- Trang đầu của Thành phố Yokohama
- Thông tin thành phố
- Giới thiệu về thành phố Yokohama
- Thống kê/Khảo sát
- Cổng thông tin thống kê
- Thống kê so sánh niên đại của các thành phố lớn
- Niên đại thống kê so sánh các thành phố/2009
Văn bản chính bắt đầu ở đây.
Niên đại thống kê so sánh các thành phố/2009
Cập nhật lần cuối vào ngày 30 tháng 9 năm 2024
mục lục | ||||
---|---|---|---|---|
- Vị trí, diện tích và chiều cao khu vực thành phố
- Khu vực quy hoạch thành phố
- Diện tích đất theo loại đất
- Tổng quan về thời tiết
- Nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng (1) Nhiệt độ trung bình (2) Lượng mưa
- Xu hướng về số lượng hộ gia đình và dân số
- Số hộ gia đình và dân số
- Số hộ gia đình và dân số điều tra theo khu vực thành phố hiện tại
- Số lượng người nước ngoài đăng ký theo quốc tịch
- Tình trạng di cư dân số
- Số con sinh theo tuổi mẹ (lớp 5 tuổi)
- Nhân khẩu học
- Số người chết theo độ tuổi (lớp 5 tuổi) và giới tính (thống kê quan trọng)
Điều tra dân số quốc gia năm 2005 (Bảng 9 đến 13)
- Dân số theo độ tuổi (lớp 5 tuổi) và giới tính
- Tình trạng lực lượng lao động (8 loại), dân số từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính
- Tình hình luồng dân cư ra vào ban ngày
- Số người có việc làm từ 15 tuổi trở lên phân theo ngành (phân loại chính) trong dân số ban ngày và dân số ban đêm
- Số người có việc làm từ 15 tuổi trở lên phân theo ngành nghề (phân loại chính) và giới tính
Dữ liệu Excel (Excel: 295KB)
Khảo sát thống kê về cơ sở/công ty năm 2006 (Bảng 1 đến 4)
- Số cơ sở theo ngành (phân loại chính), tổ chức quản lý và số lượng lao động theo tình trạng việc làm
- Số lượng cơ sở và lao động theo ngành (phân loại trung bình)
- Số lượng cơ sở và số lượng nhân viên theo ngành (phân loại chính) và quy mô nhân viên (tư nhân)
- Số lượng công ty theo ngành kinh doanh (phân loại chính) và loại vốn (10 loại)
Dữ liệu Excel (Excel: 40KB)
Tổng điều tra Nông lâm nghiệp năm 2005 (Bảng 1 đến 6)
- Số nông dân theo nghề nghiệp toàn thời gian
- Số lượng đơn vị quản lý nông nghiệp theo quy mô diện tích đất canh tác (quản lý hộ gia đình giữa các đơn vị quản lý nông nghiệp)
- Diện tích đất canh tác theo loại (quản lý nông nghiệp hộ gia đình)
- Số lượng máy nông nghiệp được sở hữu và vận hành theo loại máy móc nông nghiệp chính (Tổ chức nông nghiệp thuộc sở hữu gia đình)
- Số lượng hoạt động chăn nuôi và số lượng đầu người theo loại hình chăn nuôi chính (trang trại do gia đình quản lý giữa các cơ sở chăn nuôi)
- Số lượng đơn vị quản lý nông nghiệp theo quy mô doanh số bán hàng nông nghiệp (đơn vị nông nghiệp do gia đình điều hành)
Dữ liệu Excel (Excel: 142KB)
Điều tra thống kê công nghiệp năm 2009 (Bảng 1 đến 4)
- Số lượng cơ sở, số lượng nhân viên, tổng tiền lương, lượng nguyên liệu thô sử dụng, lượng sản phẩm sản xuất được vận chuyển, v.v.
