- Trang đầu
- Ngôn ngữ
- Dành cho cư dân (người sống ở Yokohama)
- Tiếng Nhật dễ dàng
- nuôi một đứa trẻ
- Về tiêm chủng cho trẻ em
Nội dung chính bắt đầu từ đây.
Về tiêm chủng cho trẻ em
Cập nhật lần cuối vào ngày 1 tháng 3 năm 2024
T chủng emm để phòn)
Bới biết thời điểmxin nên được tiêm, cũnđộ tuổiủnggiá 0 yên.
Nếu bạn ở độ tuổi khoặc nược tiêm phòng một bệnliệt kê trong bảng bên dưới, tự mình chtiền.ôi ở đây.
Thông tin chi tiết
Sổ tay tiêm chủng cho trẻ em (PDF: 830KB)
Hướng dẫn tiêm chủng cho trẻ em bằng tiếng Anh (PDF: 926KB)
Hướng dẫn tiêm chủng cho trẻ em Trung Quốc (hướng dẫn) (PDF: 1.280KB)
Tênch | Khi nào và làm chủng ngừa (cách t) | Độ êmủng |
---|---|---|
Hibn 1 ần 3] | Sẽ có khoảng cách từ 27 đến 56 ngày giữa lần thứ nhất và lần |
Từ 2 tháng sau khi sinh đến trước 60 |
Hib |
Khóa thứ tư |
Từ |
Phế cầu |
Giữa lần thứ nhất và lần thứ hai, giữa lần thứ hai và lần thứ ba |
Từ |
Phế cầu |
Sa |
Từ 2 tháng sau khi sinh đến 60 |
Viêm |
Điều này xảy ra Khoảng cách giữa lần thứ nhất và lầ |
Cho |
Viêm |
Cho |
|
rotavirus [Lần đầu |
Lầ Có hai loại vắc xin: Rot ※ |
・Rotarix (đơn trị) |
rotavirus [Thứ ha ・ ・Rotatech (pentavalent) sẽ được thực hiện lần thứ hai và thứ ba. |
・Rotarix (đơn trị) |
・Rotarix (đơn trị) |
DPT-IPV (bạch hầu, |
Nó Sẽ có khoảng cách từ 2 |
Từ 2 tháng sau khi sinh đến |
DPT-IPV (bạch hầu, |
Lần điều trị thứ tư sẽ được thực hiện |
Từ |
DT (bạch hầu |
Sau khi kết thúc buổ |
Từ 11 tuổi đến trư |
B.C.G. | N |
Cho |
MR [Lần đầu t |
Lầ |
Từ sơ sinh đến 12 tháng đến 24 tháng tuổi |
MR [Lần thứ |
Từ n (Đối với trẻ s |
Từ ngày 1 tháng 4 của năm trước khi vào tiểu học đến ngày 31 tháng 3 của năm vào tiểu học |
Th |
Lầ |
Từ sơ sinh đến 12 tháng đến 36 tháng (1 |
Th |
Lần thứ ha |
T |
Viêm |
Việc Sẽ có khoảng cách từ 6 đến 2 |
Từ |
Viêm |
Từ 6 tháng sau sinh đến trước 90 tháng (trước 7 tuổi 6 tháng) | |
Viêm |
Từ 9 tuổi đến trước 13 tuổi | |
Phòn |
[Chín hó ・ ・ |
Trẻ (Trẻ em sinh từ ngày 2 tháng 4 năm 2004 đến n |
Thư thông b áo t i êm ch ủn g
•
•
•
[Tổng
↓
Phiếu kiểm tra trước (Yoshinhyo) [Tiếng Anh] (Eigo) (PDF: 145KB)
Phiếu kiểm tra trước (Yoshinhyo) [Tiếng Trung] (Chuugokugo) (PDF: 144KB)
Phiếu khám trước BCG (Yoshinhyo) [Tiếng Anh] (Eigo) (PDF: 231KB)
Phiếu kiểm tra trước BCG (Yoshinhyo) [tiếng Trung] (Chuugokugo) (PDF: 335KB)
Mẫu xét nghiệm trước vắc xin Rotavirus (Yoshinhyo) [Tiếng Anh] (Eigo) (PDF: 181KB)
Mẫu xét nghiệm trước vắc xin Rotavirus (Yoshinhyo) [Tiếng Trung] (Chuugokugo) (PDF: 149KB)
Những thứ cần mang đế n bệnh viện
•
•
Nội dung | Địa chỉ liên hệ |
---|---|
Tin |
Phò số fax: 045-664-7296 địa chỉ email: ir-yobousessyu@city.yokohama.jp |
Có thể cần có trình đọc PDF riêng để mở tệp PDF.
Nếu chưa có, bạn có thể tải xuống miễn phí từ Adobe.
Tải xuống Adobe Acrobat Reader DC
ID trang: 821-537-616