- Trang đầu của Thành phố Yokohama
- Thông tin thành phố
- Giới thiệu về thành phố Yokohama
- Thống kê/Khảo sát
- Cổng thông tin thống kê
- Thống kê so sánh niên đại của các thành phố lớn
- Niên đại thống kê so sánh các thành phố/2004
Đây là văn bản chính.
Niên đại thống kê so sánh các thành phố/2004
Cập nhật lần cuối vào ngày 28 tháng 6 năm 2019
mục lục | ||||
---|---|---|---|---|
Ⅳ nông nghiệp | ||||
- Vị trí, diện tích và chiều cao khu vực thành phố
- Khu vực quy hoạch thành phố
- Diện tích đất theo loại đất
- Tổng quan về thời tiết
- Nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng (1) Nhiệt độ trung bình (2) Lượng mưa
- Số hộ gia đình và dân số
- Số hộ gia đình và dân số
- Số hộ gia đình và dân số điều tra theo khu vực thành phố hiện tại
- Số lượng người nước ngoài đăng ký theo quốc tịch
- Tình trạng di cư dân số
- Nhân khẩu học
- Số người chết theo độ tuổi (lớp 5 tuổi) và giới tính (thống kê quan trọng)
Điều tra cơ bản về cơ cấu việc làm năm 2002 (Bảng 13 đến 19)
- Dân số từ 15 tuổi trở lên phân theo tình trạng việc làm, trình độ học vấn và nhóm tuổi
- Số người tự kinh doanh và nhân viên theo ngành và thu nhập
- Số người có việc làm theo ngành, tình trạng việc làm, loại hình việc làm, số ngày làm việc mỗi năm, tính đều đặn của công việc và số giờ làm việc hàng tuần
- Số người có việc làm theo nghề nghiệp, tình trạng việc làm và loại hình việc làm
- Số người có việc làm theo ngành, tình trạng việc làm và độ tuổi
- Các loại thu nhập của hộ và số hộ theo thu nhập của hộ
- Số người muốn chuyển việc vì lý do muốn chuyển việc và có tìm việc hay không
Dữ liệu Excel (Excel: 229KB)
Điều tra thống kê cơ sở/doanh nghiệp năm 2004 (Bảng 1 đến 4)
- Số cơ sở theo ngành (phân loại chính), tổ chức quản lý và số lượng nhân viên theo tình trạng việc làm (tư nhân)
- Số lượng cơ sở và số lượng lao động theo ngành (phân loại trung bình) (tư nhân)
- Số lượng cơ sở và số lượng nhân viên theo ngành (phân loại chính) và quy mô nhân viên (tư nhân)
- Số lượng công ty theo ngành kinh doanh (phân loại chính) và loại vốn (10 loại)
Dữ liệu Excel (Excel: 110KB)
Điều tra thống kê công nghiệp năm 2004 (Bảng 1 đến 4)
- Số lượng cơ sở, số lượng nhân viên, tổng tiền lương, lượng nguyên liệu thô sử dụng, lượng sản phẩm sản xuất được vận chuyển, v.v.
- Số lượng cơ sở, số lượng nhân viên, tổng tiền lương tiền mặt, số lượng hàng hóa sản xuất được vận chuyển, v.v. theo ngành (phân loại trung bình)
- Giá trị tồn kho, giá trị gia tăng, mức tiêu thụ đất, nước theo ngành (phân loại trung bình) (cơ sở kinh doanh có từ 30 lao động trở lên)
- Số lượng cơ sở, số lượng nhân viên, số lượng sản phẩm sản xuất được vận chuyển, v.v. theo quy mô nhân viên
Dữ liệu Excel (Excel: 93KB)
Điều tra Thống kê Thương mại năm 2002 (Bảng 1 đến 4)
- Số lượng cơ sở (theo tập đoàn/cá nhân) theo ngành (phân loại trung bình), số lượng nhân viên, doanh thu hàng năm, v.v.
