- Trang đầu của Thành phố Yokohama
- Thông tin thành phố
- Giới thiệu về thành phố Yokohama
- Thống kê/Khảo sát
- Cổng thông tin thống kê
- Kết quả khảo sát thống kê chính
- điều tra dân số
- điều tra dân số năm 2005
- Báo cáo kết quả điều tra dân số năm 2005 Bảng thống kê “Dân số thành phố Yokohama”
Phần chính bắt đầu từ đây.
Báo cáo kết quả điều tra dân số năm 2005 Bảng thống kê “Dân số thành phố Yokohama”
Cập nhật lần cuối vào ngày 13 tháng 7 năm 2023
Giải thích báo cáo kết quả điều tra dân số năm 2005 “Dân số thành phố Yokohama”
Báo cáo kết quả điều tra dân số năm 2005 Bảng thống kê “Dân số thành phố Yokohama”
- Tổng quan khảo sát (PDF: 19KB)
- Giải thích thuật ngữ (PDF: 39KB)
- Bảng thống kê (toàn bảng) (PDF: 1.152KB)
Để sử dụng
- Diện tích phụ thuộc vào diện tích tại thời điểm khảo sát trừ khi có quy định khác.
- Diện tích được sử dụng để tính mật độ dân số dựa trên "Khảo sát khu vực toàn quốc theo tỉnh, thành phố, phường, thị trấn và làng" do Cơ quan thông tin không gian địa lý Nhật Bản, Bộ Đất đai, Cơ sở hạ tầng, Giao thông và Du lịch công bố. Do đó, nó có thể không khớp với diện tích thành phố và mật độ dân số được công bố trên bản tin dân số của thành phố.
- Các số liệu thu được được làm tròn đến số nguyên gần nhất nên tổng số và tổng số phân chia không nhất thiết phải khớp nhau.
- Việc sử dụng các dấu hiệu trong bảng thống kê như sau.
"0"...Nhỏ hơn một đơn vị
"-"...Không có hoặc không có số nào áp dụng
"...”…Số chưa biết
“△”・・・Số âm
Liên kết trong trang bảng thống kê
- Dân số/diện tích
- Giới tính/Tuổi
- Quan hệ hôn nhân
- quốc tịch
- tình trạng lực lượng lao động
- tình trạng việc làm
- ngành công nghiệp
- Nghề nghiệp
- Giờ làm việc
- Nơi làm việc/trường học
- Tình trạng hộ gia đình khi đi làm/đi học
- Loại hộ gia đình
- Loại hộ gia đình
- điều kiện nhà ở
- Hộ mẹ con/Hộ cha con
- Sống cùng/không sống cùng bố mẹ
- Hộ gia đình người già độc thân
- hộ gia đình cặp vợ chồng già
- thành phố lớn
Bảng thống kê (phiên bản tách rời)
*Biểu tượng còn tượng trưng cho khu vực đông dân cư.
