- Trang đầu của Thành phố Yokohama
- Thông tin thành phố
- Giới thiệu về thành phố Yokohama
- Thống kê/Khảo sát
- Cổng thông tin thống kê
- dữ liệu mở
- Số hộ theo thành viên trong hộ - Thị trấn
Đây là văn bản chính.
Số hộ theo thành viên trong hộ - Thị trấn
Cập nhật lần cuối vào ngày 7 tháng 10 năm 2024
siêu dữ liệu
tiêu đề | Số hộ theo thành viên trong hộ - Thị trấn |
---|---|
Tên tổ chức | Tòa thị chính Yokohama |
Người sáng tạo | Phòng Thông tin Thống kê, Vụ Tổng hợp, Cục Quản lý Chính sách |
Tần suất cập nhật | nửa thời gian |
nhãn | Dân số/số hộ, số liệu thống kê |
ngày phát hành | Ngày 31 tháng 10 năm 2017 |
URL | https://www.city.yokohama.lg.jp/city-info/yokohamashi/tokei-chosa/portal/opendata/toroku05.html |
kích thước tập tin | 47 đến 48KB |
Ngày cập nhật lần cuối | Ngày 7 tháng 10 năm 2024 |
Ngôn ngữ được sử dụng | tiếng Nhật |
Bổ sung 1 | Tệp này hiển thị số lượng hộ gia đình dựa trên Sổ đăng ký thường trú cơ bản. |
Bổ sung 2 | Phiên bản mới nhất là số liệu tính đến ngày 30/09/2020. |
Bổ sung 3 | Mã chính quyền địa phương quốc gia là mã do Bộ Nội vụ và Truyền thông đặt cho tất cả các quận, thành phố, phường, thị trấn và làng mạc trên cả nước như một phần của tiêu chuẩn hóa mã nhằm góp phần nâng cao hiệu quả và sự trơn tru của việc xử lý thông tin. (http://www.soumu.go.jp/denshijiti/code.html (trang web bên ngoài)) |
Bổ sung 4 | "X" cho biết thông tin đã được ẩn danh. |
Bổ sung 5 | Các bản ghi có dấu "-" trong "tên thị trấn" thể hiện thông tin về khu hành chính. |
Bổ sung 6 | Vì có những quần thể, hộ gia đình không được thống kê ở bất kỳ thị trấn nào nên tổng số của các quận, thị trấn hành chính có thể không trùng khớp. |
tập dữ liệu
Đây là tổng hợp số lượng hộ gia đình được liệt kê trong sổ đăng ký cư trú cơ bản tính đến cuối mỗi tháng, được chia theo thị trấn và cho (cho) cũng như số lượng thành viên trong gia đình và không khớp với dân số ước tính.
Mỗi tệp có định dạng zip.
Số hộ theo quy mô hộ theo thị trấn, thị trấn (tính đến ngày 30/9/2020) (Tệp: 48KB)
Số hộ theo quy mô hộ theo thị trấn, thị trấn (tính đến ngày 31/3, Reiwa 6) (Tệp: 48KB)
Số hộ theo quy mô hộ theo thị trấn, thị trấn (tính đến ngày 30/9/2020) (Tệp: 48KB)
Số hộ theo quy mô hộ phân theo thị trấn, thị trấn (tính đến ngày 31/3/2020) (Tệp: 48KB)
Số hộ theo quy mô hộ theo thị trấn, thị trấn (tính đến ngày 30/9/2020) (Tệp: 48KB)
Số hộ theo quy mô hộ phân theo thị trấn, thị trấn (tính đến ngày 31/3/2020) (Tệp: 48KB)
Số hộ theo quy mô hộ theo thị trấn, thị trấn (tính đến ngày 30/9/2021) (Tệp: 48KB)
Số hộ theo quy mô hộ theo thị trấn, thị trấn (tính đến ngày 31/3/2021) (Tệp: 48KB)
Số hộ theo quy mô hộ và thị trấn (tính đến ngày 30/09/2020) (Tệp: 48KB)
Số hộ theo quy mô hộ phân theo thị trấn, thị trấn (tính đến ngày 31/3/2020) (Tệp: 48KB)
Số hộ theo quy mô hộ phân theo thị trấn, thị trấn (tính đến 30/9/2019) (Tệp: 48KB)
Số hộ theo quy mô hộ và thị trấn (tính đến ngày 31/3/2019) (Tệp: 48KB)
Số hộ theo quy mô hộ phân theo thị trấn, thị trấn (tính đến 30/9/2018) (Tệp: 47KB)
Số hộ theo quy mô hộ và thị trấn (tính đến 31/3/2018) (Tệp: 47KB)
Số hộ theo quy mô hộ và thị trấn (tính đến 30/9/2017) (Tệp: 47KB)
Số hộ theo quy mô hộ phân theo thị trấn, thị trấn (tính đến 31/3/2017) (Tệp: 47KB)
Số liệu trước năm 2016 có thể xem tại mục “Số hộ theo quy mô hộ” (file Excel hoặc PDF).
Về việc sử dụng dữ liệu mở
Dữ liệu mở được xuất bản trên trang này được cung cấp theo Giấy phép Quốc tế Creative Commons Ghi công 4.0.
Để biết chi tiết về giấy phép, vui lòng kiểm tra liên kết bên dưới.
https://creativecommons.org/licenses/by/4.0/legalcode.ja (trang web bên ngoài)
Thắc mắc tới trang này
Phòng Thông tin Thống kê, Vụ Tổng hợp, Cục Quản lý Chính sách
điện thoại: 045-671-4201
điện thoại: 045-671-4201
Fax: 045-663-0130
địa chỉ email: ss-info@city.yokohama.lg.jp
ID trang: 564-573-721