thực đơn

đóng

Phần chính bắt đầu từ đây.

Cho vay công tại các khu vực dự án đường quy hoạch

Là một phần trong nỗ lực sử dụng hiệu quả tài sản của mình, chúng tôi cung cấp các khoản vay cho các địa điểm dự án đường đã được quy hoạch cho đến khi dự án bắt đầu.

Cập nhật lần cuối vào ngày 26 tháng 4 năm 2024

Cơ hội tuyển dụng thường xuyên

Chúng tôi sẽ tiến hành kêu gọi mở các khoản vay có mục đích sử dụng hạn chế cho bãi đậu xe.
Đơn đăng ký được chấp nhận trên cơ sở ai đến trước được phục vụ trước.

Danh sách bất động sản rao bán

Số tài sản

Số địa chỉDiện tích cho thuêThời gian cho vayDiện tích sử dụng

Giá thầu tối thiểu (hàng tháng)

1

590-25 Sanmaimachi, Kanagawa-ku, bên ngoài 1

430,46 mét vuông

5 năm

Khu dân cư loại 1197.150 yên
2

602-14 Sanmaimachi, Kanagawa-ku, bên ngoài 1 nét

248,34 mét vuông

5 năm

Khu dân cư loại 1113.739 yên
3

1572-4 Shinohara-cho, Kohoku-ku

377,63 mét vuông

5 năm

Khu dân cư thấp tầng loại 1172.954 yên
bốn

1570-9 Kawashima-cho, Hodogaya-ku

243,74 mét vuông

5 năm

Khu dân cư thấp tầng loại 1111.632 yên
Năm

1-40-17 Hashido, Seya-ku

110,25 mét vuông

5 năm

Khu dân cư loại 150.494 yên
6

1-40-22 Hashido 1-chome, Seya-ku

132,44 mét vuông

5 năm

Khu dân cư loại 160.657 yên
71479-9 Shimokurata-cho, Totsuka-ku178,50 mét vuông3 nămKhu dân cư loại 181.753 yên
số 81474-24 Shimokurata-cho, Totsuka-ku330,06 mét vuông3 nămKhu dân cư loại 1151.167 yên
91479-41 Shimokurata-cho, Totsuka-ku209,93 mét vuông3 nămKhu dân cư loại 196.147 yên
Mười1305-4, Iijima-cho, Sakae-ku384,52 mét vuông3 nămKhu dân cư loại 1176.110 yên
111726-14, Iijima-cho, Sakae-ku, hạng 2677,40 mét vuông3 nămKhu dân cư loại 1310.249 yên

12

3-2764-4 Hongodai, Sakae-ku100,03 mét vuông3 nămKhu bán dân cư45.813 yên
132818-3 Hongodai 3-chome, Sakae-ku160,17 mét vuông3 nămKhu bán dân cư73.357 yên
142745-8, Hongodai 3-chome, Sakae-ku233,26 mét vuông3 nămKhu bán dân cư106.833 yên
15Sakae-ku Hongodai 5-chome 245-2 Bên ngoài 1459,73 mét vuông3 nămKhu dân cư loại 1210.556 yên
16833-36 Nakata Nishi 2-chome, Izumi-ku (Phần 2)437,85 mét vuông3 nămKhu dân cư loại 1200.535 yên
17833-96 Nakata Nishi 2-chome, Izumi-ku250,26 mét vuông3 nămKhu dân cư loại 1114.619 yên
18Asahi-ku Higashikibogaoka 96-18, 96-24, 96-26 và 96-27100,74 mét vuông5 nămKhu thương mại lân cận46.138 yên

19

2810-7 Naramachi, Aoba-ku

168,94 mét vuông

5 nămKhu dân cư loại 177.374 yên

20

1483-1 Iijima-cho, Sakae-ku227,58 mét vuông3 nămKhu bán dân cư104.231 yên

hai mươi mốt

1483-2 Iijima-cho, Sakae-ku271,02 mét vuông3 nămKhu bán dân cư124.127 yên

・Ưu tiên sẽ được dành cho tình hình hiện tại.
・Tiền đặt cọc dự thầu sẽ được miễn.
・Khoản tiền đặt cọc theo hợp đồng sẽ bằng ba tháng phí vay.
・Ngày hết hạn của thời hạn cho vay là ngày 31 tháng 3.
・Để biết chi tiết về các điều kiện cho vay, vui lòng xem Nguyên tắc chào bán ra công chúng cho khoản vay bên dưới.

