Phần chính bắt đầu từ đây.
dòng ka
Cập nhật lần cuối vào ngày 2 tháng 2 năm 2022
muỗi
từ khóa | cánh đồng |
---|---|
Nghỉ chăm sóc điều dưỡng | 9-13 |
Bảo hiểm chăm sóc dài hạn | 14-7 |
Người nước ngoài (số lượng trẻ em/học sinh) | 16-3 |
Người nước ngoài (dân số/hộ gia đình) | 2-8 |
Người nước ngoài (nhân khẩu học) | 2-12 |
Người nước ngoài (công nhân) | 13-3 |
Công ty liên kết nước ngoài | 3-8 |
Số lượng công ty | 3-4 |
hộ gia đình hạt nhân | 2-20 |
Nhiều trường học | 16-5 |
thuốc kích thích | 17-8 |
Nền tảng học vấn | 2-10 |
ngọn lửa | 17-11 |
bảo hiểm hỏa hoạn | 7-5 |
khoản vay | 7-1 |
Diện tích đất ở được | 1-4 |
thu nhập khả dụng | 12-3 |
khí ga | 2-11 |
dòng sông | 1-4 |
lò hỏa táng | 15-8 |
kiểu chữ gia đình | 2-20 |
giá xăng | 12-2 |
bán hàng theo danh mục | 6-4 |
vật nuôi | 4-4 |
cơ sở vật chất trường học | 16-8 |
tòa án gia đình | 17-2 |
Hàng hóa (cảng) | 8-1 |
Vận tải (đường sắt) | 2-9 |
Ung thư (khối u ác tính) | 2-14 |
tòa án tóm tắt | 17-1 |
vệ sinh môi trường | 15-8 |
Số lượng khách du lịch | 16-18 |
y tá | 15-3 |
Số bệnh nhân (bệnh truyền nhiễm) | 15-5 |
Số lượng bệnh nhân (bệnh viện) | 15-4 |
hoàn toàn thất nghiệp | 13-2 |
Sự nhiễm trùng | 15-5 |
cây
từ khóa | cánh đồng |
---|---|
số thành viên | 20-3 |
nhiệt độ | 1-6 |
kế toán doanh nghiệp | 19-4 |
bán hàng công ty | 3-9 |
Số lượng công ty (theo công ty mẹ/công ty con) | 3-6 |
Số lượng công ty (liên kết nước ngoài) | 3-8 |
Số lượng công ty (theo tổ chức quản lý, số lượng công ty riêng lẻ) | 3-7 |
Số lượng công ty (theo loại vốn) | 3-4 |
Số lượng công ty (theo trụ sở chính/chi nhánh) | 3-5 |
Số doanh nghiệp phá sản | 7-4 |
Trẻ em/học sinh trở về | 16-3 |
thời tiết | 1-6 |
căn cứ | 17-13 |
trường giáo dục bắt buộc | 16-2 |
lạm dụng | 14-2 |
khẩn cấp | 17-12 |
Số cơ hội việc làm | 13-10 |
Lương (hàng tháng) | 13-12 |
Mức lương (nhân viên thành phố) | 20-4 |
nhà ở lương | 10-8 |
Cơ sở giáo dục | 16-8 |
chi phí giáo dục | 16-10 |
Số lượng giảng viên và nhân viên (tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông) | 16-2 |
Số lượng giáo viên (trường dạy nghề, v.v.) | 16-5 |
Số lượng giảng viên và nhân viên (đại học và cao đẳng) | 16-4 |
Số lượng giáo viên (mầm non) | 16-1 |
Nhà ở chung cư (số lượng căn hộ) | 10-3 |
Nhà chung cư (số vú) | |
Ryo Hashi | 9-7 |
Thủy sản (tổng quan) | 4-5 |
Nghề cá (đánh bắt) | 4-6 |
Thời gian cư trú | 2-22 |
mật độ dân cư | 9-10 |
Ngân hàng | 7-1 |
tổ chức tài chính | 7-1 |
Tài sản tài chính | 5-12 |
Ku
từ khóa | cánh đồng |
---|---|
Trái cây (số lượng thị trường) | 6-8 |
Cây ăn quả (số lượng đơn vị/diện tích) | 4-2 |
Diện tích phường | 1-1 |
