thực đơn

đóng

Phần chính bắt đầu từ đây.

3-1 Số lượng văn phòng và nhân viên trên địa bàn thành phố

Cập nhật lần cuối vào ngày 15 tháng 5 năm 2024

Tổng quan

Các chỉ số chính của Thành phố Yokohama

Số cơ sở, số lượng lao động

  1. Sách thống kê thành phố Yokohama

Chương 3 Văn phòng kinh doanh

  • Bảng 1 Số lượng cơ sở và lao động phân theo ngành nghề và đơn vị hành chính
  • Bảng 2 Số lượng cơ sở và số lượng lao động theo ngành nghề và quy mô lao động
  • Bảng 3 Số lượng cơ sở và số lượng lao động phân theo đơn vị hành chính và quy mô lao động
  • Bảng 4 Thực trạng phân theo ngành và tổ chức quản lý
  • Bảng 5: Thực trạng phân theo đơn vị hành chính và ngành công nghiệp
  • Bảng 6: Thực trạng các cơ sở tư nhân theo ngành và loại vốn
  • Bảng 7 Số lượng cơ sở tư nhân theo đơn vị hành chính và loại vốn
  1. Điều tra kinh tế - Điều tra cơ bản

Tổng điều tra kinh tế năm 2019 - Điều tra cơ bản

  • Bảng 1 Tóm tắt thực trạng hoạt động của cơ sở kinh doanh (Khảo sát A)
  • Bảng 2 Tóm tắt các cơ sở mới được xác định (Khảo sát A)
  • Bảng 3 Tóm tắt hiện trạng hoạt động của cơ sở kinh doanh (Bên B khảo sát)

Tổng điều tra kinh tế năm 2014 - Điều tra cơ bản

  • Bảng thống kê 1 (Kiểm đếm liên quan đến cơ sở)
    • Bảng 1 Số lượng cơ sở và số lượng nhân viên (theo phân loại ngành, quy mô nhân viên và phân loại hành chính)
    • Bảng 2 Số lượng cơ sở và số lượng nhân viên theo khu vực hành chính và phân loại ngành - chính quyền tư nhân, quốc gia và địa phương
    • Bảng 3: Số lượng cơ sở theo loại ngành, số lượng nhân viên theo quy mô nhân viên và số lượng nhân viên theo vị trí - chính quyền tư nhân, quốc gia và địa phương
    • Bảng 4 Số lượng cơ sở và lao động theo phân khu công nghiệp và đơn vị hành chính - Chính quyền tư nhân, quốc gia và địa phương
    • Bảng 5 Số lượng cơ sở và số lượng nhân viên theo phân loại ngành và quy mô nhân viên - chính quyền tư nhân, quốc gia và địa phương
    • Bảng 6 Số lượng cơ sở và số lượng lao động theo ngành và thời gian mở cửa - Tư nhân
    • Bảng 7: Số lượng cơ sở, số lượng lao động và doanh thu (thu nhập) theo nhóm ngành, độc lập, trụ sở chính và chi nhánh - Tư nhân

Tổng điều tra kinh tế năm 2009 - Điều tra cơ bản

  • Bảng thống kê 1 (Kiểm đếm liên quan đến cơ sở)
    • Bảng 1 Số lượng cơ sở và số lượng nhân viên (theo phân loại ngành, quy mô nhân viên, phân loại hành chính) - Chính quyền tư nhân, quốc gia và địa phương
    • Bảng 2 Số lượng cơ sở và nhân viên theo phân loại ngành và phân cấp hành chính - Chính quyền tư nhân, quốc gia và địa phương
    • Bảng 3: Số lượng cơ sở theo loại ngành, số lượng nhân viên theo quy mô nhân viên và số lượng nhân viên theo vị trí - chính quyền tư nhân, quốc gia và địa phương
    • Bảng 4 Số lượng cơ sở và lao động theo phân khu công nghiệp và đơn vị hành chính - Chính quyền tư nhân, quốc gia và địa phương
    • Bảng 5 Số lượng cơ sở và số lượng nhân viên theo phân loại ngành và quy mô nhân viên - chính quyền tư nhân, quốc gia và địa phương
    • Bảng 6 Số lượng cơ sở theo ngành và thời gian mở cửa - Tư nhân
    • Bảng A1 Số lượng cơ sở và số lượng nhân viên theo đơn vị hành chính, bộ phận công nghiệp, tổ chức quản lý và quy mô nhân viên - chính quyền tư nhân, quốc gia và địa phương
  1. Điều tra kinh tế - Khảo sát hoạt động