Hướng dẫn thực hiện đợt chào bán khoản vay ra công chúng

phong cách

Kết quả tuyển dụng công khai trước đây

Reiwa 5 (thứ 2)

Về tài sản cho thuê

Danh sách bất động sản rao bán
Số tài sảnSố địa chỉDiện tích cho thuêThời gian cho vayDiện tích sử dụngGiá thầu tối thiểu (hàng tháng)
12810-7 Naramachi, Aoba-ku

168,94 mét vuông

5 nămKhu dân cư loại 177.374 yên
296-7 Higashi Kibogaoka, Asahi-ku121,93 mét vuông5 nămKhu dân cư loại 155.843 yên
31483-1 Iijima-cho, Sakae-ku227,58 mét vuông3 nămKhu bán dân cư104.231 yên
bốn1483-2 Iijima-cho, Sakae-ku271,02 mét vuông3 nămKhu bán dân cư124.127 yên

Kết quả đấu thầu (PDF: 135KB)

Hướng dẫn thực hiện đợt chào bán khoản vay ra công chúng

Reiwa 5 (lần 1)

Về tài sản cho thuê

Tuyển dụng tài sản
Số địa chỉDiện tích cho thuêThời gian cho vayDiện tích sử dụngSố tiền giá thầu tối thiểu (hàng tháng)

Asahi-ku Higashikibogaoka 96-18, 96-24, 96-26 và 96-27

100,74 mét vuông

4 năm 6 tháng

Khu thương mại lân cận (80/300)46.138 yên

Kết quả đấu thầu (PDF: 41KB)

Hướng dẫn thực hiện đợt chào bán khoản vay ra công chúng

Reiwa năm thứ 4

Về tài sản cho thuê

Danh sách bất động sản cho thuê

tài sản
con số

Số địa chỉDiện tích cho thuêThời gian cho vayDiện tích sử dụngGiá thầu tối thiểu (hàng tháng)
1

1479-9 Shimokurata-cho, Totsuka-ku

178,50 mét vuông

3 năm

Khu dân cư loại 181.753 yên
21474-24 Shimokurata-cho, Totsuka-ku330,06 mét vuông

3 năm

Khu dân cư loại 1151.167 yên
31479-41 Shimokurata-cho, Totsuka-ku

209,93 mét vuông

3 năm

Khu dân cư loại 196.147 yên
bốn1305-4, Iijima-cho, Sakae-ku384,52 mét vuông

3 năm

Khu dân cư loại 1176.110 yên
Năm1726-14, Iijima-cho, Sakae-ku, hạng 2677,40 mét vuông3 nămKhu dân cư loại 1310.249 yên
62741-49, 3-chome Hongodai, Sakae-ku, chi nhánh thứ 5561,86 mét vuông3 nămKhu bán dân cư257.331 yên
73-2764-4 Hongodai, Sakae-ku100,03 mét vuông3 nămKhu bán dân cư45.813 yên
số 82818-3 Hongodai 3-chome, Sakae-ku160,17 mét vuông3 nămKhu bán dân cư73.357 yên
92745-8, Hongodai 3-chome, Sakae-ku233,26 mét vuông3 nămKhu bán dân cư106.833 yên
MườiSakae-ku Hongodai 5-chome 245-2 Bên ngoài 1459,73 mét vuông3 nămKhu dân cư loại 1210.556 yên
11833-36 Nakata Nishi 2-chome, Izumi-ku (Phần 1)330,00 mét vuông

3 năm

Khu dân cư loại 1151.140 yên
12833-36 Nakata Nishi 2-chome, Izumi-ku (Phần 2)437,85 mét vuông

3 năm

Khu dân cư loại 1200.535 yên
13833-96 Nakata Nishi 2-chome, Izumi-ku250,26 mét vuông3 nămKhu dân cư loại 1114.619 yên

Kết quả đấu thầu (PDF: 123KB)

Hướng dẫn thực hiện đợt chào bán khoản vay ra công chúng

Reiwa năm thứ 3 (thứ 2)

Về tài sản cho thuê

Danh sách bất động sản cho thuê

tài sản
con số

Số địa chỉDiện tích cho thuêThời gian cho vayDiện tích sử dụngGiá thầu tối thiểu (hàng tháng)
1

1069-4 Suda-cho, Kanagawa-ku

85,47 mét vuông

Từ ngày 1 tháng 4 năm 2020 đến ngày 31 tháng 3 năm 2020

Khu dân cư loại 139.145 yên
2

413-5, 2-413 Tarumachi, Kohoku-ku

119,99 mét vuông

Từ ngày 1 tháng 4 năm 2020 đến ngày 31 tháng 3 năm 2020

Khu thương mại lân cận54.955 yên

Kết quả đấu thầu (PDF: 108KB)