- Bảng 1 Dân số, tăng/giảm dân số, chỉ số dân số, diện tích và mật độ dân số của Thành phố Yokohama (1920-2005) (Excel: 24KB)
- Bảng 2: Dân số, diện tích và mật độ dân số khu đông dân cư và khu thưa thớt dân cư thành phố Yokohama (1960-2005) (Excel: 20KB)
- Bảng 3 Dân số và tỷ lệ dân số theo đơn vị hành chính (1930 - 2005) (Excel: 33KB)
- Bảng 4 Dân số tăng/giảm theo đơn vị hành chính 5 năm một lần (1930-2005) (Excel: 33KB)
- Bảng 5 Diện tích và mật độ dân số theo đơn vị hành chính (1930-2005) (Excel: 30KB)
- Bảng 6 Dân số, diện tích, mật độ dân số các khu vực đông dân cư các huyện hành chính (1960-2005) (Excel: 48KB)
- Bảng 7 Dân số theo giới tính và tỷ số giới tính của dân số - thành phố, phường (1919 đến 2005) (Excel: 36KB)
- Bảng 8 Tuổi (theo độ tuổi), dân số theo giới tính và tỷ số giới tính của dân số - Thành phố (1919, 2000 và 2000) (Excel: 146KB)
- Bảng 9 Dân số theo độ tuổi (nhóm 5 tuổi), giới tính và tỷ số giới tính của dân số - Thành phố* (1920-2005) (Excel: 146KB)
- Bảng 10 Tuổi (nhóm 5 tuổi), dân số theo giới tính và tỷ số giới tính của dân số - Phường (2000 và 2000) (Excel: 392KB)
- Bảng 11 Dân số theo giới tính và độ tuổi (3 loại) - Phường (1937 - 2005) (Excel: 98KB)
- Bảng 12 Tỷ lệ phần trăm theo độ tuổi (3 loại), chỉ số cơ cấu tuổi và độ tuổi trung bình - thành phố, phường (1920 - 2005) (Excel: 86KB)
- Bảng 13 Dân số trên 15 tuổi chia theo tình trạng hôn nhân (4 loại), độ tuổi (nhóm 5 tuổi) và giới tính - Thành phố (1920-2005) (Excel: 127KB)
- Bảng 14 Dân số từ 15 tuổi trở lên chia theo tình trạng hôn nhân (4 loại) và giới tính - thành phố, phường (2000 và 2000) (Excel: 34KB)
- Bảng 15 Số lượng người nước ngoài theo quốc tịch (10 loại) và giới tính - Thành phố (1920 - 2005) (Excel: 30KB)
- Bảng 16 Số lượng người nước ngoài theo giới tính - Thành phố, Phường (1919-2005) (Excel: 29KB)
- Bảng 17 Số lượng người nước ngoài theo quốc tịch (loại 10 và 11), độ tuổi (nhóm 5 tuổi) và giới tính - thành phố (2000 và 2007) (Excel: 56KB)
- Bảng 18 Số lượng người nước ngoài theo quốc tịch (10 loại và 11 loại) - thành phố, phường (2000 và 2000) (Excel: 41KB)
- Bảng 19 Số lượng người nước ngoài từ 15 tuổi trở lên chia theo tình trạng lực lượng lao động (8 loại), độ tuổi (nhóm 5 tuổi) và giới tính - Thành phố (2000 và 2000) (Excel: 50KB)
- Bảng 20 Số lượng lao động nước ngoài từ 15 tuổi trở lên theo ngành (phân loại chính), tình trạng việc làm (5 loại) và giới tính - Thành phố (2000 và 2000) (Excel: 37KB)
- Bảng 21 Dân số trên 15 tuổi chia theo tình trạng lực lượng lao động (2 loại), độ tuổi (nhóm 5 tuổi) và giới tính - Thành phố (1920-2005) (Excel: 100KB)
- Bảng 22 Tình trạng lực lượng lao động (3 loại), dân số từ 15 tuổi trở lên chia theo giới tính - thành phố, phường (1950-2005) (Excel: 124KB)
- Bảng 23 Dân số trên 15 tuổi chia theo tình trạng lực lượng lao động (8 loại), độ tuổi (nhóm 5 tuổi) và giới tính - Thành phố (2000 và 2000) (Excel: 64KB)