Điều tra dân số kinh tế lần thứ 3 Reiwa - Khảo sát hoạt động

  • Bảng thống kê 1 (Kiểm đếm liên quan đến cơ sở)
    • Bảng 1 Số lượng cơ sở và số lượng nhân viên (theo phân loại ngành, quy mô nhân viên và phân loại hành chính)
    • Bảng 2 Số lượng cơ sở và lao động phân theo đơn vị hành chính và ngành công nghiệp
    • Bảng 3: Số lượng cơ sở theo ngành nghề, số lượng lao động theo quy mô và số lượng lao động theo vị trí
    • Bảng 4: Số lượng cơ sở và lao động theo ngành nghề và phân loại hành chính
    • Bảng 5 Số lượng cơ sở và số lượng lao động theo ngành nghề và quy mô lao động
    • Bảng 6 Số lượng cơ sở và số lượng lao động theo ngành và thời gian mở cửa
    • Bảng 7: Số lượng cơ sở, số lượng nhân viên và doanh thu (thu nhập) theo phân ngành, công ty, văn phòng chính và văn phòng chi nhánh

Tổng điều tra kinh tế năm 2016 - Khảo sát hoạt động

  • Bảng thống kê 1 (Kiểm đếm liên quan đến cơ sở)
    • Bảng 1 Số lượng cơ sở và số lượng nhân viên (theo phân loại ngành, quy mô nhân viên và phân loại hành chính)
    • Bảng 2 Số lượng cơ sở và lao động phân theo đơn vị hành chính và ngành công nghiệp
    • Bảng 3: Số lượng cơ sở theo ngành nghề, số lượng lao động theo quy mô và số lượng lao động theo vị trí
    • Bảng 4: Số lượng cơ sở và lao động theo ngành nghề và phân loại hành chính
    • Bảng 5 Số lượng cơ sở và số lượng lao động theo ngành nghề và quy mô lao động
    • Bảng 6 Số lượng cơ sở và số lượng lao động theo ngành và thời gian mở cửa
    • Bảng 7: Số lượng cơ sở, số lượng nhân viên và doanh thu (thu nhập) theo phân ngành, công ty, văn phòng chính và văn phòng chi nhánh

Tổng điều tra kinh tế năm 2012 - Khảo sát hoạt động

  • Bảng thống kê 1 (Kiểm đếm liên quan đến cơ sở)
    • Bảng 1: Số lượng cơ sở và số lượng lao động (theo ngành nghề, quy mô lao động, đơn vị hành chính)
    • Bảng 2: Số lượng cơ sở và lao động phân theo đơn vị hành chính và ngành công nghiệp
    • Bảng 3: Số lượng cơ sở theo ngành nghề, số lượng lao động theo quy mô và số lượng lao động theo vị trí
    • Bảng 4: Số lượng cơ sở và số lao động phân theo phân khu công nghiệp và đơn vị hành chính
    • Bảng 5 Số lượng cơ sở và số lượng lao động theo ngành nghề và quy mô lao động
    • Bảng 6: Số lượng cơ sở và số lượng lao động theo ngành nghề và thời gian thành lập
    • Bảng 7: Số lượng cơ sở, số lượng nhân viên và doanh thu (thu nhập) theo phân ngành, công ty, văn phòng chính và văn phòng chi nhánh
  1. Thống kê so sánh niên đại của các thành phố lớn

Ⅲ Văn phòng

  • 1. Số lượng cơ sở tư nhân theo ngành (phân loại chính), tổ chức quản lý và số lượng nhân viên theo tình trạng việc làm
  • 2. Số lượng cơ sở tư nhân và nhân viên theo ngành (phân loại trung bình)
  • 3. Số lượng cơ sở tư nhân và số lượng nhân viên theo ngành (phân loại chính) và quy mô nhân viên

Tình hình theo thị trấn

  1. Điều tra kinh tế - Điều tra cơ bản

Tổng điều tra kinh tế năm 2014 - Điều tra cơ bản

  • Bảng 15 Số lượng cơ sở và số lượng lao động theo thị trấn và phân loại ngành
  • Bảng B1 Số lượng cơ sở và số lượng lao động theo thị trấn và phân loại ngành
  1. Điều tra kinh tế - Khảo sát hoạt động

Điều tra dân số kinh tế lần thứ 3 Reiwa - Khảo sát hoạt động

  • Bảng 14 Số lượng cơ sở và số lượng lao động theo thị trấn và phân loại ngành

Tổng điều tra kinh tế năm 2016 - Khảo sát hoạt động

  • Bảng 15 Số lượng cơ sở và số lượng lao động theo thị trấn và phân loại ngành

Thắc mắc tới trang này

Phòng Thông tin Thống kê, Vụ Tổng hợp, Cục Quản lý Chính sách

điện thoại: 045-671-4201

điện thoại: 045-671-4201

số fax: 045-663-0130

địa chỉ email: ss-info@city.yokohama.jp

Quay lại trang trước

ID trang: 806-256-471

thực đơn

  • ĐƯỜNG KẺ
  • Twitter
  • Facebook
  • Instagram
  • YouTube
  • thông minhNews