- Trang đầu của Thành phố Yokohama
- Thông tin thành phố
- Giới thiệu về thành phố Yokohama
- Thống kê/Khảo sát
- Cổng thông tin thống kê
- Kết quả khảo sát thống kê chính
- Điều tra cơ bản về điều tra kinh tế
- Tổng điều tra kinh tế năm 2014 - Điều tra cơ bản
Văn bản chính bắt đầu ở đây.
Tổng điều tra kinh tế năm 2014 - Điều tra cơ bản
Cập nhật lần cuối ngày 30 tháng 3 năm 2020
Báo cáo kết quả Điều tra kinh tế - Điều tra cơ bản năm 2014 của Thành phố Yokohama là báo cáo kết quả Điều tra kinh tế - Điều tra cơ bản năm 2014 do Cục Thống kê thuộc Bộ Nội vụ và Truyền thông thực hiện kể từ ngày 1 tháng 7 năm 2014. Đây là tập hợp các thông tin phút thành phố. Cuộc Tổng điều tra kinh tế - Điều tra cơ bản nhắm vào tất cả các cơ sở, công ty trên toàn quốc, không bao gồm các hộ nông, lâm, ngư nghiệp tư nhân, v.v. và điều tra những nội dung cơ bản về hoạt động kinh doanh và hoạt động của doanh nghiệp như loại hình kinh doanh và số lượng lao động. Cuộc khảo sát lần này được thực hiện với mục đích làm rõ cơ cấu kinh tế gồm các hoạt động của các cơ sở, công ty trong lĩnh vực công nghiệp và có được danh sách các cơ sở, công ty để thực hiện các cuộc điều tra thống kê khác nhau.
Xin lưu ý rằng những kết quả này được thành phố tổng hợp độc lập và có thể khác với kết quả do Bộ Nội vụ và Truyền thông công bố.
- Tổng điều tra kinh tế năm 2014 - Tổng quan điều tra cơ bản
- Giải thích các thuật ngữ
- Thận trọng khi sử dụng
- Tổng quan - Chính quyền tư nhân, quốc gia và địa phương
- Tình hình theo loại hình công nghiệp - chính quyền tư nhân, quốc gia và địa phương
- Tình trạng theo tổ chức quản lý - Tư nhân
- Tình trạng theo tình trạng việc làm - tư nhân
- Trạng thái theo quy mô nhân viên - Riêng tư
- Tình hình theo loại hành chính - chính quyền tư nhân, quốc gia và địa phương
- Tình trạng của các công ty, v.v. - không bao gồm các công ty nước ngoài
- Tình hình các thành phố lớn - chính quyền tư nhân, quốc gia và địa phương
Bảng thống kê 1 (Kiểm đếm liên quan đến cơ sở)
Bảng 4 Số lượng cơ sở và số lượng lao động theo ngành và phân cấp hành chính - Chính quyền tư nhân, quốc gia và địa phương
- 04-1 Toàn bộ thành phố Yokohama, phường Tsurumi, phường Kanagawa (Excel: 112KB)
- 04-2 Phường Nishi, Phường Naka, Phường Minami, Phường Konan (Excel: 120KB)
- 04-3 Phường Hodogaya, Phường Asahi, Phường Isogo, Phường Kanazawa (Excel: 118KB)
- 04-4 Phường Kohoku, Phường Midori, Phường Aoba, Phường Tsuzuki (Excel: 120KB)
- 04-5 Phường Totsuka, Phường Sakae, Phường Izumi, Phường Seya (Excel: 116KB)
Bảng 5 Số lượng cơ sở và số lượng nhân viên theo phân loại ngành và quy mô nhân viên - chính quyền tư nhân, quốc gia và địa phương
- 05-1 Số lượng nhân viên: 19 trở xuống (Excel: 32KB)
- 05-2 Số lượng nhân viên: 20-199 (Excel: 31KB)
- 05-3 Số lượng nhân viên: 200 trở lên (Excel: 30KB)
Bảng thống kê 2 (kiểm đếm liên quan đến công ty)
