thực đơn

đóng

Đây là văn bản chính.

Niên đại thống kê so sánh các thành phố/2005

Cập nhật lần cuối vào ngày 28 tháng 6 năm 2019

mục lục
 
mục lục

Ⅰ đất đai và thời tiết

Ⅱ dân số

Ⅲ Văn phòng

Ⅳ nông nghiệp

Ⅴ ngành công nghiệp

Ⅵ thuộc về thương mại

Ⅶ ngành dịch vụ

Ⅷ buôn bán

Ⅸ tài chính

Ⅹ Giá cả và ngân sách hộ gia đình

ⅩⅠ nhân công

ⅩⅡ tòa nhà và nhà ở

ⅩⅢ giao thông vận tải và thông tin liên lạc

ⅩⅣ Điện, gas và nước/nước thải

ⅩⅤ giáo dục và văn hóa

ⅩⅥ vệ sinh

ⅩⅦ Đời sống dân sự

ⅩⅧ Cảnh sát, tư pháp và sở cứu hỏa

ⅩⅨ Tính toán kinh tế công dân thành phố (Tokyo)

ⅩⅩ tài chính

ⅩⅩⅠ Bầu cử và quan chức

Phụ lục

 

Dữ liệu Excel (Excel: 47KB)

  1. Vị trí, diện tích và chiều cao khu vực thành phố
  2. Khu vực quy hoạch thành phố
  3. Diện tích đất theo loại đất
  4. Tổng quan về thời tiết
  5. Nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng (1) Nhiệt độ trung bình (2) Lượng mưa

Dữ liệu Excel (Excel: 340KB)

  1. Xu hướng về số lượng hộ gia đình và dân số
  2. Số hộ gia đình và dân số
  3. Số hộ gia đình và dân số điều tra theo khu vực thành phố hiện tại
  4. Số lượng người nước ngoài đăng ký theo quốc tịch
  5. Tình trạng di cư dân số
  6. Nhân khẩu học
  7. Số người chết theo độ tuổi (lớp 5 tuổi) và giới tính (thống kê quan trọng)

   Điều tra dân số quốc gia năm 2005 (Bảng 8 đến Bảng 15)

  1. Dân số theo độ tuổi (lớp 5 tuổi) và giới tính
  2. Dân số trên 15 tuổi chia theo tình trạng hôn nhân (4 nhóm), độ tuổi (nhóm 5 tuổi) và giới tính
  3. Số hộ chung theo quy mô hộ (10 loại), quy mô hộ chung và số người trong mỗi hộ
  4. Số hộ chung theo loại gia đình (16 loại), số thành viên chung trong hộ, số họ hàng và số họ hàng trong mỗi hộ (Đặc biệt đề cập đến hộ gia đình chung có họ hàng dưới 6 tuổi, dưới 18 tuổi và từ 65 tuổi trở lên )
  5. Số hộ gia đình chung, thành viên chung của hộ, số người trong mỗi hộ, tổng diện tích mỗi hộ và tổng diện tích mỗi người theo loại nhà ở và hình thức sở hữu nhà ở (7 loại)
  6. Số hộ dân sống trong nhà ở chia theo phương án xây dựng nhà ở (8 loại) và quan hệ sở hữu nhà ở (6 loại)
  7. Số người cao tuổi độc thân theo độ tuổi (lớp 5 tuổi) và giới tính
  8. Số hộ vợ chồng già theo tuổi chồng (lớp 5 tuổi) và tuổi vợ (lớp 5 tuổi)

   Điều tra cơ bản về cơ cấu việc làm năm 2002 (Bảng 16)

  1. Dân số từ 15 tuổi trở lên phân theo tình trạng việc làm, trình độ học vấn và nhóm tuổi

Dữ liệu Excel (Excel: 229KB)
Điều tra thống kê cơ sở/doanh nghiệp năm 2004 (Bảng 1 đến 4)

  1. Số cơ sở theo ngành (phân loại chính), tổ chức quản lý và số lượng nhân viên theo tình trạng việc làm (tư nhân)
  2. Số lượng cơ sở và số lượng lao động theo ngành (phân loại trung bình) (tư nhân)
  3. Số lượng cơ sở và số lượng nhân viên theo ngành (phân loại chính) và quy mô nhân viên (tư nhân)
  4. Số lượng công ty theo ngành kinh doanh (phân loại chính) và loại vốn (10 loại)

