- Trang đầu của Thành phố Yokohama
- Trang đầu của Phường Aoba
- Quầy/Cơ sở vật chất
- Quầy văn phòng phường
- Thông tin văn phòng phường
- Thông tin quầy văn phòng phường Aoba/sơ đồ tầng
Văn bản chính bắt đầu ở đây.
Thông tin quầy văn phòng phường Aoba/sơ đồ tầng
Cập nhật lần cuối vào ngày 26 tháng 4 năm 2024
Tổng quan
Giờ tiếp tân
Thứ Hai đến Thứ Sáu (không bao gồm Thứ Bảy, Chủ nhật, ngày lễ và ngày 29 tháng 12 đến ngày 3 tháng 1)
Từ 8 giờ 45 sáng đến 5 giờ chiều
Về việc mở quầy văn phòng phường vào thứ 7 thứ 2 và thứ 4
Số điện thoại chính
045-978-2323
Giờ tiếp tân
Mở cửa quanh năm
Từ 8 giờ sáng đến 9 giờ tối.
tầng 4
Phòng Tổng hợp
Số 71 (Phòng Tổng hợp/Phòng Phòng chống Thiên tai/Phòng Điều chỉnh Ngân sách)
- Giấy phép hoạt động tạm thời (số tạm thời)
- Bảo hiểm hoạt động công dân
- Giấy chứng nhận thay đổi đơn vị hành chính
- phòng chống thiên tai
- Quyết toán ngân sách/tài khoản thành phố
- Quản lý tòa nhà chính phủ
- đồ bị thất lạc
Số 72 (Phòng Tổng hợp Thống kê và Phòng Bầu cử)
- Các cuộc bầu cử khác nhau (bỏ phiếu vắng mặt)
- thống kê bầu cử
- Ban quản lý bầu cử phường
Phòng xúc tiến hành chính phường
Số 73 (Phòng Kế hoạch và Điều phối Xúc tiến Hành chính Phường)
- Lập kế hoạch và điều phối các dự án lớn của phường
- Trung tâm tư vấn xây dựng quy định thị trấn
Phòng phát triển khu vực
Số 74 (Bộ phận Xúc tiến Khu vực Phòng Hoạt động Khu vực/Bộ phận Xúc tiến Điện lực Khu vực/Bộ phận Xúc tiến Tái chế Tài nguyên)
- Hiệp hội khu phố/hiệp hội khu phố
- Phòng chống tội phạm/an toàn giao thông
- Khuyến mãi khu mua sắm
- Tái chế chất thải và giảm trọng lượng
- Phát huy sức mạnh khu vực
Số 75 (Bộ phận Xúc tiến Khu vực Văn hóa Cộng đồng/Thể thao và Cơ sở vật chất)
- Văn hóa/Nghệ thuật
- khuyến mãi thể thao
- Tiện ích dành cho cư dân
- học tập suốt đời
tầng 3
Cục thuế
Số 50 (Phòng Thuế, Phí nhà ở)
- Đánh giá/đánh thuế nhà
Số 51 (Phòng Thuế Tiền đất)
- Đánh giá/đánh thuế đất đai
Số 52 (Phòng Thuế Tiền đất)
- Giấy chứng nhận tài sản cố định, giấy chứng nhận nhà ở (đã qua sử dụng)
Số 53 (Phòng Thuế Cán bộ thuế thành phố)
- Giấy chứng nhận nộp thuế (miễn thuế)/giấy chứng nhận nộp thuế
Số 54 (Phòng Thuế Phí thuế thành phố)
- Thuế đối với xe hạng nhẹ, đăng ký và phế liệu xe đạp có động cơ dưới 125cc
Số 55 (Phòng Thuế Cán bộ thuế thành phố)
- Kê khai, nộp thuế cá nhân thuế thành phố và thuế tỉnh
Số 59 (Bộ phận tiếp nhận thuế)
- Tư vấn thuế
- Thanh toán các khoản thuế quá hạn của thành phố, xử lý các khoản thuế quá hạn (tịch thu/đấu giá công khai)
Phòng kế toán phường
Số 56 (phòng kế toán phường)
- Doanh nghiệp liên quan đến thu chi của thành phố
- Kinh doanh liên quan đến tem doanh thu
Số 57 (Chi nhánh Công an Ngân hàng)
Phòng Phúc lợi và Y tế
Số 63 (Phòng nâng cao sức khỏe, Phòng Phúc lợi và Y tế)
- Về tiêm chủng
- Về sàng lọc ung thư
- Các biện pháp đối phó với bệnh lao/bệnh truyền nhiễm
- Các biện pháp phòng ngừa bệnh lối sống
- Tư vấn dinh dưỡng
- sức khỏe răng miệng
- Hỗ trợ nạn nhân bom nguyên tử
- Lợi ích giảm nhẹ thiệt hại sức khỏe của amiăng
- Trợ cấp chi phí y tế điều trị viêm gan
- Chất thúc đẩy cải thiện chế độ ăn uống (Health Mate)
Số 64 (Phòng Kế hoạch kinh doanh/Phòng Kế hoạch hoạt động)
- Kế hoạch y tế phúc lợi cộng đồng
- Vận hành và quản lý các trung tâm chăm sóc cộng đồng, v.v.