Hướng dẫn thực hiện đợt chào bán khoản vay ra công chúng

Reiwa năm thứ 3 (1)

Về tài sản cho thuê

Bất động sản cho thuê
Số địa chỉ

Diện tích cho thuê

Thời gian cho vayDiện tích sử dụngGiá thầu tối thiểu (hàng tháng)

254-5, Aoto-cho, Midori-ku

1525,06 mét vuông

10 năm

Khu công nghiệp666.451 yên

Kết quả đấu thầu (PDF: 95KB)

Yêu cầu ứng dụng

2020 (lần 1)

Về tài sản cho thuê

Danh sách bất động sản cho thuê

tài sản
con số

Số địa chỉDiện tích cho thuêThời gian cho vayDiện tích sử dụngGiá thầu tối thiểu (hàng tháng)
1

357-6 Kishitani 4-chome, Tsurumi-ku

465,77 mét vuông

Từ ngày 1 tháng 4 năm 2021 đến ngày 31 tháng 3 năm 2020

Khu dân cư loại 1209.596 yên
2

1570-9 Kawashima-cho, Hodogaya-ku

243,74 mét vuông

Từ ngày 1 tháng 4 năm 2021 đến ngày 31 tháng 3 năm 2020

Khu dân cư thấp tầng loại 1109.683 yên
3

Một phần của Sachigaoka 18-9, Phường Asahi

45,80 vuông
mét

Từ ngày 1 tháng 4 năm 2021 đến ngày 31 tháng 3 năm 2020

Khu dân cư loại 120.610 yên
4

172-2, Aoto-cho, Midori-ku

340,60 mét vuông

Từ ngày 1 tháng 4 năm 2021 đến ngày 31 tháng 3 năm 2020

Khu dân cư loại 1153.270 yên
5

Tsuzuki-ku Saedo-cho 890-2 Bên ngoài 1

468,24 mét vuông

Từ ngày 1 tháng 4 năm 2021 đến ngày 31 tháng 3 năm 2020

Khu công nghiệp210.708 yên
6

1-40-17 Hashido, Seya-ku

110,25 mét vuông

Từ ngày 1 tháng 4 năm 2021 đến ngày 31 tháng 3 năm 2020

Khu dân cư loại 149.612 yên
7

1-40-22 Hashido 1-chome, Seya-ku

132,44 mét vuông

Từ ngày 1 tháng 4 năm 2021 đến ngày 31 tháng 3 năm 2020

Khu dân cư loại 159.598 yên

Kết quả đấu thầu (PDF: 158KB)
Kết quả đấu thầu (thỉnh thoảng trưng cầu) (PDF: 91KB)

Hướng dẫn thực hiện đợt chào bán khoản vay ra công chúng

Câu trả lời bảng câu hỏi

Thực hiện năm 2019 (lần 2)

Về tài sản cho thuê

Bất động sản cho thuê
Số địa chỉ

Diện tích cho thuê

Thời gian cho vayDiện tích sử dụngGiá thầu tối thiểu (hàng tháng)

861-4, Saedo-cho, Tsuzuki-ku, hạng nhất

624,66 mét vuông

Từ ngày 1 tháng 6 năm 2020 đến ngày 31 tháng 3 năm 2020

Khu công nghiệp281.097 yên

Kết quả đấu thầu (PDF: 98KB)

Hướng dẫn thực hiện đợt chào bán khoản vay ra công chúng

Câu trả lời bảng câu hỏi

Thực hiện năm 2019 (lần đầu)

Về tài sản cho thuê

Danh sách bất động sản cho thuê
 
Số địa chỉ

Diện tích cho thuê

Thời gian cho vayDiện tích sử dụngGiá thầu tối thiểu (hàng tháng)

590-25 Sanmaimachi, Kanagawa-ku, bên ngoài 1

430,46 mét vuôngTừ ngày 1 tháng 4 năm 2020 đến ngày 31 tháng 3 năm 2020Khu dân cư loại 1193.707 yên
602-14 Sanmaimachi, Kanagawa-ku, bên ngoài 1 nét
248,34 mét vuôngTừ ngày 1 tháng 4 năm 2020 đến ngày 31 tháng 3 năm 2020Khu dân cư loại 1111.753 yên
326-3 Suda-cho, Kanagawa-ku, bên ngoài 1
268,78 mét vuôngTừ ngày 1 tháng 4 năm 2020 đến ngày 31 tháng 3 năm 2020Khu dân cư loại 1120.951 yên
4-170 Yamamoto-cho, Naka-ku, 1 bên ngoài 4 (hủy đấu thầu)

    

      

   

(hủy đấu thầu)

