- Trang đầu
- Ngôn ngữ
- Dành cho cư dân (người sống ở Yokohama)
- Tiếng Nhật dễ dàng
- Thông tin chi tiết về văn phòng chính phủ, địa chỉ, v.v.
- Thủ tục khi di chuyển (tiếp theo khi di chuyển)
Nội dung chính bắt đầu từ đây.
Thủ tục khi di chuyển (tiếp theo khi di chuyển)
Cập nhật lần cuối vào ngày 1 tháng 3 năm 2024
Khi bạn c hu yển đến Thành ph ố Yo k o hama t ừ nước ng o ài (gửi "Thông báo c huyển đ ế n")
Cho đến khi
Bạn p
Một ng ười đ i r a ng oài .
Ng
Ở đâu
Tôi sẽ đế
những thứ cầ n thiết
※“Thẻ cư trú” hoặc “Thẻ thường trú đặc biệt” Đối với những người không nhận được thẻ cư trú tại sân bay thì phải có hộ chiếu. - hộ chiếu
※Nếu gia đình bạn ở cùng là người nước ngoài thì quan hệ gia đình (vợ, chồng) Giấy tờ có ghi họ tên (con cái, con cái...) Hãy dịch nó sang tiếng Nhật và ghi tên người dịch nó. - Nế
u a i đó thaymặt b ạn hàn h đ ộng thì cần ph ải có một tài liệu g ọi là "giấyủy quyền ".
Khi t ôi ch uy ển đến Yok oh am a từ mộ t thành ph ố, phườ ng, t hị trấn hoặ c làng k há c ở N hậ t Bản ( " G ửi thôn g bá o chuyển trư ờng (thông bá o chuyển tr ườ ng)
Cho đến khi
Bạn p
Một ng ười đ i r a ng oài .
Ng
Ở đâu
Tôi sẽ đế
những thứ cầ n thiết
- Giấy chứ
ng nhận chuyển đi (đư ợ c cấp từ c hính q uy ền thành phố nơi bạn s ố ng trước đây) - “Th
ẻ cư tr ú ” hoặc “Thẻ th ường trú đặc biệ t ” - "Thẻ số của tôi"
- "Thẻ bảo hi
ể m y tế quốc dân", "T h ẻ chăm sócy tế cho trẻ sơ si nh", "Thẻ bảo hiểm yt ế cho người cao tuổi", "Thẻ bả o hiểm chămsó c điều dưỡng , sổ tay hưu trí, v.v. (c hỉ dành c ho nhữngn gườ i có) - Nế
u a i đó thaymặt b ạn hàn h đ ộng thì cần ph ải có một tài liệu g ọi là "giấyủy quyền ".
Khi di chu y ển từ Th à n h p h ố Yok oh a ma đế n thà n h ph ố , phư ờn g , thị trấn hoặc làng k h ác
Bạn có
Cho đến khi
Vi
Một ng ười đ i r a ng oài .
Ng
Ở đâu
Và
những thứ cầ n thiết
- “Th
ẻ cư tr ú ” hoặc “Thẻ th ường trú đặc biệ t ” - "Thẻ số của tôi"
- "Thẻ bảo hi
ể m y tế quốc dân", "T h ẻ chăm sócy tế cho trẻ sơ si nh", "Thẻ bảo hiểm yt ế cho người cao tuổi", "Thẻ bả o hiểm chămsó c điều dưỡng , sổ tay hưu trí, v.v. (c hỉ dành c ho nhữngn gườ i có) - Nế
u a i đó thaymặt b ạn hàn h đ ộng thì cần ph ải có một tài liệu g ọi là "giấyủy quyền ".
Khi di c h uyể n ở T h à nh p hố Y o kohama (Thàn h phố Y okohama ) da) s u)
Cho đến khi
Bạ
Một ng ười đ i r a ng oài .
Ng
Ở đâu
Tôi sẽ đế
những thứ cầ n thiết
- “Th
ẻ cư tr ú ” hoặc “Thẻ th ường trú đặc biệ t ” - "Thẻ số của tôi"
- "Thẻ bảo hi
ể m y tế quốc dân", "T h ẻ chăm sócy tế cho trẻ sơ si nh", "Thẻ bảo hiểm yt ế cho người cao tuổi", "Thẻ bả o hiểm chămsó c điều dưỡng , sổ tay hưu trí, v.v. (c hỉ dành c ho nhữngn gườ i có) - Nế
u a i đó thaymặt b ạn hàn h đ ộng thì cần ph ải có một tài liệu g ọi là "giấyủy quyền ".