- Số lượng cơ sở và doanh thu hàng năm theo chủng loại sản phẩm
- Số lượng cơ sở, số lượng nhân viên và doanh thu hàng năm theo quy mô nhân viên
- Số lượng cơ sở và doanh số bán hàng hàng năm theo quy mô khu vực bán hàng (12 loại) trong ngành bán lẻ
- Số lượng cửa hàng bán lẻ lớn, v.v. (1) Tổng số (cửa hàng bách hóa + siêu thị) (2) Cửa hàng bách hóa (3) Siêu thị
- Tình hình xử lý chợ đầu mối trung tâm
Dữ liệu Excel (Excel: 38KB)
Khảo sát cơ bản về ngành dịch vụ năm 2004
- Số cơ sở, số lao động, tổng chi phí và vốn đầu tư theo ngành (loại trung bình)
- Số lượng tàu vào cảng theo loại tàu và tổng dung tích
- Khối lượng hàng hóa đường biển theo loại
- Khối lượng xếp dỡ hàng container
- Lượng xuất nhập khẩu đường biển theo mặt hàng ngoại thương
- Số dư tài khoản chính của các ngân hàng trong thành phố (Tokyo)
- Số lượng hóa đơn được đổi và số lượng hóa đơn bị từ chối
- Tình trạng bảo lãnh tín dụng
- Tình trạng giao dịch chứng khoán và tổng khối lượng giao dịch
- Chỉ số giá tiêu dùng (2000 = 100) (1) Chỉ số (trung bình năm 2004) (2) Tốc độ tăng so với cùng kỳ năm trước
- Chỉ số chênh lệch giá tiêu dùng theo vùng
- Chi tiêu tiêu dùng trung bình hàng tháng của tất cả các hộ gia đình
- Thu nhập và chi tiêu bình quân hàng tháng của hộ gia đình lao động
- Mức lương tiền mặt trung bình hàng tháng cho mỗi lao động thường xuyên theo ngành (doanh nghiệp có 5 nhân viên trở lên)
- Chỉ số tiền lương (quy mô cơ sở: 5 nhân viên trở lên)
- Chỉ số việc làm (quy mô doanh nghiệp: 5 nhân viên trở lên)
- Tỷ lệ việc làm và tỷ lệ thôi việc của lao động thường xuyên (doanh nghiệp có từ 5 lao động trở lên)
- Số giờ và ngày làm việc thực tế trung bình hàng tháng của người lao động thường xuyên theo ngành (doanh nghiệp có từ 5 nhân viên trở lên)
- Mức lương tiền mặt trung bình hàng tháng và tổng số giờ làm việc thực tế của mỗi lao động thường xuyên theo ngành (phân loại trung bình) trong ngành sản xuất (quy mô doanh nghiệp từ 5 nhân viên trở lên)
- Số lượng công đoàn và đoàn viên (1) Theo luật và quy định hiện hành (2) Theo ngành
- Tình trạng việc làm (bao gồm cả bán thời gian)
- Trạng thái giới thiệu việc làm cho người trung niên và người già (chỉ sử dụng thường xuyên)
- Tình trạng giới thiệu việc làm cho người lao động ban ngày
- Tình trạng vị trí việc làm bán thời gian
- Tình trạng việc làm cho sinh viên mới ra trường
- Số người được hưởng trợ cấp bảo hiểm việc làm chung và số tiền trợ cấp
- Số người được hưởng chế độ bảo hiểm lao động ngày và số tiền được hưởng
- xây dựng
- Số công trình chịu thuế theo mục đích sử dụng (1) Gỗ (2) Không phải bằng gỗ
- Tổng diện tích sàn các công trình đang xây dựng và chi phí xây dựng ước tính (1) Theo mục đích sử dụng (2) Theo kết cấu
- Số lượng căn hộ xây dựng mới và diện tích sàn (1) Theo loại hình và phương pháp xây dựng (2) Theo quan hệ sử dụng và kinh phí
- Số nhà ở công cộng/cho thuê công cộng
Điều tra Thống kê Nhà ở và Đất đai năm 2003 (Bảng 6 đến 12)
