thực đơn

đóng

Phần chính bắt đầu từ đây.

Niên đại thống kê so sánh các thành phố/Reiwa 3

Cập nhật lần cuối vào ngày 1 tháng 4 năm 2024

mục lục
mục lục

Ⅰ đất đai và thời tiết

Ⅱ dân số

Ⅲ Văn phòng

Ⅳ Nông nghiệp

Ⅴ ngành công nghiệp

Ⅵ thuộc về thương mại

Ⅶ buôn bán

Ⅷ tài chính

Ⅸ Giá cả và ngân sách hộ gia đình

Ⅹ nhân công

ⅩⅠ tòa nhà và nhà ở

ⅩⅡ giao thông vận tải và thông tin liên lạc

ⅩⅢ Cấp thoát nước

ⅩⅣ giáo dục và văn hóa

ⅩⅤ vệ sinh

ⅩⅥ Đời sống dân sự

ⅩⅦ Cảnh sát, tư pháp và sở cứu hỏa

ⅩⅧ Tính toán kinh tế công dân thành phố (Tokyo)

ⅩⅨ tài chính

ⅩⅩ bầu cử và quan chức

ruột thừa


Dữ liệu Excel (Excel: 63KB)

  1. Vị trí, diện tích và chiều cao khu vực thành phố
  2. Khu vực quy hoạch thành phố
  3. Diện tích đất theo loại đất
  4. Tổng quan về thời tiết
  5. Nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng (1) Nhiệt độ trung bình (2) Lượng mưa

Dữ liệu Excel (Excel: 489KB)

  1. Xu hướng về số lượng hộ gia đình và dân số
  2. Số hộ gia đình và dân số
  3. Số hộ gia đình và dân số điều tra theo khu vực thành phố hiện tại
  4. Số lượng cư dân nước ngoài theo quốc tịch/khu vực
  5. Tình trạng di cư dân số
  6. Số con sinh theo tuổi mẹ (lớp 5 tuổi)
  7. Nhân khẩu học
  8. Số người chết theo độ tuổi (lớp 5 tuổi) và giới tính (thống kê quan trọng)

   Điều tra dân số toàn quốc lần thứ 2 Reiwa (từ Bảng 9 đến Bảng 21)

  1. Dân số theo độ tuổi (lớp 5 tuổi) và giới tính
  2. Dân số trên 15 tuổi chia theo tình trạng hôn nhân (4 nhóm), độ tuổi (nhóm 5 tuổi) và giới tính
  3. Số hộ chung theo quy mô hộ (10 loại), quy mô hộ chung và số người trong mỗi hộ
  4. Số hộ chung và thành viên hộ chung theo loại hộ (16 loại) (Đặc biệt đề cập đến hộ gia đình chung có thành viên hộ dưới 6 tuổi, dưới 18 tuổi và từ 65 tuổi trở lên)
  5. Số hộ gia đình chung, số thành viên chung của hộ, số người trong mỗi hộ theo loại hình cư trú/mối quan hệ sở hữu nhà ở (7 loại)
  6. Số hộ dân sống trong nhà ở chia theo phương án xây dựng nhà ở (8 loại) và quan hệ sở hữu nhà ở (6 loại)
  7. Số hộ độc thân theo độ tuổi (lớp 5 tuổi) và giới tính
  8. Số hộ chỉ có vợ chồng chia theo tuổi chồng (7 loại) và tuổi vợ (7 loại)
  9. Tình trạng lực lượng lao động (8 loại), dân số từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính
  10. Số lượng lao động từ 15 tuổi trở lên chia theo tình trạng việc làm (8 loại), ngành nghề (các loại chính) và giới tính
  11. Số người có việc làm từ 15 tuổi trở lên phân theo ngành nghề (phân loại chính) và giới tính
  12. Tình hình luồng dân cư ra vào ban ngày
  13. Số người từ 15 tuổi trở lên có việc làm chia theo ngành (phân loại chính) theo dân số ban ngày và dân số ban đêm

Dữ liệu Excel (Excel: 241KB)
Tổng điều tra kinh tế năm 2016 - Khảo sát hoạt động (Bảng 1 đến 4)