Dữ liệu Excel (Excel: 40KB)
Tổng điều tra Nông lâm nghiệp năm 2005 (Bảng 1 đến 6)

  1. Số nông dân theo nghề nghiệp toàn thời gian
  2. Số lượng đơn vị quản lý nông nghiệp theo quy mô diện tích đất canh tác (quản lý hộ gia đình giữa các đơn vị quản lý nông nghiệp)
  3. Diện tích đất canh tác theo loại (quản lý nông nghiệp hộ gia đình)
  4. Số lượng máy nông nghiệp được sở hữu và vận hành theo loại máy móc nông nghiệp chính (Tổ chức nông nghiệp thuộc sở hữu gia đình)
  5. Số lượng hoạt động chăn nuôi và số lượng đầu người theo loại hình chăn nuôi chính (trang trại do gia đình quản lý giữa các cơ sở chăn nuôi)
  6. Số lượng đơn vị quản lý nông nghiệp theo quy mô doanh số bán hàng nông nghiệp (đơn vị nông nghiệp do gia đình điều hành)

Dữ liệu Excel (Excel: 132KB)
Điều tra thống kê công nghiệp năm 2005 (Bảng 1 đến 4)

  1. Số lượng cơ sở, số lượng nhân viên, tổng tiền lương, lượng nguyên liệu thô sử dụng, lượng sản phẩm sản xuất được vận chuyển, v.v.
  2. Số lượng cơ sở, số lượng nhân viên, tổng tiền lương tiền mặt, số lượng hàng hóa sản xuất được vận chuyển, v.v. theo ngành (phân loại trung bình)
  3. Giá trị tồn kho, giá trị gia tăng, mức tiêu thụ đất, nước theo ngành (phân loại trung bình) (cơ sở kinh doanh có từ 30 lao động trở lên)
  4. Số lượng cơ sở, số lượng nhân viên, số lượng sản phẩm sản xuất được vận chuyển, v.v. theo quy mô nhân viên

Dữ liệu Excel (Excel: 92KB)
Điều tra Thống kê Thương mại năm 2004 (Bảng 1 đến 3)

  1. Số lượng cơ sở (theo số lượng nhân viên) theo ngành (phân loại trung bình), số lượng nhân viên, doanh số sản phẩm hàng năm, v.v.
  2. Số lượng cơ sở bán lẻ và doanh số bán sản phẩm hàng năm theo quy mô khu vực bán hàng (12 loại)
  3. Số lượng cơ sở theo vị trí đặc điểm môi trường
  4. Số lượng cửa hàng bán lẻ lớn, v.v. (1) Tổng số (cửa hàng bách hóa + siêu thị) (2) Cửa hàng bách hóa (3) Siêu thị
  5. Tình hình xử lý chợ đầu mối trung tâm

Dữ liệu Excel (Excel: 39KB)
Khảo sát cơ bản về ngành dịch vụ năm 2004

  1. Số cơ sở, số lao động, tổng chi phí và vốn đầu tư theo ngành (loại trung bình)

Dữ liệu Excel (Excel: 36KB)

  1. Số lượng tàu vào cảng theo loại tàu và tổng dung tích
  2. Khối lượng xếp dỡ hàng container
  3. Khối lượng hàng hóa đường biển theo loại
  4. Lượng xuất nhập khẩu đường biển theo mặt hàng ngoại thương

Dữ liệu Excel (Excel: 28KB)

  1. Số dư tài khoản chính của các ngân hàng trong thành phố (Tokyo)
  2. Số lượng hóa đơn được đổi và số lượng hóa đơn bị từ chối
  3. Tình trạng bảo lãnh tín dụng
  4. Tình trạng giao dịch chứng khoán và tổng khối lượng giao dịch

Dữ liệu Excel (Excel: 82KB)

  1. Chỉ số giá tiêu dùng (2000 = 100) (1) Chỉ số (trung bình năm 2005) (2) Tốc độ tăng so với cùng kỳ năm trước
  2. Chỉ số chênh lệch giá tiêu dùng theo vùng