- Số lượng cơ sở, số lượng nhân viên, tổng tiền lương tiền mặt, số lượng hàng hóa sản xuất được vận chuyển, v.v. theo ngành (phân loại trung bình)
- Giá trị tồn kho, giá trị gia tăng, mức tiêu thụ đất, nước theo ngành (phân loại trung bình) (cơ sở kinh doanh có từ 30 lao động trở lên)
- Số lượng cơ sở, số lượng nhân viên, số lượng sản phẩm sản xuất được vận chuyển, v.v. theo quy mô nhân viên
Dữ liệu Excel (Excel: 133KB)
Điều tra Thống kê Thương mại năm 2007 (Bảng 1 đến 4)
- Số lượng cơ sở (theo số lượng nhân viên) theo ngành (phân loại trung bình), số lượng nhân viên, doanh số sản phẩm hàng năm, v.v.
- Số lượng cơ sở theo chủng loại sản phẩm và số lượng sản phẩm bán ra hàng năm
- Số lượng cơ sở bán lẻ và doanh số bán sản phẩm hàng năm theo quy mô khu vực bán hàng (12 loại)
- Số lượng cơ sở bán lẻ theo vị trí đặc điểm môi trường
- Số lượng cửa hàng bán lẻ lớn, v.v. (1) Tổng số (cửa hàng bách hóa + siêu thị) (2) Cửa hàng bách hóa (3) Siêu thị
- Tình hình xử lý chợ đầu mối trung tâm
- Số lượng tàu vào cảng theo loại tàu và tổng dung tích
- Khối lượng xếp dỡ hàng container
- Khối lượng hàng hóa đường biển theo loại
- Lượng xuất nhập khẩu đường biển theo mặt hàng ngoại thương
- Số dư tài khoản chính của các ngân hàng trong thành phố (Tokyo)
- Số lượng hóa đơn được đổi và số lượng hóa đơn bị từ chối
- Tình trạng bảo lãnh tín dụng
- Chỉ số giá tiêu dùng (2005 = 100) (1) Chỉ số (trung bình năm 2009) (2) Tốc độ tăng so với cùng kỳ năm trước
- Chỉ số chênh lệch giá tiêu dùng theo vùng
Khảo sát hộ gia đình năm 2009 (Bảng 3 đến 4)
- Chi tiêu tiêu dùng bình quân hàng tháng của một hộ gia đình (hộ có từ hai người trở lên)
- Thu nhập và chi tiêu bình quân hàng tháng của một hộ gia đình trong năm (hộ gia đình có từ hai người lao động trở lên)
- Số lượng công đoàn và đoàn viên (1) Theo luật và quy định hiện hành (2) Theo ngành
- Tình trạng việc làm (bao gồm cả bán thời gian)
- Trạng thái giới thiệu việc làm cho người trung niên và người già (chỉ sử dụng thường xuyên)
- Tình trạng giới thiệu việc làm cho người lao động ban ngày
- Tình trạng vị trí việc làm bán thời gian
- Tình trạng việc làm cho sinh viên mới ra trường
- Số người được hưởng trợ cấp bảo hiểm việc làm chung và số tiền trợ cấp
- Số người được hưởng chế độ bảo hiểm lao động ngày và số tiền được hưởng
Điều tra cơ bản về cơ cấu việc làm năm 2007 (Bảng 9)
- Dân số từ 15 tuổi trở lên phân theo tình trạng việc làm, trình độ học vấn và nhóm tuổi
- xây dựng
- Số công trình đạt điểm miễn thuế trở lên theo mục đích sử dụng và kết cấu (1) Công trình bằng gỗ (2) Công trình không bằng gỗ
- Tổng diện tích sàn các công trình đang xây dựng và chi phí xây dựng ước tính (1) Theo mục đích sử dụng (2) Theo kết cấu
- Số lượng căn hộ xây dựng mới và diện tích sàn (1) Theo loại hình và phương pháp xây dựng (2) Theo quan hệ sử dụng và kinh phí
- Số lượng đơn vị nhà ở cho thuê công cộng/Cơ quan Phục hưng Đô thị
Điều tra Thống kê Nhà ở và Đất đai năm 2008 (Bảng 6 đến 17)
- Số nhà ở theo sự hiện diện hay vắng mặt của hộ dân cư và số công trình có người ở ngoài nhà ở