- Bảng 24 Lực lượng lao động trên 15 tuổi và tỷ lệ tham gia lao động theo độ tuổi (nhóm 5 tuổi) và giới tính - Thành phố*, Phường (2000 và 2000) (Excel: 75KB)
- Bảng 25 Số người đang làm việc từ 15 tuổi trở lên chia theo tình trạng việc làm (6 loại), độ tuổi (nhóm 5 tuổi) và giới tính - Thành phố (2000 và 2000) (Excel: 52KB)
- Bảng 26 Số người đang làm việc từ 15 tuổi trở lên chia theo tình trạng việc làm (6 loại) - Thành phố, Phường (2000 và 2000) (Excel: 50KB)
- Bảng 27 Số người đang làm việc từ 15 tuổi trở lên theo ngành (phân loại chính), độ tuổi (loại 5 tuổi) và giới tính - Thành phố (2000 và 2000) (Excel: 116KB)
- Bảng 28 Số người có việc làm từ 15 tuổi trở lên chia theo ngành (phân loại chính) và giới tính - Phường (2000 và 2000) (Excel: 80KB)
- Bảng 30 Số người có việc làm từ 15 tuổi trở lên và số giờ làm việc bình quân tuần chia theo giờ làm việc (10 loại), độ tuổi (nhóm 5 tuổi) và giới tính - Thành phố (2005) (Excel: 50KB)
- Bảng 31 Giờ làm việc (10 hạng mục), số người có việc làm từ 15 tuổi trở lên theo ngành (phân loại chính) và số giờ làm việc trung bình hàng tuần - Thành phố (2005) (Excel: 52KB)
- Bảng 32 Số người có việc làm từ 15 tuổi trở lên và số giờ làm việc trung bình hàng tuần theo giờ làm việc (10 loại) và tình trạng việc làm (7 loại) - Thành phố (2005) (Excel: 32KB)
- Biểu 33: Dân số chia theo nơi thường trú, nơi làm việc, nơi học tập, số người có việc làm từ 15 tuổi trở lên và số người từ 15 tuổi trở lên đang đi học - Thành phố (1955 đến 2005) (Excel: 34KB)
- Bảng 34 Dân số chia theo nơi thường trú hoặc nơi làm việc/học tập, số người có việc làm từ 15 tuổi trở lên và số người từ 15 tuổi trở lên đang đi học - Thành phố, Phường (1955 - 2005) (Excel: 59KB)
- Biểu 35 Dân số theo độ tuổi (loại 5 tuổi), giới tính và số người có việc làm từ 15 tuổi trở lên chia theo nơi thường trú hoặc nơi làm việc/học tập - Thành phố (2000 và 2000) (Excel: 47KB)
- Bảng 36 Dân số và số người có việc làm từ 15 tuổi trở lên chia theo nơi thường trú hoặc nơi làm việc/học tập - Thành phố, phường (2000 và 2000) (Excel: 50KB)
- Bảng 37 Số người có việc làm từ 15 tuổi trở lên và số người từ 15 tuổi trở lên đi học chia theo thành phố, phường, thị trấn, làng nơi làm việc/đi học chia theo nơi thường trú (số học sinh đi học trong đó có học sinh dưới 15 tuổi) tuổi - đề cập đặc biệt) - thành phố, phường (2000/ 17 tuổi) (Excel: 110KB)
- Bảng 38 Số người có việc làm từ 15 tuổi trở lên và số học sinh từ 15 tuổi trở lên đi học chia theo nơi làm việc và nơi cư trú, thành phố, phường, thị trấn, thôn nơi cư trú (số học sinh đi học trong đó có học sinh dưới 15 tuổi) tuổi - đề cập đặc biệt) - thành phố, phường (2000)・17 tuổi) (Excel: 109KB)
- Bảng 39 Số người có việc làm từ 15 tuổi trở lên phân theo ngành nghề (phân loại chính) theo nơi thường trú hoặc nơi làm việc - thành phố, phường (2005) (Excel: 132KB)
- Bảng 41 Số hộ và thành viên hộ theo loại hộ - thành phố, phường (1920 - 2005) (Excel: 99KB)