Khảo sát ngân sách hộ gia đình năm 2005 (Bảng 3 đến 4)

  1. Chi tiêu tiêu dùng bình quân hàng tháng của tất cả các hộ gia đình (hộ có từ hai người trở lên (không bao gồm các hộ nông, lâm, ngư nghiệp))
  2. Thu nhập và chi tiêu bình quân hàng tháng của hộ gia đình lao động (hộ có từ hai người trở lên (không bao gồm hộ nông, lâm, ngư nghiệp))

Dữ liệu Excel (Excel: 124KB)

  1. Mức lương tiền mặt trung bình hàng tháng cho mỗi lao động thường xuyên theo ngành (doanh nghiệp có 5 nhân viên trở lên)
  2. Chỉ số tiền lương (quy mô cơ sở: 5 nhân viên trở lên)
  3. Chỉ số việc làm (quy mô doanh nghiệp: 5 nhân viên trở lên)
  4. Tỷ lệ việc làm và tỷ lệ thôi việc của lao động thường xuyên (doanh nghiệp có từ 5 lao động trở lên)
  5. Số giờ và ngày làm việc thực tế trung bình hàng tháng của người lao động thường xuyên theo ngành (doanh nghiệp có từ 5 nhân viên trở lên)
  6. Mức lương tiền mặt trung bình hàng tháng và tổng số giờ làm việc thực tế của mỗi lao động thường xuyên theo ngành (phân loại trung bình) trong ngành sản xuất (quy mô doanh nghiệp từ 5 nhân viên trở lên)
  7. Số lượng công đoàn và đoàn viên (1) Theo luật và quy định hiện hành (2) Theo ngành
  8. Tình trạng việc làm (bao gồm cả bán thời gian)
  9. Trạng thái giới thiệu việc làm cho người trung niên và người già (chỉ sử dụng thường xuyên)
  10. Tình trạng giới thiệu việc làm cho người lao động ban ngày
  11. Tình trạng vị trí việc làm bán thời gian
  12. Tình trạng việc làm cho sinh viên mới ra trường
  13. Số người được hưởng trợ cấp bảo hiểm việc làm chung và số tiền trợ cấp
  14. Số người được hưởng chế độ bảo hiểm lao động ngày và số tiền được hưởng

Dữ liệu Excel (Excel: 97KB)

  1. xây dựng
  2. Số lượng tòa nhà chịu thuế theo mục đích sử dụng và kết cấu (1) Gỗ (2) Không phải bằng gỗ
  3. Tổng diện tích sàn các công trình đang xây dựng và chi phí xây dựng ước tính (1) Theo mục đích sử dụng (2) Theo kết cấu
  4. Số lượng căn hộ xây dựng mới và diện tích sàn (1) Theo loại hình và phương pháp xây dựng (2) Theo quan hệ sử dụng và kinh phí
  5. Số nhà ở công cộng/cho thuê công cộng

Điều tra Thống kê Nhà ở và Đất đai năm 2003 (Bảng 6 đến 13)

  1. Số nhà ở theo sự hiện diện hay vắng mặt của hộ dân cư và số công trình có người ở ngoài nhà ở
  2. Số lượng nhà theo thời gian xây dựng
  3. Số nhà, số hộ theo loại hộ (4 loại) sống trong nhà và số nhân khẩu trong hộ
  4. Số lượng nhà theo tổng diện tích
  5. Số hộ bình thường chia theo tình trạng sở hữu nhà ở/đất
  6. Số hộ gia đình sở hữu khu đất ở hiện tại tính theo bên được cấp quyền (6 loại)
  7. Số chủ hộ chia theo diện tích đất sở hữu (8 loại) và diện tích mặt bằng bình quân mỗi nhà
  8. Số lượng nhà ở phân theo loại hình sở hữu, phương pháp xây dựng và tổng diện tích mỗi hộ

Dữ liệu Excel (Excel: 94KB)