1572-4 Shinohara-cho, Kohoku-ku377,63 mét vuôngTừ ngày 1 tháng 4 năm 2020 đến ngày 31 tháng 3 năm 2020Khu dân cư thấp tầng loại 1169.933 yên
Kohoku-ku Okurayama 4-chome 1491-6 Bên ngoài 2
762,40 mét vuôngTừ ngày 1 tháng 4 năm 2020 đến ngày 31 tháng 3 năm 2020Khu dân cư loại 1343.080 yên
859-4, Saedo-cho, Tsuzuki-ku, hạng 3
(hủy đấu thầu)
           (hủy đấu thầu)
2-16 Akuwaninami 4-chome, Seya-ku
247,71 mét vuôngTừ ngày 1 tháng 4 năm 2020 đến ngày 31 tháng 3 năm 2020Khu dân cư loại 2111.469 yên

Kết quả đấu thầu (PDF: 105KB)

Về tài sản cho thuê

Thực hiện trong năm tài chính 2018 (khóa 2)

Về tài sản cho thuê

Danh sách bất động sản cho thuê
Số địa chỉ

Diện tích cho thuê

Thời gian cho vayDiện tích sử dụngGiá thầu tối thiểu (hàng tháng)
2810-7 Naramachi, Aoba-ku168,94 mét vuôngTừ ngày 1 tháng 4 năm 2019 đến ngày 31 tháng 3 năm 2024Khu dân cư thấp tầng loại 176.023 yên
96-7 Higashi Kibogaoka, Phường Asahi121,93 mét vuôngTừ ngày 1 tháng 4 năm 2019 đến ngày 31 tháng 3 năm 2024Khu thương mại lân cận54.868 yên
Asahi-ku Higashikibogaoka 96-18 và 3 người khác100,74 mét vuôngTừ ngày 1 tháng 4 năm 2019 đến ngày 31 tháng 3 năm 2024Khu thương mại lân cận45.333 yên
6-229-1, Shimoda-cho, Kohoku-ku, và 4 người khác255,27 mét vuôngTừ ngày 1 tháng 4 năm 2019 đến ngày 31 tháng 3 năm 2024Khu dân cư loại 1114.871 yên
2-413-5 Tarumachi, Kohoku-ku và 4 người khác119,99 mét vuôngTừ ngày 1 tháng 4 năm 2019 đến ngày 31 tháng 3 năm 2022Khu thương mại lân cận53.995 yên

Kết quả đấu thầu (PDF: 56KB)

Hướng dẫn thực hiện đợt chào bán khoản vay ra công chúng

Thực hiện trong năm tài chính 2018 (lần 1)

Về tài sản cho thuê

Danh sách bất động sản cho thuê
Số địa chỉDiện tích cho thuêThời gian cho vayDiện tích sử dụngGiá thầu tối thiểu (hàng tháng)
2281-1 Shimonagatani 4-chome, Konan-ku

3254,11 mét vuông
Tuy nhiên, diện tích thực tế không bao gồm đất hợp pháp là 2.115,17m2.

Từ ngày 1 tháng 4 năm 2019 đến ngày 31 tháng 3 năm 2024Khu dân cư loại 1401.882 yên chưa bao gồm thuế
833-39 và 833-42 Nakata Nishi 2-chome, Izumi-ku

1573,06 mét vuông
Tuy nhiên, diện tích thực tế không bao gồm lối đi dành cho dân cư liền kề là 1483,06 mét vuông.

Từ ngày 1 tháng 4 năm 2019 đến ngày 31 tháng 3 năm 2022Khu dân cư loại 1376.697 yên chưa bao gồm thuế
  1. Kết quả đấu thầu (PDF: 47KB) (Shimonagatani, phường Konan)
  2. Kết quả đấu thầu (PDF: 48KB) (Nakata Nishi, phường Izumi)

Hướng dẫn thực hiện đợt chào bán khoản vay ra công chúng

Có thể cần có trình đọc PDF riêng để mở tệp PDF.
Nếu chưa có, bạn có thể tải xuống miễn phí từ Adobe.
Tải Adobe Acrobat Reader DCTải xuống Adobe Acrobat Reader DC

Thắc mắc tới trang này

Cục Đường bộ Phòng Kế hoạch và Điều phối Phòng Xúc tiến Dự án

điện thoại: 045-671-3532

điện thoại: 045-671-3532

số fax: 045-651-6527

địa chỉ email: do-yochikatsuyo@city.yokohama.jp

Quay lại trang trước

ID trang: 990-233-062

thực đơn

  • ĐƯỜNG KẺ
  • Twitter
  • Facebook
  • Instagram
  • YouTube
  • thông minhNews