  1. Số lượng cơ sở tư nhân theo ngành (phân loại chính), tổ chức quản lý và số lượng nhân viên theo tình trạng việc làm
  2. Số lượng cơ sở tư nhân và nhân viên theo ngành (phân loại trung bình)
  3. Số lượng cơ sở và số lượng nhân viên theo ngành (phân loại chính) và quy mô nhân viên (tư nhân)
  4. Số lượng công ty theo ngành kinh doanh (phân loại chính) và loại vốn (10 loại)

Dữ liệu Excel (Excel: 57KB)
Tổng điều tra Nông lâm nghiệp năm 2020 (Bảng 1 đến 5)

  1. Số lượng đơn vị quản lý theo loại hình tổ chức (đơn vị quản lý nông nghiệp)
  2. Số lượng đơn vị quản lý theo quy mô diện tích đất canh tác (đơn vị quản lý nông nghiệp)
  3. Diện tích đất canh tác được quản lý theo loại (đơn vị quản lý nông nghiệp)
  4. Số lượng đơn vị quản lý theo doanh số bán nông sản (đơn vị quản lý nông nghiệp)
  5. Số đơn vị quản lý chăn nuôi để bán và số lượng vật nuôi (đơn vị quản lý nông nghiệp)

Dữ liệu Excel (Excel: 164KB)
Điều tra thống kê công nghiệp năm 2020 (Bảng 1 đến 4)

  1. Số lượng cơ sở, số lượng nhân viên, tổng tiền lương, lượng nguyên liệu thô sử dụng, lượng sản phẩm sản xuất được vận chuyển, v.v.
  2. Số lượng cơ sở, số lượng nhân viên, tổng tiền lương tiền mặt, số lượng hàng hóa sản xuất được vận chuyển, v.v. theo ngành (phân loại trung bình)
  3. Giá trị tồn kho, giá trị gia tăng, mức tiêu thụ đất, nước theo ngành (phân loại giữa) (cơ sở kinh doanh có từ 30 lao động trở lên)
  4. Số lượng cơ sở, số lượng nhân viên, số lượng sản phẩm sản xuất được vận chuyển, v.v. theo quy mô nhân viên

Dữ liệu Excel (Excel: 82KB)
Tổng điều tra kinh tế năm 2016 - Khảo sát hoạt động (Bảng 1 đến 2)

  1. Số lượng cơ sở (theo số lượng nhân viên) theo ngành (phân loại trung bình), số lượng nhân viên, doanh số sản phẩm hàng năm, v.v.
  2. Số lượng cơ sở bán lẻ và doanh số bán sản phẩm hàng năm theo quy mô khu vực bán hàng (12 loại)
  3. Số lượng cửa hàng bán lẻ lớn, v.v. (1) Tổng số (cửa hàng bách hóa + siêu thị) (2) Cửa hàng bách hóa (3) Siêu thị
  4. Tình hình xử lý chợ đầu mối trung tâm

Dữ liệu Excel (Excel: 53KB)

  1. Số lượng tàu vào cảng theo loại tàu và tổng dung tích
  2. Khối lượng xếp dỡ hàng container
  3. Khối lượng hàng hóa đường biển theo loại
  4. Lượng xuất nhập khẩu đường biển theo mặt hàng ngoại thương

Dữ liệu Excel (Excel: 37KB)

  1. Số dư tài khoản chính của các ngân hàng trong thành phố (Tokyo)
  2. Số lượng hóa đơn được đổi và số lượng hóa đơn bị từ chối
  3. Tình trạng bảo lãnh tín dụng

Dữ liệu Excel (Excel: 89KB)

  1. Chỉ số giá tiêu dùng (2020 = 100) (1) Chỉ số (2) Tốc độ tăng so với cùng kỳ
  2. Chỉ số chênh lệch giá tiêu dùng theo vùng

Khảo sát ngân sách hộ gia đình năm 2021 (từ Bảng 3 đến 4)

  1. Chi tiêu tiêu dùng bình quân hàng tháng của một hộ gia đình (hộ có từ hai người trở lên)
  2. Thu nhập và chi tiêu bình quân hàng tháng của một hộ gia đình trong năm (hộ gia đình có từ hai người lao động trở lên)

Dữ liệu Excel (Excel: 431KB)