- Ủy viên Phúc lợi Dân sự/Ủy viên Trẻ em
- Người thúc đẩy hoạt động sức khỏe
Chuyên mục vệ sinh cuộc sống
Số 61 (Phí vệ sinh thực phẩm)
- Hồ sơ/thông báo kinh doanh cơ sở thực phẩm, tư vấn vệ sinh thực phẩm
- Thông báo về các cơ sở y tế/dược phẩm, v.v., đơn xin cấp các loại giấy phép khác nhau như bác sĩ, v.v.
Số 62 (Phí y tế môi trường)
- Ứng dụng và thông báo cho các cơ sở kinh doanh vệ sinh môi trường như làm tóc, v.v.
- Quản lý vệ sinh tòa nhà
- Vệ sinh nước bể chứa nước
- Tư vấn vệ sinh dịch hại
- đăng ký chó
- Tư vấn chó/mèo
- Đơn đăng ký kinh doanh buôn bán động vật
Phòng Hỗ trợ Sự sống
Số 65 (Phòng Hỗ trợ Đời sống, Phòng Hành chính)
- Tư vấn và nộp hồ sơ hưởng phúc lợi
- Hỗ trợ độc lập cho người dân nghèo
- Công tác nộp phí bảo vệ
- Hỗ trợ gia đình liệt sĩ
tầng 2
Phần đăng ký gia đình
Số 20 (Nhân viên đăng ký Phòng Đăng ký hộ khẩu)
- Thay đổi/đặt lại mã PIN cho Thẻ My Number (Thẻ mã số cá nhân)
- Cấp/gia hạn chứng thư điện tử
Số 21 (Phòng Đăng ký hộ khẩu, Phòng Đăng ký hộ khẩu)
- Tiếp nhận thông báo đăng ký hộ khẩu
- Cấp giấy chứng nhận xóa sổ, trích lục, chứng minh nhân dân, v.v.
- Giấy phép hỏa táng, v.v.
Số 22 (Bộ phận cấp giấy chứng nhận đăng ký hộ khẩu)
- Thẻ cư trú, giấy chứng nhận đăng ký con dấu
- Sổ đăng ký gia đình/trích dẫn
- Bản sao/trích dẫn đăng ký gia đình gốc đã sửa đổi
- Thẻ cư trú nước ngoài
- Cấp giấy chứng nhận tình trạng lương hưu, v.v.
Số 23 (Nhân viên đăng ký Phòng Đăng ký hộ khẩu)
- Tiếp nhận Thẻ My Number, đơn đề nghị cấp lại, trả lại, hủy bỏ việc tạm dừng
Số 24 (Nhân viên đăng ký Phòng Đăng ký hộ khẩu)
- Thông báo các thay đổi như chuyển đến, chuyển đi, chuyển địa điểm, v.v.
- Đơn đăng ký con dấu
- Thay đổi thông tin trên Thẻ My Number, Thẻ đăng ký thường trú cơ bản, v.v.
Số 25 (Nhân viên đăng ký Phòng Đăng ký hộ khẩu)
- Tuyển sinh/chuyển tiếp vào các trường tiểu học và trung học cơ sở công lập
Số 26 (Nhân viên đăng ký Phòng Đăng ký hộ khẩu)
- Làm thủ tục tại quầy 24
Phòng Bảo hiểm và Hưu trí
Số 27 (Mục Bảo hiểm (Mục Quyền lợi))
- Bảo hiểm Y tế Quốc gia/Quyền lợi Bảo hiểm Chăm sóc Điều dưỡng Hệ thống y tế dành cho Người cao tuổi Trợ cấp Chi phí Y tế (Trẻ em, Gia đình chỉ có cha mẹ, Người khuyết tật nặng)
Số 28 (Phần bảo hiểm (tiêu chuẩn/phí áp dụng))
- Thủ tục bảo hiểm y tế quốc gia/bảo hiểm chăm sóc điều dưỡng (đăng ký/mất mát, v.v.)