- Bảng 42 Số hộ theo quy mô hộ (10 loại) và số người trong mỗi hộ - Thành phố (1920-2005) (Excel: 25KB)
- Bảng 43 Số hộ chung và số người trong mỗi hộ theo quy mô hộ (10 loại) - Thành phố, Phường (2000 và 2000) (Excel: 32KB)
- Bảng 44 Số hộ và thành viên hộ theo loại hộ như cơ sở vật chất (6 loại) - Thành phố (1960, 1961 - 2005) (Excel: 23KB)
- Bảng 45: Số hộ chung, số thành viên chung trong hộ và số họ hàng theo loại hộ (16 loại) - Thành phố (1970 - 2005) (Excel: 43KB)
- Bảng 46 Số lượng hộ gia đình chung, thành viên hộ gia đình và người thân theo loại hộ (16 loại) (Đặc biệt đề cập đến hộ gia đình chung có người thân dưới 6 tuổi, dưới 18 tuổi và từ 65 tuổi trở lên) - Thành phố ( Năm 2000/17) (Excel: 35KB)
- Bảng 47 Số hộ chung, thành viên hộ, họ hàng theo loại gia đình (16 loại) của hộ (Đặc biệt đề cập đến hộ chung có người thân trên 65 tuổi) - Thành phố, Phường (2000 và 2000) (Excel: 87KB) )
- Bảng 48: Số lượng hộ và thành viên chung của hộ theo loại hộ (16 loại), tuổi chủ hộ (loại 5 tuổi) - Thành phố (2000 và 2000) (Excel: 42KB)
- Bảng 49: Số hộ chung có vợ chồng chia theo loại hộ (3 loại), có/vắng mặt con cái/độ tuổi (6 loại) và cặp vợ chồng có việc làm/không có việc làm (4 loại) - Thành phố (2000/2007) ) Excel: 36KB)
- Bảng 50 Tổng số hộ, thành viên trong hộ, số người trong hộ, tổng diện tích, tổng diện tích mỗi người theo loại hình cư trú và mối quan hệ sở hữu nhà ở (7 loại) - Thành phố (1965 đến 2005) (Excel: 45KB)
- Bảng 51 Tổng số hộ, thành viên trong hộ, số người trong hộ, tổng diện tích và tổng diện tích mỗi người theo loại hình cư trú/mối quan hệ sở hữu nhà ở (6 loại) - Thành phố, Phường (2000 và 2007) (Excel :85KB) )
- Bảng 52: Số hộ chung sống trong một ngôi nhà, số nhân khẩu, số người trong một hộ, tổng diện tích mỗi người và tổng diện tích mỗi người - Thành phố (2000)・17 năm) (Excel: 42KB)
- Bảng 53: Số hộ dân sống trong nhà nói chung theo phương pháp xây dựng nhà ở (13 loại), số thành viên trong hộ, số người/hộ, tổng diện tích và tổng diện tích/người - Thành phố, Phường (năm 2000 và 2000) (Excel: 421KB) )
- Bảng 54: Số hộ dân có nhà ở chung theo tổng diện tích (14 loại) - Thành phố, Phường (2000 và 2000) (Excel: 83KB)
- Bảng 57 Số hộ gia đình người già độc thân theo độ tuổi (nhóm 5 tuổi) và giới tính (Đặc biệt đề cập đến những người từ 75 tuổi trở lên) - Thành phố, Phường (2000 và 2000) (Excel: 31KB)
- Bảng 58 Mối quan hệ giữa loại hình cư trú và quyền sở hữu nhà ở (6 loại) Số hộ gia đình người cao tuổi độc thân theo giới tính - Thành phố, Phường (2000 và 2000) (Excel: 52KB)
Có thể cần có trình đọc PDF riêng để mở tệp PDF.
Nếu chưa có, bạn có thể tải xuống miễn phí từ Adobe.
Tải xuống Adobe Acrobat Reader DC
Thắc mắc tới trang này
Phòng Thông tin Thống kê, Vụ Tổng hợp, Cục Quản lý Chính sách
điện thoại: 045-671-4207
điện thoại: 045-671-4207
số fax: 045-663-0130
địa chỉ email: ss-chosa@city.yokohama.jp
ID trang: 682-953-927