thực đơn

đóng

Phần chính bắt đầu từ đây.

Tổng điều tra kinh tế năm 2012 - Khảo sát hoạt động

Cập nhật lần cuối ngày 25 tháng 5 năm 2020

Báo cáo kết quả Điều tra dân số kinh tế - Hoạt động năm 2012 của Thành phố Yokohama là kết quả của Khảo sát hoạt động - Điều tra kinh tế năm 2012 do Bộ Nội vụ và Truyền thông và Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp phối hợp thực hiện với ngày khảo sát là Ngày 1 tháng 2 năm 2012. Bao gồm khu vực thành phố Yokohama.
Điều tra dân số kinh tế - Khảo sát hoạt động không chỉ tiết lộ thực trạng hoạt động kinh tế của các cơ sở và công ty trong tất cả các lĩnh vực công nghiệp ở Nhật Bản, cả cấp quốc gia và khu vực, mà còn đóng vai trò là đối tượng góp phần nâng cao tính chính xác của các cuộc điều tra thống kê khác nhau nhắm vào các cơ sở và các công ty. Với mục đích thu thập thông tin, chúng tôi đã thực hiện cuộc khảo sát đầu tiên dựa trên kết quả của cuộc “Điều tra kinh tế - Điều tra cơ bản” được thực hiện vào tháng 7 năm 2009.
Xin lưu ý rằng những kết quả này được thành phố tổng hợp độc lập và có thể khác với kết quả do Bộ Nội vụ và Truyền thông công bố.

Tổng điều tra kinh tế năm 2012 - Bảng thống kê khảo sát hoạt động

Tổng điều tra kinh tế năm 2012 - Tóm tắt khảo sát hoạt động
Giải thích các thuật ngữ
Thận trọng khi sử dụng

  1. Tổng quan
  2. Tình trạng theo ngành nghề
  3. Tình trạng theo tổ chức quản lý
  4. Tình trạng theo tình trạng việc làm
  5. Trạng thái theo quy mô nhân viên
  6. Tình trạng theo đơn vị hành chính
  7. Tình trạng của các công ty, v.v.
  8. Tình hình ở các thành phố lớn

Bảng thống kê 1 (Kiểm đếm liên quan đến cơ sở)

Bảng 4: Số lượng cơ sở và số lao động phân theo phân khu công nghiệp và đơn vị hành chính

4-1 Tổng số, Phường Tsurumi, Phường Kanagawa (Excel: 124KB)
4-2 Phường Nishi, Phường Naka, Phường Minami, Phường Konan (Excel: 131KB)
4-3 Phường Hodogaya, Phường Asahi, Phường Isogo, Phường Kanazawa (Excel: 130KB)
4-4 Phường Kohoku, Phường Midori, Phường Aoba, Phường Tsuzuki (Excel: 132KB)
4-5 Phường Totsuka, Phường Sakae, Phường Izumi, Phường Seya (Excel: 136KB)

Bảng 5 Số lượng cơ sở và số lượng lao động theo ngành nghề và quy mô lao động

5-1 Số lượng nhân viên: 19 người trở xuống (Excel: 39KB)
5-2 Số lượng nhân viên: 20 đến 199 (Excel: 38KB)
5-3 Số lượng nhân viên: 200 trở lên (Excel: 39KB)

Bảng thống kê 2 (tổng hợp liên quan đến công ty)

Bảng thống kê 3 (Kiểm tra theo thị trấn)

Bảng 15 Số lượng cơ sở và số lượng lao động theo thị trấn và phân loại ngành

  1. Phường Tsurumi (Excel: 88KB)
  2. Phường Kanagawa (Excel: 88KB)
  3. Nishi-ku (Excel: 47KB)
  4. Phường Naka (Excel: 87KB)
  5. Phường Minami (Excel: 84KB)
  6. Phường Konan (Excel: 85KB)
  7. Phường Hodogaya (Excel: 47KB)
  8. Phường Asahi (Excel: 82KB)
  9. Phường Isogo (Excel: 82KB)
  10. Phường Kanazawa (Excel: 87KB)
  11. Phường Kohoku (Excel: 89KB)
  12. Phường Midori (Excel: 79KB)
  13. Phường Aoba (Excel: 84KB)
  14. Phường Tsuzuki (Excel: 86KB)
  15. Phường Totsuka (Excel: 46KB)
  16. Phường Sakae (Excel: 46KB)
  17. Phường Izumi (Excel: 45KB)
  18. Phường Seya (Excel: 79KB)