  1. Chiều dài và diện tích đường theo loại
  2. Tình trạng mặt đường
  3. Chiều dài đường theo chiều rộng
  4. Số lượng cầu, chiều dài cầu và diện tích cầu
  5. Hiện trạng đường cao tốc quốc lộ
  6. Số lượng hành khách tại các ga trong thành phố (Tokyo) bằng phương tiện giao thông
  7. Tình trạng kinh doanh xe buýt thành phố (Tokyo)
  8. Tình trạng kinh doanh đường sắt cao tốc (tàu điện ngầm)
  9. Ga JR Freight City (Tokyo) Số lượng hàng hóa đi/đến
  10. Số lượng hành khách lên, xuống các tuyến nội địa và quốc tế
  11. Tình hình kinh doanh taxi trong thành phố (Tokyo)
  12. Số lượng ô tô và số bãi đậu xe phải trả phí trong thành phố (Tokyo)
  13. Số lượng bưu điện, v.v.
  14. Số lượng thư trong nước nhận được
  15. Số lượng điện thoại thuê bao, điện thoại công cộng, hợp đồng Internet…

Dữ liệu Excel (Excel: 31KB)

  1. Lượng điện bán ra
  2. Số lượng nhu cầu gas và mức tiêu thụ theo cách sử dụng
  3. Tổng quan về cấp nước
  4. Công trình thoát nước và tình trạng phổ biến

Dữ liệu Excel (Excel: 128KB)
Khảo sát cơ bản về trường học năm 2005 (Bảng 1 đến 9)

  1. mẫu giáo
  2. trường tiểu học
  3. trường trung học cơ sở
  4. trường trung học
  5. Cao đẳng cơ sở (bao gồm cả cao đẳng kỹ thuật)
  6. trường đại học
  7. Trường dành cho người mù, trường dành cho người điếc, trường dành cho người khuyết tật, trường dạy nghề và các trường khác nhau
  8. Tình hình sau khi tốt nghiệp trung học cơ sở
  9. Tình hình sau khi tốt nghiệp phổ thông
  10. Khuôn viên trường tiểu học, trung học cơ sở công lập và các tòa nhà trường học
  11. Số lượng công viên và diện tích
  12. Số lượng bể bơi công cộng và số trường công lập có bể bơi
  13. Số lượng thư viện công cộng và số lượng du khách, v.v.
  14. Số lượng cơ sở vật chất theo loại bảo tàng
  15. Số tập đoàn tôn giáo
  16. Số lượng bảo vật quốc gia và tài sản văn hóa quan trọng
  17. Số địa điểm vui chơi giải trí

Điều tra cơ bản về đời sống xã hội năm 2001 (Bảng 18)

  1. Thời gian trung bình theo giới tính, trạng thái làm việc thông thường và loại hoạt động (tổng trung bình hàng tuần/tổng trung bình)

Dữ liệu Excel (Excel: 84KB)

  1. Số lượng nhân viên cơ sở y tế
  2. Tình hình triển khai các dự án y tế cộng đồng
  3. Số lượng cơ sở y tế
  4. Số người chết theo nguyên nhân tử vong
  5. Số trẻ sơ sinh (dưới 1 tuổi) tử vong do nguyên nhân tử vong
  6. Số trẻ sơ sinh (1-4 tuổi) tử vong do nguyên nhân tử vong
  7. Số bệnh nhân mắc bệnh truyền nhiễm, ngộ độc thực phẩm, bệnh lao
  8. ô nhiễm không khí
  9. Số lượng thiết bị vệ sinh (1) Rác thải (2) Chất thải của con người
  10. Tình trạng thu gom và xử lý rác thải
  11. Tình trạng thu gom và xử lý chất thải của con người

Dữ liệu Excel (Excel: 69KB)

  1. Số lượng cơ sở phúc lợi xã hội, v.v.
  2. Số người được bảo vệ theo loại, số hộ gia đình thực tế và số người thực tế theo Đạo luật Hỗ trợ Công cộng
  3. Chi phí bảo vệ theo loại theo Đạo luật bảo vệ sinh kế
  4. Tổng quan trường mầm non
  5. Số người khuyết tật về thể chất
  6. lương hưu quốc gia
  7. Bảo hiểm hưu trí phúc lợi
  8. Tình trạng phúc lợi bảo hiểm y tế quốc gia, v.v.
  9. Bảo hiểm y tế (do chính phủ quản lý)
  10. Số người được chứng nhận yêu cầu chăm sóc điều dưỡng (yêu cầu hỗ trợ) thông qua kinh doanh bảo hiểm chăm sóc điều dưỡng
  11. Tình trạng thu phí bảo hiểm chăm sóc điều dưỡng và thanh toán quyền lợi bảo hiểm
  12. Tình trạng quyết định quyền lợi bảo hiểm chăm sóc điều dưỡng

