- Trang đầu của Thành phố Yokohama
- Thông tin thành phố
- Giới thiệu về thành phố Yokohama
- Thống kê/Khảo sát
- Cổng thông tin thống kê
- Kết quả khảo sát thống kê chính
- điều tra dân số
- điều tra dân số năm 2015
- Các kết quả lập bảng cơ bản như cơ cấu hộ gia đình, v.v.
Phần chính bắt đầu từ đây.
Các kết quả lập bảng cơ bản như cơ cấu hộ gia đình, v.v.
Cập nhật lần cuối vào ngày 3 tháng 7 năm 2024
Về bảng thống kê
Thành phố Yokohama và các khu hành chính của thành phố được trích từ kết quả điều tra dân số năm 2015 do Bộ Nội vụ và Truyền thông công bố.
Nếu Thành phố Yokohama được liệt kê trong cột "Thành phố" ở bên phải của bảng và phường được liệt kê trong cột "Quận", thì có dữ liệu về Thành phố Yokohama và dữ liệu phân khu hành chính trong bảng đó tương ứng. làm như vậy.
Ngoài ra, các mục được đánh dấu bằng DID chỉ ra rằng có các bảng DID tương ứng cho Thành phố Yokohama và khu hành chính.
Giới thiệu về DID
DID là tên viết tắt của Khu dân cư đông đúc và phải tuân theo ba điều kiện sau.
- Diện tích đơn vị cơ sở của Tổng điều tra dân số năm 2015 sẽ là đơn vị diện tích cơ sở.
- Phường đơn vị cơ bản có mật độ dân số cao (về nguyên tắc là mật độ dân số từ 4.000 người trở lên/km2) liền kề với thành phố trong phạm vi ranh giới thành phố, phường, thị trấn, thôn.
- Những khu vực đó phải có dân số từ 5.000 người trở lên tại thời điểm điều tra dân số năm 2015.
Để biết thêm thông tin, vui lòng tham khảo phần “Khu vực đông dân cư” trang 56 phần “Giải thích các thuật ngữ dùng trong kết quả Tổng điều tra IV” của Hướng dẫn sử dụng Tổng điều tra năm 2015 (trang bên ngoài), Cục Thống kê, Bộ Nội vụ và Truyền thông.
Thời gian cư trú
Loại hộ gia đình/con cái
hộ gia đình cặp vợ chồng già
Số bàn | bảng thống kê | thành phố | Sự khác biệt |
---|---|---|---|
Bảng 10 | Số hộ chỉ có một cặp vợ chồng (hộ chỉ có một cặp vợ chồng mà một trong hai vợ chồng từ 65 tuổi trở lên và cả hai vợ chồng đều từ 65 tuổi trở lên) Số hộ - đặc biệt) ( Excel: 154KB) | Yokohama | Phường |
hộ gia đình mẹ con
Bảng 14-1 bị thiếu do kết quả quốc gia.
gia đình cha con
Bảng 20-1 bị thiếu do kết quả quốc gia.
Cơ cấu kinh tế hộ gia đình
Số bàn | bảng thống kê | thành phố | Sự khác biệt |
---|---|---|---|
Bảng 23 | Số lượng hộ gia đình nói chung, thành viên chung của hộ gia đình, số người có việc làm và số người trong mỗi hộ theo thành phần kinh tế hộ gia đình (12 loại) (Excel: 30KB) | Yokohama LÀM. | Phường LÀM. |
Bảng 24 | Số hộ nói chung và thành viên hộ nói chung theo loại hộ (16 loại) và thành phần kinh tế hộ (12 loại) (hộ 3 thế hệ - đề cập đặc biệt) (Excel: 15KB) | Yokohama |
Tình trạng hộ gia đình tại thời điểm đi làm/đi học
Bảng 26-1 bị thiếu do kết quả quốc gia.
Số bàn | bảng thống kê | thành phố | Sự khác biệt |
---|---|---|---|
Bảng 25 | Tình trạng hộ gia đình tại thời điểm đi làm/đi học (14 loại), số lượng đi làm/sinh viên (5 loại), số hộ gia đình chung theo loại hình cư trú (2 loại) và thành viên chung của hộ gia đình theo việc làm/đi làm (4 loại) (Excel: 121KB ) | Yokohama LÀM. | Phường LÀM. |
Bảng 26-2 | Số hộ chung theo tình trạng hộ tại thời điểm đi làm/đi học (14 loại), loại hình cư trú/phương pháp xây dựng nhà (7 loại) (tầng hộ gia đình sinh sống - đề cập đặc biệt) (Excel: 40KB) | Yokohama | Phường |
Bảng 27 | Số hộ chung theo tình trạng hộ tại thời điểm đi làm/đi học (14 loại), loại hộ gia đình (16 loại), loại hình cư trú (2 loại) (hộ 3 thế hệ - đề cập đặc biệt) (Excel: 15KB) | Yokohama |
Chủ hộ và các thành viên trong hộ
mẹ và con sống cùng bà
Bảng 31 đến 38 bị thiếu số do kết quả của tỉnh Kanagawa.
Cha mẹ và con cái sống chung
người nước ngoài
Bảng 42 và 43 bị thiếu số do kết quả của tỉnh Kanagawa hoặc quốc gia.
Thắc mắc tới trang này
Phòng Thông tin Thống kê, Vụ Tổng hợp, Cục Quản lý Chính sách
điện thoại: 045-671-4207
điện thoại: 045-671-4207
số fax: 045-663-0130
địa chỉ email: ss-chosa@city.yokohama.jp
ID trang: 248-351-315