Thẻ tín dụng (số tiền bán hàng) | 6-3 |
Thẻ tín dụng (số tiền sử dụng) | 7-12 |
tóc
từ khóa | cánh đồng |
---|---|
Quản lý diện tích đất canh tác | 4-2 |
tốc độ tăng trưởng kinh tế | 18-4 |
cảnh sát | 17-4 |
Vụ án hình sự | 17-1 |
điện thoại di động | 11-9 |
kinh độ | 1-2 |
người phạm tội hình sự | 17-4 |
Nhân viên hợp đồng | 13-6 |
Xử lý nước thải | |
cống | 5-11 |
Số bệnh nhân lao | 15-5 |
phòng ngừa bệnh lao | 15-6 |
kết hôn | 2-15 |
quyết toán tài khoản | 19-1 |
Nhà ở tỉnh | 22-10 |
Bầu cử hội đồng tỉnh | 20-2 |
Số lượng đại biểu hội đồng tỉnh | 20-3 |
Nông dân bán thời gian | 4-1 |
Số ca đã giải quyết/nhân sự | 17-4 |
bán tiền mặt | 6-3 |
kiểm tra sức khỏe | 15-6 |
Bảo hiểm y tế | 14-6 |
Số lượng hồ sơ xin xác nhận xây dựng | 10-20 |
Số lượng nhà theo thời gian xây dựng | 10-6 |
Bầu cử thống đốc cấp tỉnh | 20-2 |
đứa trẻ
từ khóa | cánh đồng |
---|---|
nhà ở công cộng | 22-10 |
công viên | 15-14 |
Sự ô nhiễm | 15-12 |
hội trường công cộng | 16-14 |
Chăm sóc y tế cho người già | 14-6 |
Toan cảnh nganh công nghiệp) | 5-1 |
Ngành (tình hình theo ngành) | 5-2 |
nước thải công nghiệp | 4-11 |
Tổng tỷ suất sinh | 2-13 |
Điện thoại công cộng | 11-9 |
nhà tắm công cộng | 15-8 |
số lượng nhà máy | 5-1 |
Sự kết tủa | 1-6 |
Diện tích đất canh tác | 4-2 |
tai nạn giao thông | 17-7 |
vận tải | 2-25 |
Lưu lượng giao thông | 9-5 |
Trung học phổ thông | 16-2 |
khu vực độ cao | 1-3 |
công chức | 20-4 |
tài sản công cộng | 19-6 |
giá bán lẻ | 12-2 |
ngành bán lẻ | 6-1 |
Trường công | 16-2 |
tốc độ lão hóa | 2-9 |
Người cao tuổi (số lượng việc làm) | 13-10 |
Người cao tuổi (số người có việc làm) | 13-8 |
Người cao tuổi (nhà ở) | 11-10 |
Người cao tuổi (dân số) | 2-9 |
Hộ gia đình có người già | 2-20 |
Phúc lợi người cao tuổi | 14-3 |
Hộ gia đình người già độc thân | 2-21 |
hộ gia đình cặp vợ chồng già | 2-21 |
Hải cảng | 8-2 |
công ty con | 3-6 |
kho báu quốc gia | 16-13 |
Bảo hiểm Y tế Quốc gia | 14-6 |
Kiểm tra quốc gia | 20-2 |
lương hưu quốc gia | 14-8 |
công ty tư nhân | 3-7 |
số lượng đại biểu quốc hội | 20-3 |
hộ gia đình có trẻ em | 2-20 |
chi phí học tập của con | 16-10 |
Sự phát triển/bệnh tật của trẻ em | 16-9 |
Bán đồ cổ | 17-9 |
rác | 15-13 |
Bảo hiểm việc làm | 13-11 |
cơ sở vui chơi giải trí | 16-17 |
virus corona | 15-5 |
kết hôn | 2-15 |
thùng đựng hàng | 8-1 |
cửa hàng tiện dụng | 6-6 |
quy ước | 16-18 |
Thắc mắc tới trang này
Phòng Thông tin Thống kê, Vụ Tổng hợp, Cục Quản lý Chính sách
điện thoại: 045-671-4201
điện thoại: 045-671-4201
số fax: 045-663-0130
địa chỉ email: ss-info@city.yokohama.jp
ID trang: 674-069-011