- Số nhà ở theo sự hiện diện hay vắng mặt của hộ dân cư và số công trình có người ở ngoài nhà ở
- Số lượng nhà theo thời gian xây dựng
- Số nhà, số hộ theo loại hộ (4 loại) sống trong nhà và số nhân khẩu trong hộ
- Số lượng nhà theo tổng diện tích
- Số hộ bình thường chia theo tình trạng sở hữu nhà ở/đất
- Số hộ gia đình sở hữu khu đất ở hiện tại tính theo bên được cấp quyền (6 loại)
- Số chủ hộ chia theo diện tích đất sở hữu (8 loại) và diện tích mặt bằng bình quân mỗi nhà
- Chiều dài và diện tích đường theo loại
- Tình trạng mặt đường
- Chiều dài đường theo chiều rộng
- Số lượng cầu, chiều dài cầu và diện tích cầu
- Hiện trạng đường cao tốc quốc lộ
- Số lượng hành khách tại các ga trong thành phố (Tokyo) bằng phương tiện giao thông
- Tình trạng kinh doanh xe buýt thành phố (Tokyo)
- Tình trạng kinh doanh đường sắt cao tốc (tàu điện ngầm)
- Ga JR Freight City (Tokyo) Số lượng hàng hóa đi/đến
- Số lượng hành khách lên, xuống các tuyến nội địa và quốc tế
- Tình hình kinh doanh taxi trong thành phố (Tokyo)
- Số lượng ô tô và số bãi đậu xe phải trả phí trong thành phố (Tokyo)
- Số lượng bưu điện, v.v.
- Số lượng thư trong nước nhận được
- Số lượng thuê bao điện thoại, điện thoại công cộng, thuê bao Internet…
- Lượng điện bán ra
- Số lượng nhu cầu gas và mức tiêu thụ theo cách sử dụng
- Tổng quan về cấp nước
- Công trình thoát nước và tình trạng phổ biến
Dữ liệu Excel (Excel: 126KB)
Khảo sát cơ bản về trường học năm 2004 (Bảng 1 đến 9)
- mẫu giáo
- trường tiểu học
- trường trung học cơ sở
- trường trung học
- Cao đẳng cơ sở (bao gồm cả cao đẳng kỹ thuật)
- trường đại học
- Trường dành cho người mù, trường dành cho người điếc, trường dành cho người khuyết tật, trường dạy nghề và các trường khác nhau
- Tình hình sau khi tốt nghiệp trung học cơ sở
- Tình hình sau khi tốt nghiệp phổ thông
- Khuôn viên trường tiểu học, trung học cơ sở công lập và các tòa nhà trường học
- Số lượng công viên và diện tích
- Số lượng bể bơi công cộng và số trường công lập có bể bơi
- Số lượng thư viện công cộng và số lượng du khách, v.v.
- Số lượng cơ sở vật chất theo loại bảo tàng
- Số tập đoàn tôn giáo
- Số lượng bảo vật quốc gia và tài sản văn hóa quan trọng
- Số địa điểm vui chơi giải trí
Điều tra cơ bản về đời sống xã hội năm 2001 (Bảng 18)
- Thời gian trung bình theo giới tính, trạng thái làm việc thông thường và loại hoạt động (tổng trung bình hàng tuần/tổng trung bình)
- Số lượng nhân viên cơ sở y tế
- Tình hình triển khai các dự án y tế cộng đồng
- Số lượng cơ sở y tế
- Số người chết theo nguyên nhân tử vong
- Số trẻ sơ sinh (dưới 1 tuổi) tử vong do nguyên nhân tử vong
- Số trẻ sơ sinh (1-4 tuổi) tử vong do nguyên nhân tử vong
- Số bệnh nhân mắc bệnh truyền nhiễm, ngộ độc thực phẩm, bệnh lao
- ô nhiễm không khí
- Số lượng thiết bị vệ sinh (1) Rác thải (2) Chất thải của con người
- Tình trạng thu gom và xử lý rác thải
- Tình trạng thu gom và xử lý chất thải của con người
- Số lượng cơ sở phúc lợi xã hội, v.v.