  1. Số lượng công đoàn và đoàn viên (1) Theo luật và quy định hiện hành (2) Theo ngành
  2. Tình trạng việc làm (bao gồm cả bán thời gian)
  3. Trạng thái giới thiệu việc làm cho người trung niên và người già (chỉ sử dụng thường xuyên)
  4. Tình trạng giới thiệu việc làm cho người lao động ban ngày
  5. Tình trạng vị trí việc làm bán thời gian
  6. Tình trạng việc làm cho sinh viên mới ra trường
  7. Số người được hưởng trợ cấp bảo hiểm việc làm chung và số tiền trợ cấp
  8. Số người được hưởng chế độ bảo hiểm lao động ngày và số tiền được hưởng

Khảo sát cơ bản về cơ cấu việc làm năm 2017 (Bảng 9 đến 15)

  1. Dân số từ 15 tuổi trở lên phân theo tình trạng việc làm, trình độ học vấn và nhóm tuổi
  2. Số người tự kinh doanh và nhân viên theo ngành và thu nhập
  3. Số người có việc làm theo ngành, tình trạng việc làm/loại việc làm, họ có bắt đầu kinh doanh hay không, số ngày làm việc mỗi năm, tính đều đặn của công việc và giờ làm việc hàng tuần
  4. Số người có việc làm theo nghề nghiệp, tình trạng việc làm/loại việc làm, họ có bắt đầu kinh doanh hay không và độ tuổi
  5. Số người có việc làm theo ngành, tình trạng việc làm và độ tuổi
  6. Các loại thu nhập của hộ và số hộ theo thu nhập của hộ
  7. Số người muốn thay đổi công việc vì lý do muốn có việc làm và có đang tìm việc làm hay không (có việc làm)

Dữ liệu Excel (Excel: 123KB)

  1. xây dựng
  2. Số công trình đạt điểm miễn thuế trở lên theo mục đích sử dụng và kết cấu (1) Công trình bằng gỗ (2) Công trình không bằng gỗ
  3. Số lượng căn hộ xây dựng mới và tổng diện tích sàn (1) Theo loại hình và phương pháp xây dựng (2) Theo quan hệ sử dụng
  4. Số lượng đơn vị nhà ở cho thuê công cộng/Cơ quan Phục hưng Đô thị

Khảo sát thống kê nhà đất năm 2018 (Bảng 5 đến 16)

  1. Số nhà ở theo sự hiện diện hay vắng mặt của hộ dân cư và số công trình có người ở ngoài nhà ở
  2. Số lượng nhà theo thời gian xây dựng
  3. Số nhà, số hộ theo loại hộ (4 loại) sống trong nhà và số nhân khẩu trong hộ
  4. Số lượng nhà theo tổng diện tích
  5. Số hộ bình thường chia theo tình trạng sở hữu nhà ở/đất
  6. Số hộ gia đình sở hữu khu đất ở hiện tại tính theo bên được cấp quyền (6 loại)
  7. Số lượng nhà biệt lập, nhà liên kế theo diện tích khu đất (11 loại)
  8. Số lượng nhà ở theo hình thức sở hữu, phương pháp xây dựng và tổng diện tích mỗi nhà
  9. Số lượng đơn vị nhà ở cho người cao tuổi, v.v. theo tình trạng cơ sở (13 loại)
  10. Số lượng nhà bỏ trống theo loại nhà bỏ trống (4 loại) và mức độ hư hỏng/xuống cấp
  11. Số nhà ở theo thiết bị tiết kiệm năng lượng... (7 loại)
  12. Số lượng nhà sở hữu theo có hoặc không có chẩn đoán khả năng chống động đất (3 loại) và tình trạng công trình cải tạo sau địa chấn (6 loại) kể từ năm 2014

Dữ liệu Excel (Excel: 122KB)