Phụ lục 1

Tổng điều tra kinh tế năm 2012 - Bảng phân loại ngành khảo sát hoạt động (PDF: 305KB)

Phụ lục 2

Mẫu khảo sát

Liên kết tham khảo

Trang chủ Cục Thống kê | Tổng điều tra kinh tế năm 2012 - Danh sách bảng câu hỏi khảo sát hoạt động và cách điền bảng câu hỏi (trang bên ngoài)

Danh sách chưa được công bố

Bảng A1 Số lượng cơ sở và số lượng lao động phân theo đơn vị hành chính, ngành, tổ chức quản lý và quy mô lao động

Tổng số

  1. Phường Tsurumi (Excel: 32KB)
  2. Phường Kanagawa (Excel: 32KB)
  3. Nishi-ku (Excel: 32KB)
  4. Phường Naka (Excel: 32KB)
  5. Phường Minami (Excel: 31KB)
  6. Phường Konan (Excel: 31KB)
  7. Phường Hodogaya (Excel: 31KB)
  8. Phường Asahi (Excel: 31KB)
  9. Phường Isogo (Excel: 31KB)
  10. Phường Kanazawa (Excel: 31KB)
  11. Phường Kohoku (Excel: 32KB)
  12. Phường Midori (Excel: 31KB)
  13. Phường Aoba (Excel: 31KB)
  14. Phường Tsuzuki (Excel: 32KB)
  15. Phường Totsuka (Excel: 31KB)
  16. Phường Sakae (Excel: 31KB)
  17. Phường Izumi (Excel: 31KB)
  18. Phường Seya (Excel: 32KB)

Bảng B1 Số lượng cơ sở và số lượng lao động theo thị trấn và phân loại ngành

  1. Phường Tsurumi (Excel: 133KB)
  2. Phường Kanagawa (Excel: 129KB)
  3. Nishi-ku (Excel: 72KB)
  4. Phường Naka (Excel: 136KB)
  5. Phường Minami (Excel: 103KB)
  6. Phường Konan (Excel: 107KB)
  7. Phường Hodogaya (Excel: 78KB)
  8. Phường Asahi (Excel: 97KB)
  9. Phường Isogo (Excel: 97KB)
  10. Phường Kanazawa (Excel: 123KB)
  11. Phường Kohoku (Excel: 129KB)
  12. Phường Midori (Excel: 83KB)
  13. Phường Aoba (Excel: 104KB)
  14. Phường Tsuzuki (Excel: 121KB)
  15. Phường Totsuka (Excel: 71KB)
  16. Phường Sakae (Excel: 76KB)
  17. Phường Izumi (Excel: 66KB)
  18. Phường Seya (Excel: 84KB)

※ Đã thêm vào ngày 1 tháng 11 năm 2019: Đối với phường Naka (Bảng B1), một số dữ liệu tên thị trấn (Thị trấn Yayoi, Công viên Yokohama, Thị trấn Yoshida) bị thiếu. Chúng tôi xin lỗi và sẽ sửa chữa.

Liên kết tham khảo

Kết quả quốc gia (Bộ Nội vụ và Cục Thống kê Truyền thông) (trang web bên ngoài)
Kết quả Kanagawa (Trung tâm thống kê tỉnh Kanagawa) (trang web bên ngoài)

Có thể cần có trình đọc PDF riêng để mở tệp PDF.
Nếu chưa có, bạn có thể tải xuống miễn phí từ Adobe.
Tải Adobe Acrobat Reader DCTải xuống Adobe Acrobat Reader DC

Thắc mắc tới trang này

Phòng Thông tin Thống kê, Vụ Tổng hợp, Cục Quản lý Chính sách

điện thoại: 045-671-4207

điện thoại: 045-671-4207

số fax: 045-663-0130

địa chỉ email: ss-chosa@city.yokohama.jp

Quay lại trang trước

ID trang: 400-573-522

thực đơn

  • ĐƯỜNG KẺ
  • Twitter
  • Facebook
  • Instagram
  • YouTube
  • thông minhNews