- Số lượng nhà theo thời gian xây dựng
- Số nhà, số hộ theo loại hộ (4 loại) sống trong nhà và số nhân khẩu trong hộ
- Số lượng nhà theo tổng diện tích
- Số hộ bình thường chia theo tình trạng sở hữu nhà ở/đất
- Số hộ gia đình sở hữu khu đất ở hiện tại tính theo bên được cấp quyền (6 loại)
- Số lượng nhà biệt lập, nhà liên kế theo diện tích khu đất (11 loại)
- Số lượng nhà ở theo hình thức sở hữu, phương pháp xây dựng và tổng diện tích mỗi nhà
- Số lượng đơn vị nhà ở cho người cao tuổi, v.v. theo tình trạng cơ sở (13 loại)
- Số nhà theo hiện trạng có thiết bị phát hiện cháy tự động (6 loại)
- Số nhà ở theo thiết bị tiết kiệm năng lượng... (7 loại)
- Số lượng nhà thuộc sở hữu theo sự hiện diện hoặc không có chẩn đoán địa chấn (3 loại) và tình trạng công việc cải tạo địa chấn (6 loại)
- Chiều dài và diện tích đường theo loại
- Tình trạng mặt đường
- Chiều dài đường theo chiều rộng
- Số lượng cầu, chiều dài cầu và diện tích cầu
- Hiện trạng đường cao tốc quốc lộ
- Số lượng hành khách tại các ga khác nhau trong thành phố (thủ đô) bằng phương tiện giao thông
- Tình trạng kinh doanh xe buýt thành phố (Tokyo)
- Tình trạng kinh doanh đường sắt cao tốc (tàu điện ngầm)
- Ga JR Freight City (Tokyo) Số lượng hàng hóa đi/đến
- Số lượng hành khách lên, xuống các tuyến nội địa và quốc tế
- Tình hình kinh doanh taxi trong thành phố (Tokyo)
- Số lượng ô tô và số bãi đậu xe phải trả phí trong thành phố (Tokyo)
- Tình hình bưu chính
- Số lượng điện thoại thuê bao, điện thoại công cộng, hợp đồng Internet…
- Lượng điện bán ra
- Số lượng nhu cầu gas và mức tiêu thụ theo cách sử dụng
- Tổng quan về cấp nước
- Công trình thoát nước và tình trạng phổ biến
Dữ liệu Excel (Excel: 116KB)
Khảo sát cơ bản về trường học năm 2009 (Bảng 1 đến 9)
- mẫu giáo
- trường tiểu học
- trường trung học cơ sở
- trường trung học
- Cao đẳng cơ sở (bao gồm cả cao đẳng kỹ thuật)
- trường đại học
- Các trường có nhu cầu đặc biệt, trường dạy nghề và các trường khác nhau
- Tình hình sau khi tốt nghiệp trung học cơ sở
- Tình hình sau khi tốt nghiệp phổ thông
- Khuôn viên trường tiểu học, trung học cơ sở công lập và các tòa nhà trường học
- Số lượng công viên và diện tích
- Số lượng bể bơi công cộng và số trường công lập có bể bơi
- Số lượng thư viện công cộng và số lượng du khách, v.v.
- Số lượng cơ sở vật chất theo loại bảo tàng
- Số tập đoàn tôn giáo
- Số lượng bảo vật quốc gia và tài sản văn hóa quan trọng
- Số địa điểm vui chơi giải trí
- Số lượng nhân viên cơ sở y tế
- Tình hình triển khai các dự án y tế cộng đồng
- Số lượng cơ sở y tế
- Số người chết theo nguyên nhân tử vong
- Số trẻ sơ sinh (dưới 1 tuổi) tử vong do nguyên nhân tử vong
- Số trẻ sơ sinh (1-4 tuổi) tử vong do nguyên nhân tử vong
- Số ca mắc bệnh truyền nhiễm và ngộ độc thực phẩm
- ô nhiễm không khí
- Số lượng thiết bị vệ sinh (1) Rác thải (2) Chất thải của con người
- Tình trạng thu gom và xử lý rác thải
- Tình trạng thu gom và xử lý chất thải của con người
- Số lượng cơ sở phúc lợi xã hội, v.v.