  1. Chiều dài và diện tích đường theo loại
  2. Tình trạng mặt đường
  3. Chiều dài đường theo chiều rộng
  4. Số lượng cầu, chiều dài cầu và diện tích cầu
  5. Hiện trạng đường cao tốc quốc lộ
  6. Số lượng hành khách tại các ga khác nhau trong thành phố (thủ đô) bằng phương tiện giao thông
  7. Tình trạng kinh doanh xe buýt thành phố (Tokyo)
  8. Tình trạng kinh doanh đường sắt cao tốc (tàu điện ngầm)
  9. Ga JR Freight City (Tokyo) Số lượng hàng hóa đi/đến
  10. Số lượng hành khách lên, xuống các tuyến nội địa và quốc tế
  11. Tình hình kinh doanh taxi trong thành phố (Tokyo)
  12. Số lượng ô tô và số bãi đậu xe phải trả phí trong thành phố (Tokyo)
  13. Tình hình bưu chính
  14. Số lượng hợp đồng thuê bao điện thoại và số lượng máy điện thoại công cộng được lắp đặt...
  15. Số lượng hợp đồng internet, v.v.

Dữ liệu Excel (Excel: 29KB)

  1. Tổng quan về cấp nước
  2. Công trình thoát nước và tình trạng phổ biến

Dữ liệu Excel (Excel: 148KB)
Khảo sát cơ bản về trường học năm 2021 (Bảng 1 đến 10)

  1. Mẫu giáo
  2. Trường mẫu giáo hợp tác được chứng nhận loại trường mẫu giáo
  3. trường tiểu học
  4. trường trung học cơ sở
  5. Trung học phổ thông
  6. Cao đẳng cơ sở (bao gồm cả cao đẳng kỹ thuật)
  7. trường đại học
  8. Các trường có nhu cầu đặc biệt, trường dạy nghề và các trường khác nhau
  9. Tình hình sau khi tốt nghiệp trung học cơ sở
  10. Tình hình sau khi tốt nghiệp THPT
  11. Khuôn viên trường tiểu học, trung học cơ sở công lập và các tòa nhà trường học
  12. Số lượng công viên và diện tích
  13. Số lượng bể bơi công cộng và số trường có bể bơi công lập
  14. Số lượng thư viện công cộng và số lượng du khách, v.v.
  15. Số lượng cơ sở vật chất theo loại bảo tàng
  16. Số tập đoàn tôn giáo
  17. Số lượng bảo vật quốc gia và tài sản văn hóa quan trọng
  18. Số địa điểm vui chơi giải trí

Dữ liệu Excel (Excel: 105KB)

  1. Số lượng nhân viên cơ sở y tế
  2. Tình hình triển khai các dự án y tế cộng đồng
  3. Số lượng cơ sở y tế
  4. Số người chết theo nguyên nhân tử vong
  5. Số trẻ sơ sinh (dưới 1 tuổi) tử vong do nguyên nhân tử vong
  6. Số trẻ sơ sinh (1-4 tuổi) tử vong do nguyên nhân tử vong
  7. Số ca mắc bệnh truyền nhiễm và ngộ độc thực phẩm
  8. Ô nhiễm không khí
  9. Số lượng thiết bị vệ sinh (1) Rác thải (2) Chất thải của con người
  10. Tình trạng thu gom và xử lý rác thải
  11. Tình trạng thu gom và xử lý chất thải của con người

Dữ liệu Excel (Excel: 130KB)

  1. Số lượng cơ sở phúc lợi xã hội, v.v.
  2. Số người được bảo vệ theo loại, số hộ gia đình thực tế và số người thực tế theo Đạo luật Hỗ trợ Công cộng
  3. Chi phí bảo vệ theo loại theo Đạo luật bảo vệ sinh kế
  4. Tổng quan trường mầm non
  5. Tổng quan về hoạt động chăm sóc trẻ em tại địa phương
  6. Tổng quan về các trường mẫu giáo được chứng nhận
  7. Số người khuyết tật về thể chất
  8. Số người khuyết tật về tâm thần và trí tuệ
  9. lương hưu quốc gia
  10. Bảo hiểm hưu trí phúc lợi
  11. Tình trạng phúc lợi bảo hiểm y tế quốc gia, v.v.
  12. Tình trạng trợ cấp y tế cho người cao tuổi, v.v.
  13. Số người được chứng nhận yêu cầu chăm sóc điều dưỡng (yêu cầu hỗ trợ) thông qua kinh doanh bảo hiểm chăm sóc điều dưỡng
  14. Tình trạng quyết định quyền lợi bảo hiểm chăm sóc điều dưỡng

Dữ liệu Excel (Excel: 139KB)