Bảng 8: Số lượng doanh nghiệp và số lượng lao động thường xuyên chia theo ngành nghề và loại vốn - cơ sở đơn lẻ của công ty, trụ sở chính
- 08-1 Loại vốn dưới 100 triệu yên (Excel: 29KB)
- 08-2 Loại vốn 100 triệu yên trở lên, đăng lại (Excel: 29KB)
Bảng thống kê 3 (Kiểm tra theo thị trấn)
Bảng 15 Số lượng cơ sở và số lượng lao động theo thị trấn và phân loại ngành
- Phường Tsurumi (Excel: 60KB)
- Phường Kanagawa (Excel: 57KB)
- Nishi-ku (Excel: 38KB)
- Phường Naka (Excel: 61KB)
- Phường Minami (Excel: 48KB)
- Phường Konan (Excel: 50KB)
- Phường Hodogaya (Excel: 39KB)
- Phường Asahi (Excel: 46KB)
- Phường Isogo (Excel: 46KB)
- Phường Kanazawa (Excel: 56KB)
- Phường Kohoku (Excel: 58KB)
- Phường Midori (Excel: 40KB)
- Phường Aoba (Excel: 49KB)
- Phường Tsuzuki (Excel: 55KB)
- Phường Totsuka (Excel: 35KB)
- Phường Sakae (Excel: 37KB)
- Phường Izumi (Excel: 36KB)
- Phường Seya (Excel: 40KB)
Phụ lục 1
Phụ lục 2 Mẫu khảo sát
- Bảng câu hỏi A (PDF: 1.901KB)
- Bảng câu hỏi A (PDF: 3.120KB)
- Phiếu khảo sát A (Mẫu khảo sát công ty) (PDF: 1.581KB)
- Mẫu khảo sát C (Mẫu khảo sát văn phòng doanh nghiệp) (PDF: 2.114KB)
- Phiếu khảo sát lần 2 (PDF: 182KB)
Danh sách chưa được công bố
Bảng A1 Số lượng cơ sở và số lượng lao động phân theo đơn vị hành chính, ngành, tổ chức quản lý và quy mô lao động
Toàn bộ thành phố Yokohama (Excel: 31KB)
- Phường Tsurumi (Excel: 29KB)
- Phường Kanagawa (Excel: 29KB)
- Nishi-ku (Excel: 29KB)
- Phường Naka (Excel: 30KB)
- Phường Minami (Excel: 29KB)
- Phường Konan (Excel: 29KB)
- Phường Hodogaya (Excel: 29KB)
- Phường Asahi (Excel: 29KB)
- Phường Isogo (Excel: 29KB)
- Phường Kanazawa (Excel: 29KB)
- Phường Kohoku (Excel: 29KB)
- Phường Midori (Excel: 29KB)
- Phường Aoba (Excel: 29KB)
- Phường Tsuzuki (Excel: 29KB)
- Phường Totsuka (Excel: 29KB)
- Phường Sakae (Excel: 28KB)
- Phường Izumi (Excel: 29KB)
- Phường Seya (Excel: 30KB)
Bảng B1 Số lượng cơ sở và số lượng lao động theo thị trấn và phân loại ngành
- Phường Tsurumi (Excel: 122KB)
- Phường Kanagawa (Excel: 118KB)
- Nishi-ku (Excel: 65KB)
- Phường Naka (Excel: 125KB)
- Phường Minami (Excel: 94KB)
- Phường Konan (Excel: 98KB)
- Phường Hodogaya (Excel: 69KB)
- Phường Asahi (Excel: 87KB)
- Phường Isogo (Excel: 88KB)
- Phường Kanazawa (Excel: 111KB)
- Phường Kohoku (Excel: 118KB)
- Phường Midori (Excel: 74KB)
- Phường Aoba (Excel: 94KB)
- Phường Tsuzuki (Excel: 108KB)
- Phường Totsuka (Excel: 62KB)
- Phường Sakae (Excel: 67KB)
- Phường Izumi (Excel: 65KB)
- Phường Seya (Excel: 74KB)
thẩm quyền giải quyết
Có thể cần có trình đọc PDF riêng để mở tệp PDF.
Nếu chưa có, bạn có thể tải xuống miễn phí từ Adobe.
Tải xuống Adobe Acrobat Reader DC
Thắc mắc tới trang này
Phòng Thông tin Thống kê, Vụ Tổng hợp, Cục Quản lý Chính sách
điện thoại: 045-671-4201
điện thoại: 045-671-4201
Fax: 045-663-0130
địa chỉ email: ss-info@city.yokohama.lg.jp
ID trang: 111-751-093