thực đơn

đóng

Đây là văn bản chính.

Bảng không tiết lộ báo cáo kết quả tổng hợp trích xuất chi tiết

Cập nhật lần cuối vào ngày 19 tháng 1 năm 2024

Thành phố Yokohama và các khu hành chính của thành phố được trích từ kết quả điều tra dân số năm 2005 do Bộ Nội vụ và Truyền thông công bố.
Nếu Thành phố Yokohama được liệt kê trong cột "Thành phố" ở phía bên phải của bảng và "Sự khác biệt" được liệt kê trong cột "Sự khác biệt", thì dữ liệu về Thành phố Yokohama và dữ liệu về sự khác biệt lần lượt tồn tại trong bảng đó. Ngoài ra, các mục được đánh dấu bằng DID chỉ ra rằng có các bảng DID tương ứng cho Thành phố Yokohama và khu hành chính. × chỉ ra rằng không có dữ liệu về Thành phố Yokohama hoặc khu hành chính trong bảng.

DID (trang web bên ngoài) là tên viết tắt của Khu dân cư đông đúc và phải tuân theo ba điều kiện sau.

  1. Đơn vị diện tích cơ sở của Tổng điều tra dân số năm 2005 sẽ là đơn vị diện tích cơ sở.
  2. Phường đơn vị cơ bản có mật độ dân số cao (theo quy định chung, mật độ dân số từ 4.000 người/km2 trở lên) liền kề với thành phố trong phạm vi thành phố, phường, thị trấn, thôn.
  3. Những khu vực đó phải có dân số từ 5.000 người trở lên tại thời điểm điều tra dân số năm 2005.

[Tình trạng lực lượng lao động, ngành nghề, nghề nghiệp, tình trạng việc làm]

Tình trạng lực lượng lao động/ngành/nghề nghiệp/tình trạng việc làm
Số bànbảng thống kêthành phốsự phân biệt
Bảng 1Số người đang làm việc từ 15 tuổi trở lên chia theo ngành (phân loại trung bình), tình trạng việc làm (6 loại), độ tuổi (nhóm 5 tuổi) và giới tính××
Bảng 2Số người đang làm việc từ 15 tuổi trở lên chia theo ngành (loại trung bình), tình trạng việc làm (6 loại), tình trạng hôn nhân (3 loại), độ tuổi (nhóm 5 tuổi) và giới tínhYokohama×
Đơn (Excel: 1.737KB)
Đã kết hôn (Excel: 1.662KB)
Tang chế/ly thân (Excel: 1.767KB)
Bảng 3Số lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo ngành (phân loại thứ yếu), tình trạng việc làm (3 loại) và giới tính××
Bảng 4Số người đang làm việc từ 15 tuổi trở lên chia theo nghề nghiệp (loại trung bình), tình trạng việc làm (6 loại), độ tuổi (nhóm 5 tuổi) và giới tính××
Bảng 5Số người đang làm việc từ 15 tuổi trở lên chia theo nghề nghiệp (loại trung bình), tình trạng việc làm (6 loại), tình trạng hôn nhân (3 loại), độ tuổi (nhóm 5 tuổi) và giới tínhYokohama×
Đơn (Excel: 1.231KB)
Đã kết hôn (Excel: 1,308KB)
Tang chế/ly thân (Excel: 1,255KB)
Bảng 6Số người có việc làm từ 15 tuổi trở lên chia theo nghề nghiệp (loại phụ), tình trạng việc làm (3 loại) và giới tính××
Bảng 7Số người đang làm việc từ 15 tuổi trở lên chia theo ngành nghề (loại trung bình), nghề nghiệp (loại trung bình) và giới tính (tổng số lượng và lao động)Yokohama×
Tổng số (Excel: 562KB)
Nam (Excel: 568KB)
Nữ (Excel: 590KB)

[Giờ làm việc]

Giờ làm việc
Số bànbảng thống kêthành phốsự phân biệt
Bảng 8Giờ làm việc (10 loại), tình trạng việc làm (4 loại), ngành (loại trung bình), số người có việc làm từ 15 tuổi trở lên theo giới tính, số giờ làm việc trung bình hàng tuần và tổng số giờ làm việc hàng tuần××
tổng số
người đàn ông
đàn bà
Bảng 9Giờ làm việc (10 loại), tình trạng việc làm (4 loại), nghề nghiệp (loại giữa), số người có việc làm từ 15 tuổi trở lên theo giới tính, số giờ làm việc trung bình hàng tuần và tổng số giờ làm việc hàng tuần××
tổng số
người đàn ông
đàn bà

[Phân loại kinh tế xã hội]

phân loại kinh tế xã hội
Số bànbảng thống kêthành phốsự phân biệt
Bảng 10Dân số trên 15 tuổi và độ tuổi trung bình phân theo phân loại kinh tế - xã hội (21 nhóm), độ tuổi (nhóm 5 tuổi) và giới tính××

[Phân loại kinh tế - xã hội của chủ hộ]

Bảng phân loại kinh tế - xã hội của chủ hộ
Số bànbảng thống kêthành phốsự phân biệt
Bảng 11Dân số trên 15 tuổi và độ tuổi trung bình phân theo phân loại kinh tế - xã hội (21 nhóm), độ tuổi (nhóm 5 tuổi) và giới tính××

[Hộ gia đình mẹ con]

hộ gia đình mẹ con
Số bànbảng thống kêthành phốsự phân biệt
Bảng 12Phân loại kinh tế - xã hội của chủ hộ (22 loại), tuổi của chủ hộ (loại 5 tuổi), tổng số hộ theo giới tính của chủ hộ, thành viên chung của hộ và tuổi trung bình của chủ hộ××

thẩm quyền giải quyết

Bảng báo cáo kết quả tổng hợp trích xuất chi tiết

Thắc mắc tới trang này

Phòng Thông tin Thống kê, Vụ Tổng hợp, Cục Quản lý Chính sách

điện thoại: 045-671-4201

điện thoại: 045-671-4201

Fax: 045-663-0130

địa chỉ email: ss-info@city.yokohama.lg.jp

Quay lại trang trước

ID trang: 922-337-850

thực đơn

  • ĐƯỜNG KẺ
  • Twitter
  • Facebook
  • Instagram
  • YouTube
  • thông minhNews