ngày 23 tháng 6 năm 2017) | Kết quả các vấn đề cơ bản về tình trạng lực lượng lao động của dân số và cơ cấu người có việc làm theo ngành nghề | ||
Bảng thống kê cơ bản về cơ cấu hộ gia đình, v.v. (xuất bản ngày 15/12/2017) | Kết quả các vấn đề cơ bản về hoàn cảnh hộ gia đình | ||
Tổng hợp dân số, tình trạng việc làm, v.v. theo nơi làm việc và trường học (đĂNG ngày 15/12/2017) | Kết quả các vấn đề cơ bản liên quan đến nơi làm việc, học tập theo nơi thường trú | ||
Tính toán giới tính, độ tuổi… của dân số di biến động (công bố ngày 23/06/2017) | Kết quả giải quyết các vấn đề cơ bản về thường trú 5 năm trước |
- “Báo cáo kết quả điều tra dân số thành phố Yokohama” năm 2015(Xuất bản vào ngày 23 tháng 3 năm 2018)
Yokohama dựa trên "Số liệu cơ bản về dân số, v.v.", "Số liệu cơ bản về tình trạng việc làm, v.v.", "Số liệu cơ bản về cơ cấu hộ gia đình, v.v." và "Số liệu thống kê dân số/tình trạng việc làm, v.v. theo vị trí của việc làm/đi học” do Cục Thống kê Bộ Nội vụ và Truyền thông công bố. Đây là báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện trên địa bàn thành phố.
※Phiên bản tập sách dự kiến sẽ được xuất bản vào tháng 5 năm 2018. - Liên kết liên quan
Tổng quan khảo sát, kết quả lập bảng, lịch xuất bản, v.v.Tổng điều tra dân số toàn quốc năm 2015 (trang Cục Thống kê Bộ Nội vụ và Truyền thông) (trang bên ngoài)Xin hãy xem.
Quận đông dân (DID)
DID là tên viết tắt của Khu dân cư đông đúc và phải tuân theo ba điều kiện sau.
(1)Diện tích đơn vị cơ sở của Tổng điều tra dân số năm 2015 sẽ là đơn vị diện tích cơ sở.
(2)Phường đơn vị cơ bản có mật độ dân số cao (theo nguyên tắc chung, mật độ dân số từ 4.000 người trên mỗi km2 trở lên) nằm liền kề với đô thị.
(3)Những khu vực đó phải có dân số từ 5.000 người trở lên tại thời điểm điều tra dân số năm 2015.
Để biết thêm thông tin, vui lòng xem phần "Giải thích các thuật ngữ sử dụng trong kết quả TĐTDS IV" trong "Hướng dẫn sử dụng TĐTDS 2015" (trang bên ngoài), Cục Thống kê, Bộ Nội vụ và Truyền thông.
- Danh sách các quận đông dân (DID) theo thị trấn và đặc điểm ở thành phố Yokohama
Danh sách các huyện đông dân cư (DID) theo thị trấn/ký tự (Excel: 61KB)Xin hãy xem. Bạn có thể kiểm tra xem khu vực này có phải là khu vực đông dân cư theo thị trấn/nhân vật hay không. - Ranh giới các quận đông dân cư (DID), v.v.
Trên trang "Bộ đếm tổng hợp thống kê chính phủ (e-Stat)"“Phân tích khu vực nhỏ bằng bản đồ (jSTAT MAP)” (trang bên ngoài)(*Ghi chú) Bạn có thể kiểm tra ranh giới của các quận đông dân cư (DID) trên bản đồ.
(*Ghi chú)
Để sử dụng "Phân tích khu vực nhỏ bằng bản đồ (jSTAT MAP)", bạn phải đăng ký sử dụng trước và lấy ID người dùng, v.v. Để biết chi tiết“Phân tích khu vực nhỏ bằng bản đồ (jSTAT MAP)” (trang bên ngoài)Xin vui lòng xem trang.
Có thể cần có trình đọc PDF riêng để mở tệp PDF.
Nếu chưa có, bạn có thể tải xuống miễn phí từ Adobe.
Tải xuống Adobe Acrobat Reader DC
Thắc mắc tới trang này
Phòng Thông tin Thống kê, Vụ Tổng hợp, Cục Quản lý Chính sách
điện thoại: 045-671-4201
điện thoại: 045-671-4201
Fax: 045-663-0130
địa chỉ email: ss-info@city.yokohama.lg.jp
ID trang: 466-933-887