thực đơn

đóng

Đây là văn bản chính.

Giải thích báo cáo kết quả điều tra dân số năm 2005 “Dân số thành phố Yokohama”

Cập nhật lần cuối vào ngày 5 tháng 3 năm 2019

Báo cáo kết quả điều tra dân số năm 2005 Bảng thống kê “Dân số thành phố Yokohama”

Giải thích báo cáo kết quả điều tra dân số năm 2005 “Dân số thành phố Yokohama”

Để sử dụng

  1. Diện tích phụ thuộc vào diện tích tại thời điểm khảo sát trừ khi có quy định khác.
  2. Diện tích được sử dụng để tính mật độ dân số dựa trên "Khảo sát khu vực toàn quốc theo tỉnh, thành phố, phường, thị trấn và làng" do Cơ quan thông tin không gian địa lý Nhật Bản, Bộ Đất đai, Cơ sở hạ tầng, Giao thông và Du lịch công bố. Do đó, nó có thể không khớp với diện tích thành phố và mật độ dân số được công bố trên bản tin dân số của thành phố.
  3. Các số liệu thu được được làm tròn đến số nguyên gần nhất nên tổng số và tổng số phân chia không nhất thiết phải khớp nhau.
  4. Việc sử dụng các dấu hiệu trong bảng thống kê như sau.

"0"...Nhỏ hơn một đơn vị
"-"...Không có hoặc không có số nào áp dụng
"...”…Số chưa biết
“△”・・・Số âm

Tóm tắt kết quả (bản tách)

Chương 1 Tổng dân số (PDF: 173KB)
1Xu hướng dân số và quy mô của nó
Dân số 2 quận hành chính
Dân số 3 khu vực đông dân cư
4 Trọng tâm dân số

Chương 2 Phân loại giới tính (tỷ số giới tính của dân số) (PDF: 33KB)
Tỷ lệ giới tính 1 quần thể
Tỷ số giới tính dân số của hai huyện hành chính

Chương 3 Cơ cấu tuổi (PDF: 57KB)
1 tháp dân số
Dân số theo 2 độ tuổi và 3 loại
chỉ số cơ cấu tuổi 3
Tỷ lệ dân số 4 vùng hành chính chia theo 3 nhóm tuổi
So sánh dân số cả nước theo 5 nhóm tuổi

Chương 4 Quan hệ hôn nhân (PDF: 39KB)
1Tỷ lệ theo tình trạng hôn nhân
Tình trạng hôn nhân theo nhóm tuổi
Tình trạng hôn nhân ở 3 vùng hành chính

Chương 5 Tình trạng lực lượng lao động (PDF: 584KB)
1 Xu hướng dân số lực lượng lao động
2 Lực lượng lao động theo giới tính và độ tuổi
3 Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động theo giới tính và độ tuổi
4 Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động phân theo tình trạng hôn nhân
5 người có việc làm
6 Thất nghiệp hoàn toàn
Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động tại 7 huyện hành chính
8 So sánh quốc gia về tình trạng lực lượng lao động

Chương 6 Tình trạng việc làm (PDF: 38KB)
1 Tình trạng việc làm của nhân viên
2 Tình trạng việc làm của người lao động theo đơn vị hành chính và so sánh toàn quốc

Chương 7 Ngành (PDF: 53KB)
Số người có việc làm theo 1 ngành và 3 lĩnh vực
Số người có việc làm theo 2 ngành
3. Cơ cấu nam, nữ và độ tuổi của người có việc làm
4 Cơ cấu lao động ngành nghề theo đơn vị hành chính

Chương 8 Nghề nghiệp (PDF: 72KB)
1 Người đang làm việc theo ngành nghề
Số người có việc làm chia theo 2 ngành nghề và 4 lĩnh vực
3 Cơ cấu nghề nghiệp theo giới tính

Chương 9 Giờ làm việc (PDF: 47KB)
1Giờ làm việc theo vị trí nhân viên
Giờ làm việc theo 2 ngành
3 Giờ làm việc theo ngành nghề

Chương 10 Dân số đi lại/đi học (PDF: 140KB)
1.Người lao động (công dân) và người đi làm thường trú tại Thành phố Yokohama
2 Tỷ lệ người có việc làm theo giới tính và độ tuổi theo nơi làm việc
Tỷ lệ người có việc làm ở 3 ngành phân theo nơi làm việc
Dân số đi lại/đi học tại 4 quận hành chính
5 Người đi làm (người lao động trong thành phố) và sinh viên đi làm tại Thành phố Yokohama
6 Cơ cấu công nghiệp của lao động thành phố
Người có việc làm và người đi lại theo nơi làm việc và trường học trên 7 quận hành chính
8 Dân số chảy vào/ra

Chương 11 Dân số ban ngày (PDF: 49KB)
1 dân số ban ngày
Dân số ban ngày của 2 quận hành chính
Dân số ban ngày của ba thành phố lớn

Chương 13 Số hộ và quy mô hộ (PDF: 45KB)
Loại và quy mô hộ gia đình
Số hộ và quy mô hộ ở hai huyện hành chính
Số hộ và quy mô hộ ở ba thành phố lớn

Chương 14 Gia đình Các loại hộ gia đình (PDF: 52KB)
Loại gia đình một hộ gia đình
Loại hộ gia đình ở hai huyện hành chính
So sánh quốc gia về loại hình gia đình của ba hộ gia đình
Tình trạng lao động của 4 cặp vợ chồng

Chương 15 Nhà ở (PDF: 62KB)
1 Mối quan hệ giữa loại hình cư trú và quyền sở hữu
2 Cách xây nhà
3 Kích thước ngôi nhà
Tình hình nhà ở tại 4 quận hành chính
5 So sánh quốc gia về điều kiện nhà ở

Chương 16 Hộ gia đình mẹ con/Hộ gia đình cha con (PDF: 39KB)
Số hộ gia đình đơn thân mẹ con, hộ cha con
Số hộ gia đình mẹ đơn thân ở hai thành phố lớn
Tình trạng việc làm của hộ gia đình có ba mẹ

Chương 17 Sự chung sống chung của cha mẹ và con cái (PDF: 32KB)
Sống với cha hoặc mẹ
Sống chung với bố mẹ theo 2 nhóm tuổi

Chương 18 Dân số cao tuổi (PDF: 58KB)
1 Hộ gia đình có người cao tuổi
2 Người già độc thân
3 Phòng Hành chính Hộ gia đình có người cao tuổi
4 Tình trạng lực lượng lao động của người cao tuổi

Chương 19 Dân cư nước ngoài (PDF: 58KB)
1 Những thay đổi về dân số và quốc tịch nước ngoài
2 Giới tính và độ tuổi của người nước ngoài
3 Dân số nước ngoài theo địa bàn hành chính
4. Tình trạng lực lượng lao động của người nước ngoài
5 Nghề nghiệp của người lao động nước ngoài

Có thể cần có trình đọc PDF riêng để mở tệp PDF.
Nếu chưa có, bạn có thể tải xuống miễn phí từ Adobe.
Tải Adobe Acrobat Reader DCTải xuống Adobe Acrobat Reader DC

Thắc mắc tới trang này

Phòng Thông tin Thống kê, Vụ Tổng hợp, Cục Quản lý Chính sách

điện thoại: 045-671-4201

điện thoại: 045-671-4201

Fax: 045-663-0130

địa chỉ email: ss-info@city.yokohama.lg.jp

Quay lại trang trước

ID trang: 261-261-741

thực đơn

  • ĐƯỜNG KẺ
  • Twitter
  • Facebook
  • Instagram
  • YouTube
  • thông minhNews