Dữ liệu Excel (Excel: 104KB)

  1. Tình trạng nhận biết và bắt giữ tội phạm
  2. Tình trạng bắt giữ tội phạm vị thành niên (hướng dẫn vi phạm vị thành niên)
  3. Số vụ tai nạn giao thông và số người bị thương do bên thứ nhất gây ra (chỉ tính tai nạn thương tích)
  4. Số vụ tai nạn giao thông theo nhóm tuổi của bên thứ nhất (chỉ tai nạn thương tích)
  5. Số vụ tai nạn giao thông theo số năm đã trôi qua kể từ khi bên thứ nhất có được giấy phép (chỉ tai nạn thương tích)
  6. Số vụ tai nạn giao thông do bên thứ nhất vi phạm pháp luật (chỉ tính tai nạn thương tích)
  7. Số người bị thương vong do tai nạn giao thông theo nhóm tuổi
  8. Số vụ việc dân sự/hành chính được giải quyết
  9. Cán bộ giải quyết vụ án hình sự
  10. Số vụ việc quan hệ gia đình được giải quyết
  11. Cán bộ giải quyết vụ việc bảo vệ người chưa thành niên
  12. Phương tiện chữa cháy... và tình hình cháy nổ (1) Số lượng phương tiện chữa cháy (2) Tình hình cháy nổ
  13. Trạng thái hoạt động khẩn cấp

Dữ liệu Excel (Excel: 109KB)

  1. Tổng sản phẩm quốc nội của Thành phố (Tokyo) theo hoạt động kinh tế (1) Danh nghĩa (2) Thực tế
  2. Phân bổ thu nhập của người dân thành phố (miyako)
  3. Tổng sản phẩm quốc nội của Thành phố (Tokyo) (phía chi tiêu) (1) Danh nghĩa (2) Thực tế

Dữ liệu Excel (Excel: 161KB)

  1. Tài khoản tổng hợp thu chi (1) Thu nhập (2) Chi tiêu
  2. Chi tiêu tài khoản đặc biệt
  3. Chi tiêu tài khoản đặc biệt của doanh nghiệp công
  4. Số tiền điều chỉnh thuế và số tiền thu nhập của Thành phố (Tokyo)
  5. Dư nợ trái phiếu trong nước (1) Theo tài khoản (2) Theo bên cho vay
  6. Số tiền quyết toán thu chi tài khoản thông thường (1) Doanh thu (2) Các khoản chi theo mục đích (3) Các khoản chi theo tính chất

Dữ liệu Excel (Excel: 39KB)

  1. Số cử tri đã đăng ký
  2. Tình trạng bỏ phiếu cho cuộc bầu cử Hạ viện (khu vực bầu cử một thành viên)
  3. Tình trạng bỏ phiếu bầu cử Hạ viện (khu vực bầu cử)
  4. Tình trạng bỏ phiếu bầu cử Thị trưởng (Thống đốc)
  5. Tình trạng bỏ phiếu bầu cử thành viên hội đồng thành phố (Tokyo)
  6. Số lượng nhân viên của Thành phố (Tokyo)

Phụ lục Bảng 1 Các chỉ số chính về cơ sở vật chất/dịch vụ công cộng Dữ liệu Excel (Excel: 64KB)
Phụ lục Bảng 2 Các chỉ tiêu hệ thống xã hội và nhân khẩu học Dữ liệu Excel (Excel: 45KB)

Thắc mắc tới trang này

Phòng Thông tin Thống kê, Vụ Tổng hợp, Cục Quản lý Chính sách

điện thoại: 045-671-4201

điện thoại: 045-671-4201

Fax: 045-663-0130

địa chỉ email: ss-info@city.yokohama.lg.jp

Quay lại trang trước

ID trang: 119-158-087

thực đơn

  • ĐƯỜNG KẺ
  • Twitter
  • Facebook
  • Instagram
  • YouTube
  • thông minhNews