Khi c hủ hộ ( ngườ i đạ i diệ n của g ia đ ìn h ) thay đ ổi (``T hôn g báo thay đổi hộ gia đ ình' ') ”)
Cho đến khi
Nó
Một ng ười đ i r a ng oài .
Người
Ở đâu
Vu
những thứ cầ n thiết
- "Thẻ
cư trú" ho ặ c "Gi ấy c hứng nhậ n thườngt rú đặc b iệ t" của một người, v.v.c ủa người đến văn phòng ph ường. - Nế
u a i đó thaymặt b ạn hàn h đ ộng thì cần ph ải có một tài liệu g ọi là "giấyủy quyền ".
Tên văn phòng phường | cửa sổ | điện thoại | số fax |
---|---|---|---|
Phòng đăng ký gia đình Văn phòng phường Aoba | Văn phòng phường Aoba tầng 2 24 | 045-978-2233 | 045-978-2418 |
Phòng đăng ký gia đình Văn phòng phường Asahi | Văn phòng phường Asahi 1-9 | 045-954-6034 | 045-955-4411 |
Phòng đăng ký gia đình Văn phòng Quận Izumi | Văn phòng phường Izumi tầng 2 204 | 045-800-2345 | 045-800-2508 |
Văn phòng Phường Isogo Phòng Đăng ký Gia đình | Văn phòng phường Isogo tầng 2 22 | 045-750-2345 | 045-750-2535 |
Văn phòng Quận Kanagawa Phòng Đăng ký Gia đình | Văn phòng Phường Kanagawa Tòa nhà phụ tầng 1 103 | 045-411-7034 | 045-324-3586 |
Phòng đăng ký gia đình Văn phòng phường Kanazawa | Văn phòng phường Kanazawa Tầng 2 207 | 045-788-7734 | 045-701-5234 |
Văn phòng phường Konan Phòng đăng ký gia đình | Văn phòng phường Konan tầng 2 21 | 045-847-8335 | 045-841-1281 |
Văn phòng Quận Kohoku Phòng Đăng ký Gia đình | Văn phòng phường Kohoku tầng 2 21 | 045-540-2254 | 045-540-2260 |
Phòng đăng ký gia đình Văn phòng phường Sakae | Văn phòng Phường Sakae Tòa nhà chính Tầng 1 Số 14 | 045-894-8345 | 045-894-3413 |
Văn phòng Quận Seya Phòng Đăng ký Gia đình | Văn phòng phường Seya tầng 2 25 | 045-367-5645 | 045-362-1488 |
Văn phòng Quận Tsuzuki Phòng Đăng ký Gia đình | Văn phòng phường Tsuzuki tầng 2 tầng 12 | 045-948-2255 | 045-948-2259 |
Văn phòng Quận Tsurumi Phòng Đăng ký Gia đình | Văn phòng phường Tsurumi tầng 2 tầng 1 | 045-510-1706 | 045-510-1893 |
Văn phòng Quận Totsuka Phòng Đăng ký Gia đình | Văn phòng Phường Totsuka Tầng 2 Tầng 3 | 045-866-8335 | 045-862-0657 |
Phòng đăng ký gia đình Văn phòng phường Naka | Văn phòng Phường Naka Tòa nhà chính Tầng 2 Số 22 | 045-224-8295 | 045-224-8289 |
Văn phòng Quận Nishi Phòng Đăng ký Gia đình | Văn phòng phường Nishi, tầng 1, số 3 | 045-320-8335 | 045-324-3585 |
Văn phòng Quận Hodogaya Phòng Đăng ký Gia đình | Văn phòng Phường Hodogaya Tòa nhà chính Tầng 1 Số 4 | 045-334-6234 | 045-335-6781 |
Văn phòng Quận Midori Phòng Đăng ký Gia đình | Văn phòng phường Midori tầng 2 số 22 | 045-930-2250 | 045-930-2255 |
Phòng đăng ký gia đình Văn phòng phường Minami | Văn phòng phường Minami tầng 2 14 | 045-341-1118 | 045-341-1123 |
Điề | N |
---|---|
V | Cục dân sự Cục số fax: 045-664-5295 địa chỉ email: sh-madoguchi@city.yokohama.jp |
ID trang: 543-399-242