Phần chính bắt đầu từ đây.
C-069: Quận Hodogaya Butsumukacho Danchi
Quyết định quy hoạch đô thị: Ngày 15 tháng 10 năm 2004
Cập nhật lần cuối vào ngày 9 tháng 12 năm 2022
Phân loại quận
Cơ sở vật chất của quận
tên | Quy hoạch quận Hodogaya Butsumukicho Danchi | |
---|---|---|
chức vụ | Hodogaya-ku, Yokohama-shi, Butsumukai-cho | |
khu vực | Khoảng 4,3ha | |
Phường khu vực của Điều chỉnh Sự chuẩn bị ・ Mở Sự khởi hành Với tới Sắc đẹp Sự bảo vệ tất cả của phương hướng cây kim |
Mục tiêu quy hoạch cấp huyện | Khu vực này nằm cách ga Wadamachi đường sắt Sagami khoảng 500 m về phía Tây Nam và là khu phức hợp nhà ở được phát triển bởi Tổng công ty Nhà ở Nhật Bản (nay là Tổng công ty Phát triển Cơ sở Hạ tầng Đô thị) vào năm 1961. Những ngôi nhà trung tầng trong khu vực đã cũ kỹ vì được xây dựng cách đây hơn 40 năm và mức sống thấp. Khu vực này được định vị là khu vực ưu tiên cung cấp nhà ở và đất ở dựa trên ``Đạo luật về các biện pháp đặc biệt liên quan đến việc thúc đẩy cung cấp nhà ở và đất ở tại các khu vực đô thị'' và khu vực này sẽ được sử dụng để xây dựng lại nhà ở công cộng, v.v. Mục đích là thúc đẩy việc cải thiện mức sống và sử dụng đất hiệu quả. Vì lý do này, khu nhà ở trung tầng hiện nay sẽ được tái phát triển với mục đích nâng cao mức sống, cung cấp nhà ở chất lượng cao và tạo môi trường sống tốt. Quy hoạch quận này nhằm mục đích tạo ra một kế hoạch sử dụng đất hợp lý và hợp lý cũng như một môi trường sống tốt trong quận, đồng thời tính đến môi trường của khu vực xung quanh và tạo ra cảnh quan thị trấn hài hòa với môi trường đồi núi xanh tươi. Mục tiêu là hình thành. |
Chính sách sử dụng đất | Để hiện thực hóa các mục tiêu của quy hoạch huyện, huyện sẽ được chia thành 3 khu vực và việc sử dụng đất sẽ được hướng dẫn theo các chính sách sau. 1 Quận A Để tạo nên một khu dân cư có môi trường hài hòa và tốt như một tổng thể, các tòa nhà chung cư từ trung đến cao tầng… sẽ được bố trí có tính đến môi trường xung quanh. 2 Quận B Ngoài các khu chung cư từ trung bình đến cao tầng, sẽ có kế hoạch bố trí các công trình công cộng... nhằm nâng cao sự thuận tiện cho cư dân phường và cư dân xung quanh. quận 3C Việc bảo trì và bảo tồn không gian xanh phù hợp sẽ được thực hiện để bảo vệ môi trường của các khu vực đồi núi tươi tốt. |
|
Chính sách bảo trì cơ sở vật chất của quận | Các không gian mở dành cho người đi bộ sẽ được phát triển dọc theo các con đường giáp phía đông và phía tây của Quận 1, đồng thời ba trung tâm thương mại sẽ được xây dựng trong quận. 2. Một lối đi dành cho người đi bộ sẽ được xây dựng ở trung tâm khu vực để thuận tiện cho người đi bộ hướng tới Ga Wadamachi Đường sắt Sagami. 3. Xây dựng công viên, không gian xanh, không gian mở công cộng để cải thiện môi trường sống. |
|
Chính sách bảo trì tòa nhà, v.v. | Để đảm bảo quảng trường, không gian xanh, v.v. và tạo môi trường sống tốt đồng thời tận dụng hiệu quả khu vực, hạn chế sử dụng tòa nhà, tỷ lệ che phủ tòa nhà tối đa, diện tích khu đất xây dựng tối thiểu và tường. Nó quy định các hạn chế về vị trí, chiều cao tối đa của các tòa nhà, những hạn chế về hình thức hoặc thiết kế của các tòa nhà, v.v., và những hạn chế về cấu trúc của hàng rào hoặc hàng rào. | |
Chính sách xanh hóa | Để tạo môi trường tốt, tích cực đẩy mạnh việc phủ xanh các công trình, công viên. |
Kế hoạch phát triển huyện | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vị trí và quy mô cơ sở vật chất của huyện | bãi đất trống vỉa hè | Chiều rộng 2,0m | Chiều dài khoảng 370m | ||||||||
Chiều rộng 1,0m | Chiều dài khoảng 310m | ||||||||||
người đi bộ lối đi | Chiều rộng 2,0m | Chiều dài khoảng 60m | |||||||||
công viên | 1 nơi | Diện tích khoảng 0,26 ha | |||||||||
quảng trường | 3 địa điểm | Diện tích khoảng 0,19ha | |||||||||
không gian xanh | 1 nơi | Diện tích khoảng 0,35ha | |||||||||
không gian mở công cộng | Diện tích khoảng 0,43ha | ||||||||||
Ken sự thi công điều vân vân ĐẾN Seki Giấm Ru trường hợp thuật ngữ |
Phân loại quận | tên | Quận A | quận B | quận C | ||||||
khu vực | Khoảng 3,4ha | Khoảng 0,5ha | Khoảng 0,4ha | ||||||||
Hạn chế sử dụng tòa nhà | Không được xây dựng các công trình không thuộc danh sách liệt kê dưới đây.
|
Các công trình sau đây không được phép xây dựng.
|
Không được xây dựng các công trình không thuộc danh sách liệt kê dưới đây.
|
||||||||
Tỷ lệ che phủ tòa nhà tối đa | 4/10 | ― | |||||||||
Diện tích xây dựng tối thiểu | Diện tích khu đất xây dựng ít nhất là 500 m2 và diện tích tối thiểu bằng số căn hộ nhân với 50 m2. Tuy nhiên, điều này không áp dụng đối với đất thuộc bất kỳ trường hợp nào sau đây:
|
― | |||||||||
Hạn chế vị trí tường | Khoảng cách từ tường ngoài của công trình hoặc mặt cột thay thế đến chỉ giới đường trước nhà ít nhất là 2 m. | ― | |||||||||
Chiều cao xây dựng tối đa |
|
― | |||||||||
Những hạn chế về hình thức hoặc thiết kế của các tòa nhà, v.v. | Màu sắc của mái và tường ngoài của công trình phải hài hòa với cảnh quan xung quanh. | ||||||||||
Hạn chế về kết cấu hàng rào hoặc hàng rào | Cấu trúc của hàng rào phải là hàng rào, hàng rào hoặc cấu trúc mở tương tự. Tuy nhiên, điều này không bao gồm móng hàng rào, cột cổng, cổng và các hạng mục tương tự khác. |
Thắc mắc tới trang này
Cục phát triển đô thị Phòng phát triển thị trấn khu vực Phòng phát triển thị trấn khu vực
điện thoại: 045-671-2667
điện thoại: 045-671-2667
số fax: 045-663-8641
địa chỉ email: tb-chiikimachika@city.yokohama.jp
ID trang: 161-908-572