Thực đơn phường

đóng

Đây là văn bản chính.

Số liệu về dân số/hộ gia đình

Cập nhật lần cuối vào ngày 12 tháng 11 năm 2024

Tổng quan (tình hình mới nhất)

Dân số (tổng cộng)

1. Dân số/Số hộ

  • Dân số (nam/nữ), số hộ gia đình, dân số tăng/giảm (số lượng/tỷ lệ), diện tích
  • Xu hướng hàng năm kể từ khi thực thi hệ thống phường vào năm 1939
  • Dựa trên kết quả điều tra dân số

Dân số theo độ tuổi

2. Dân số theo độ tuổi (lớp 5 tuổi)

  • Dân số theo độ tuổi (lớp 5 tuổi) và giới tính
  • Thay đổi 5 năm một lần kể từ năm 1950
  • Dựa trên kết quả điều tra dân số

3. Dân số theo độ tuổi (3 loại)

  • Dân số chia theo 3 nhóm tuổi (dưới 15 tuổi, 15-64 tuổi, từ 65 tuổi trở lên), tỷ lệ phần trăm tổng dân số, chỉ số cơ cấu tuổi
  • Thay đổi 5 năm một lần kể từ năm 1950
  • Dựa trên kết quả điều tra dân số

sự di chuyển dân số

4. Nhân khẩu học

  • Tăng/giảm dân số, động thái tự nhiên (sinh/chết), động lực xã hội (chuyển/di chuyển, thẩm quyền công việc, v.v.)
  • Xu hướng hàng năm kể từ năm 1947

5. Trạng thái chuyển khoản/chuyển khoản

  • Tổng hợp số lượng người ra vào và số lượng người dư thừa di chuyển theo khu vực (các phường lân cận, thành phố Kawasaki, Tokyo, v.v.)
  • Xu hướng hàng năm kể từ năm 1995

6. Số lượng sinh, tử, thai chết lưu, kết hôn và ly hôn

  • Số lượng và tỷ lệ sinh, tử, thai chết lưu, kết hôn, ly hôn dựa trên kết quả khảo sát nhân khẩu học
  • Xu hướng hàng năm kể từ năm 2000

7. Tổng tỷ suất sinh

  • Phường Kohoku, Thành phố Yokohama, tổng tỷ suất sinh trên toàn quốc
  • Xu hướng hàng năm của Phường Kohoku kể từ năm 2000, của Thành phố Yokohama và cả nước kể từ năm 1979.

dân số nước ngoài

8. dân số nước ngoài

  • Dân số nước ngoài theo quốc tịch/khu vực chính
  • Xu hướng hàng năm kể từ năm 1995
  • Căn cứ vào sổ đăng ký cư trú cơ bản

dân số ban ngày

9. dân số ban ngày

  • Dân số ban ngày, dân số ban đêm (thường trú), tỷ lệ dân số ban ngày/ban đêm, dân số di chuyển vào/ra, dân số đi lại/đi học
  • Thay đổi 5 năm một lần kể từ năm 1995
  • Dựa trên kết quả điều tra dân số

hộ gia đình

10. Số hộ theo thành viên trong hộ

  • Số hộ chia theo quy mô hộ chung (1 người, 2 người, 3 người, 4 người, 5 người, 6 người, 7 người trở lên)
  • Thay đổi 5 năm một lần kể từ năm 1950
  • Dựa trên kết quả điều tra dân số

11. Số hộ chung theo loại hộ

  • Số hộ độc thân, hộ gia đình hạt nhân (chỉ có vợ chồng, vợ chồng và con cái, cha mẹ đơn thân và con cái), hộ có thành viên trên 65 tuổi (hộ độc thân, chỉ có vợ chồng)
  • Thay đổi 5 năm một lần kể từ năm 1995
  • Dựa trên kết quả điều tra dân số

Thắc mắc tới trang này

Phòng Tổng hợp Quận Kohoku Phòng Thống kê và Bầu cử

điện thoại: 045-540-2213

điện thoại: 045-540-2213

Fax: 045-540-2209

địa chỉ email: ko-toukeisenkyo@city.yokohama.jp

Quay lại trang trước

ID trang: 861-965-526

Thực đơn phường

  • ĐƯỜNG KẺ
  • Twitter
  • Facebook
  • YouTube