  1. Tình trạng nhận biết và bắt giữ tội phạm
  2. Tình trạng bắt giữ tội phạm vị thành niên (hướng dẫn vi phạm vị thành niên)
  3. Số vụ tai nạn giao thông và số người bị thương do bên thứ nhất gây ra (chỉ tính tai nạn thương tích)
  4. Số vụ tai nạn giao thông theo nhóm tuổi của bên thứ nhất (chỉ tai nạn thương tích)
  5. Số vụ tai nạn giao thông theo số năm đã trôi qua kể từ khi bên thứ nhất có được giấy phép (chỉ tai nạn thương tích)
  6. Số vụ tai nạn giao thông do bên thứ nhất vi phạm pháp luật (chỉ tính tai nạn thương tích)
  7. Số người bị thương vong do tai nạn giao thông theo nhóm tuổi
  8. Số vụ việc dân sự/hành chính được giải quyết
  9. Cán bộ giải quyết vụ án hình sự
  10. Số vụ việc quan hệ gia đình được giải quyết
  11. Cán bộ giải quyết vụ việc bảo vệ người chưa thành niên
  12. Phương tiện chữa cháy... và tình hình cháy nổ (1) Số lượng phương tiện chữa cháy (2) Tình hình cháy nổ
  13. Trạng thái hoạt động khẩn cấp

Dữ liệu Excel (Excel: 114KB)

  1. Thành phố (vốn) tổng sản phẩm quốc nội theo hoạt động kinh tế (phía sản xuất) (1) Danh nghĩa (2) Thực tế (hệ thống chuỗi)
  2. Phân bổ thu nhập của người dân thành phố (miyako)
  3. Thành phố (Tokyo) tổng sản phẩm quốc nội (phía chi tiêu) (1) Danh nghĩa (2) Thực tế (hệ thống chuỗi)

Dữ liệu Excel (Excel: 183KB)

  1. Tài khoản tổng hợp thu chi (1) Thu nhập (2) Chi tiêu
  2. Chi tiêu tài khoản đặc biệt
  3. Chi tiêu tài khoản đặc biệt của doanh nghiệp công
  4. Số tiền điều chỉnh thuế và số tiền thu nhập của Thành phố (Tokyo)
  5. Dư nợ trái phiếu trong nước (1) Theo tài khoản (2) Theo bên cho vay
  6. Số tiền quyết toán thu chi tài khoản thông thường (1) Doanh thu (2) Các khoản chi theo mục đích (3) Các khoản chi theo tính chất

Dữ liệu Excel (Excel: 54KB)

  1. Số lượng cử tri đã đăng ký và đăng ký bầu cử ở nước ngoài
  2. Tình trạng bỏ phiếu cho cuộc bầu cử Hạ viện (khu vực bầu cử một thành viên)
  3. Tình trạng bỏ phiếu bầu cử Hạ viện (khu vực bầu cử)
  4. Tình trạng bỏ phiếu bầu cử Thị trưởng (Thống đốc)
  5. Tình trạng bỏ phiếu bầu cử thành viên hội đồng thành phố (Tokyo)
  6. Số lượng nhân viên thành phố (miyako)

Phụ lục Bảng 1 Các chỉ số chính về tiện ích/dịch vụ công cộng Dữ liệu Excel (Excel: 46KB)
Phụ lục Bảng 2 Các chỉ tiêu hệ thống xã hội và nhân khẩu học Dữ liệu Excel (Excel: 49KB)

Dữ liệu PDF phiên bản ràng buộc

Có thể cần có trình đọc PDF riêng để mở tệp PDF.
Nếu chưa có, bạn có thể tải xuống miễn phí từ Adobe.
Tải Adobe Acrobat Reader DCTải xuống Adobe Acrobat Reader DC

Thắc mắc tới trang này

Phòng Thông tin Thống kê, Vụ Tổng hợp, Cục Quản lý Chính sách

điện thoại: 045-671-4201

điện thoại: 045-671-4201

số fax: 045-663-0130

địa chỉ email: ss-info@city.yokohama.jp

Quay lại trang trước

ID trang: 219-004-130

thực đơn

  • ĐƯỜNG KẺ
  • Twitter
  • Facebook
  • Instagram
  • YouTube
  • thông minhNews