Số 29 (Phần bảo hiểm (Phần lưu trữ))
- Tư vấn thanh toán và thanh toán phí bảo hiểm y tế quốc gia, phí bảo hiểm chăm sóc điều dưỡng và phí bảo hiểm y tế cho người cao tuổi
Số 30 (Phần Hưu trí Quốc gia)
- Thủ tục hưởng lương hưu quốc dân (Người được bảo hiểm loại 1)
Phòng hỗ trợ người cao tuổi và người khuyết tật
Số 32 và 34 (Bộ phận Người cao tuổi và Người khuyết tật/Bộ phận Hỗ trợ Người cao tuổi/Bộ phận Bảo hiểm Chăm sóc Điều dưỡng/Bộ phận Hỗ trợ Người khuyết tật/Bộ phận Xúc tiến Chăm sóc Toàn diện Khu vực)
- Quầy tiếp tân tư vấn phúc lợi và sức khỏe
- Bệnh khó chữa được chỉ định
- Tôn trọng Thẻ đặc biệt dành cho người cao tuổi
- Giấy phép đi xe đặc biệt phúc lợi
- Giảm phí đường bộ cho người khuyết tật
- Hỗ trợ người cao tuổi cần sự giúp đỡ
- Hỗ trợ phòng ngừa chăm sóc điều dưỡng
- Hướng dẫn tham quan
- Hỗ trợ cho người khuyết tật
- Chứng nhận bảo hiểm chăm sóc điều dưỡng
- Các bệnh khó chữa được chỉ định dành cho người khuyết tật về thể chất
- Tôn trọng Thẻ đặc biệt dành cho người cao tuổi
- Giấy phép đi xe đặc biệt phúc lợi
- Giảm phí đường bộ cho người khuyết tật
- Hỗ trợ người cao tuổi cần sự giúp đỡ
- Hỗ trợ phòng ngừa chăm sóc điều dưỡng
- Hướng dẫn tham quan
- Hỗ trợ cho người khuyết tật
- Chứng nhận bảo hiểm chăm sóc điều dưỡng
- Phúc lợi cho người khuyết tật về thể chất
- Phúc lợi cho người khuyết tật trí tuệ
- phúc lợi sức khỏe tâm thần
- Hỗ trợ cho bệnh nhân mắc bệnh nan y
- Đẩy mạnh công tác chăm sóc cộng đồng toàn diện
Phòng Hỗ trợ Trẻ em và Gia đình
Số 34 (phụ trách hỗ trợ chăm sóc trẻ)
- Công tác phúc lợi dành cho cha mẹ đơn thân
- Trợ cấp hỗ trợ nuôi con
- Dịch vụ phúc lợi cho trẻ em khuyết tật
- Tư vấn phúc lợi phụ nữ
Số 37 (Nhân viên chăm sóc trẻ/Nhân viên trẻ em và gia đình/Hợp tác trường học/Nhân viên trẻ em/Tư vấn trẻ em và gia đình/Nhân viên hỗ trợ chăm sóc trẻ em)
- Hoạt động và quản lý trường mầm non thành phố
- Công tác tuyển sinh vào các trường mẫu giáo được cấp phép, v.v.
- Phòng trẻ Yokohama v.v.
- Công tác tiếp nhận trợ cấp nuôi con
- Nhiệm vụ tiếp nhận các phúc lợi y tế (chăm sóc y tế chăm sóc trẻ sinh non, các bệnh mãn tính ở trẻ em cụ thể, chăm sóc y tế chăm sóc trẻ em)
- Câu lạc bộ trẻ em sau giờ học
- Câu lạc bộ trẻ em sau giờ học (học sinh)
- Công tác hướng dẫn thanh thiếu niên
- Dịch vụ hỗ trợ chăm sóc trẻ em
- Dịch vụ sức khỏe bà mẹ và trẻ em
tầng 1
Phòng xúc tiến hành chính phường
Số 1 (Tư vấn quan hệ công chúng)
- Thông tin xây dựng chính phủ
- điều trần công chúng, quan hệ công chúng
- Hội nghị công dân
- Tiếp nhận công bố thông tin
- Tư vấn đặc biệt
Trung tâm phúc lợi và y tế tầng 1 (các phòng xét nghiệm khác nhau)
- Số 13: Phòng tư vấn sức khỏe bà mẹ và trẻ em
- Số 14: Phòng tư vấn sức khỏe tổng quát
- Số 15: Phòng đào tạo chức năng
- Số 16: Phòng tiêm chủng
- Số 17: phòng thí nghiệm
Liên kết liên quan
Thắc mắc tới trang này
Phòng Tổng hợp Phường Aoba Phòng Tổng hợp
điện thoại: 045-978-2211
điện thoại: 045-978-2211
Fax: 045-978-2410
địa chỉ email: ao-somu@city.yokohama.lg.jp
ID trang: 544-775-367