- Số người được bảo vệ theo loại, số hộ gia đình thực tế và số người thực tế theo Đạo luật Hỗ trợ Công cộng
- Chi phí bảo vệ theo loại theo Đạo luật bảo vệ sinh kế
- Tổng quan trường mầm non
- Số người khuyết tật về thể chất
- lương hưu quốc gia
- Bảo hiểm hưu trí phúc lợi
- Tình trạng phúc lợi bảo hiểm y tế quốc gia, v.v.
- Tình trạng trợ cấp y tế cho người cao tuổi, v.v.
- Số người được chứng nhận yêu cầu chăm sóc điều dưỡng (yêu cầu hỗ trợ) thông qua kinh doanh bảo hiểm chăm sóc điều dưỡng
- Số lượng người cư trú tại các cơ sở chăm sóc điều dưỡng và số lượng người sử dụng dịch vụ tại nhà
- Tình trạng quyết định quyền lợi bảo hiểm chăm sóc điều dưỡng
- Tình trạng nhận biết và bắt giữ tội phạm
- Tình trạng bắt giữ tội phạm vị thành niên (hướng dẫn vi phạm vị thành niên)
- Số vụ tai nạn giao thông và số người bị thương do bên thứ nhất gây ra (chỉ tính tai nạn thương tích)
- Số vụ tai nạn giao thông theo nhóm tuổi của bên thứ nhất (chỉ tai nạn thương tích)
- Số vụ tai nạn giao thông theo số năm đã trôi qua kể từ khi bên thứ nhất có được giấy phép (chỉ tai nạn thương tích)
- Số vụ tai nạn giao thông do bên thứ nhất vi phạm pháp luật (chỉ tính tai nạn thương tích)
- Số người bị thương vong do tai nạn giao thông theo nhóm tuổi
- Số vụ việc dân sự/hành chính được giải quyết
- Cán bộ giải quyết vụ án hình sự
- Số vụ việc quan hệ gia đình được giải quyết
- Cán bộ giải quyết vụ việc bảo vệ người chưa thành niên
- Phương tiện chữa cháy... và tình hình cháy nổ (1) Số lượng phương tiện chữa cháy (2) Tình hình cháy nổ
- Trạng thái hoạt động khẩn cấp
- Tổng sản phẩm quốc nội (vốn) của thành phố theo hoạt động kinh tế (phía sản xuất) (1) Danh nghĩa (2) Thực tế
- Phân bổ thu nhập của người dân thành phố (miyako)
- Tổng sản phẩm quốc nội của Thành phố (Tokyo) (phía chi tiêu) (1) Danh nghĩa (2) Thực tế
- Tài khoản tổng hợp thu chi (1) Thu nhập (2) Chi tiêu
- Chi tiêu tài khoản đặc biệt
- Chi tiêu tài khoản đặc biệt của doanh nghiệp công
- Số tiền điều chỉnh thuế và số tiền thu nhập của Thành phố (Tokyo)
- Dư nợ trái phiếu trong nước (1) Theo tài khoản (2) Theo bên cho vay
- Số tiền quyết toán thu chi tài khoản thông thường (1) Doanh thu (2) Các khoản chi theo mục đích (3) Các khoản chi theo tính chất
- Số cử tri đã đăng ký
- Tình trạng bỏ phiếu cho cuộc bầu cử Hạ viện (khu vực bầu cử một thành viên)
- Tình trạng bỏ phiếu bầu cử Hạ viện (khu vực bầu cử)
- Tình trạng bỏ phiếu bầu cử Thị trưởng (Thống đốc)
- Tình trạng bỏ phiếu bầu cử thành viên hội đồng thành phố (Tokyo)
- Số lượng nhân viên của Thành phố (Tokyo)
Phụ lục Bảng 1 Các chỉ số chính về cơ sở vật chất và dịch vụ công cộng Dữ liệu Excel (Excel: 68KB)
Phụ lục Bảng 2 Các chỉ tiêu hệ thống xã hội và nhân khẩu học Dữ liệu Excel (Excel: 55KB)
Thắc mắc tới trang này
Phòng Thông tin Thống kê, Vụ Tổng hợp, Cục Quản lý Chính sách
điện thoại: 045-671-4201
điện thoại: 045-671-4201
Fax: 045-663-0130
địa chỉ email: ss-info@city.yokohama.lg.jp
ID trang: 349-787-459