- Số người được bảo vệ theo loại, số hộ gia đình thực tế và số người thực tế theo Đạo luật Hỗ trợ Công cộng
- Chi phí bảo vệ theo loại theo Đạo luật bảo vệ sinh kế
- Tổng quan trường mầm non
- Số người khuyết tật về thể chất
- lương hưu quốc gia
- Bảo hiểm hưu trí phúc lợi
- Tình trạng phúc lợi bảo hiểm y tế quốc gia, v.v.
- Bảo hiểm y tế (do chính phủ quản lý)
- Số người được chứng nhận yêu cầu chăm sóc điều dưỡng (yêu cầu hỗ trợ) thông qua kinh doanh bảo hiểm chăm sóc điều dưỡng
- Tình trạng thu phí bảo hiểm chăm sóc điều dưỡng và thanh toán quyền lợi bảo hiểm
- Tình trạng quyết định quyền lợi bảo hiểm chăm sóc điều dưỡng
- Tình trạng nhận biết và bắt giữ tội phạm
- Tình trạng bắt giữ tội phạm vị thành niên (hướng dẫn vi phạm vị thành niên)
- Số vụ tai nạn giao thông và số người bị thương do bên thứ nhất gây ra (chỉ tính tai nạn thương tích)
- Số vụ tai nạn giao thông theo nhóm tuổi của bên thứ nhất (chỉ tai nạn thương tích)
- Số vụ tai nạn giao thông theo số năm đã trôi qua kể từ khi bên thứ nhất có được giấy phép (chỉ tai nạn thương tích)
- Số vụ tai nạn giao thông do vi phạm pháp luật chủ yếu do bên thứ nhất gây ra (chỉ tính tai nạn thương tích)
- Số người thương vong do tai nạn giao thông theo nhóm tuổi
- Số vụ việc dân sự/hành chính được giải quyết
- Cán bộ giải quyết vụ án hình sự
- Số vụ việc quan hệ gia đình được giải quyết
- Cán bộ giải quyết vụ việc bảo vệ người chưa thành niên
- Phương tiện chữa cháy... và tình hình cháy nổ (1) Số lượng phương tiện chữa cháy (2) Tình hình cháy nổ
- Trạng thái hoạt động khẩn cấp
- Tổng sản phẩm quốc nội (vốn) của thành phố theo hoạt động kinh tế
- Phân bổ thu nhập của người dân thành phố (miyako)
- Tổng chi tiêu trong thành phố (Tokyo) (1) Danh nghĩa (2) Thực tế
- Tài khoản tổng hợp thu chi (1) Thu nhập (2) Chi tiêu
- Chi tiêu tài khoản đặc biệt
- Chi tiêu tài khoản đặc biệt của doanh nghiệp công
- Số tiền điều chỉnh thuế và số tiền thu nhập của Thành phố (Tokyo)
- Dư nợ trái phiếu trong nước (1) Theo tài khoản (2) Theo bên cho vay
- Số tiền quyết toán thu chi tài khoản thông thường (1) Doanh thu (2) Các khoản chi theo mục đích (3) Các khoản chi theo tính chất
- Số cử tri đã đăng ký
- Tình trạng bỏ phiếu cho cuộc bầu cử Hạ viện (khu vực bầu cử một thành viên)
- Tình trạng bỏ phiếu bầu cử Hạ viện (khu vực bầu cử)
- Tình trạng bỏ phiếu bầu cử Thị trưởng (Thống đốc)
- Tình trạng bỏ phiếu bầu cử thành viên hội đồng thành phố (Tokyo)
- Số lượng nhân viên của Thành phố (Tokyo)
Phụ lục Bảng 1 Các chỉ số chính về cơ sở vật chất và dịch vụ công cộng Dữ liệu Excel (Excel: 49KB)
Phụ lục Bảng 2 Các chỉ tiêu hệ thống xã hội và nhân khẩu học Số liệu Excel (Excel: 35KB)
Thắc mắc tới trang này
Phòng Thông tin Thống kê, Vụ Tổng hợp, Cục Quản lý Chính sách
điện thoại: 045-671-4201
điện thoại: 045-671-4201
Fax: 045-663-0130
địa chỉ email: ss-info@city.yokohama.lg.jp
ID trang: 596-631-737