- Trang đầu của Thành phố Yokohama
- Sinh hoạt/thủ tục
- Sổ hộ khẩu/thuế/bảo hiểm
- Thuế
- Thông tin dành cho doanh nghiệp
- Thuế thành phố Yokohama (dành cho doanh nghiệp)
- Thuế tài sản cố định (tài sản khấu hao)
- Về những điều khoản đặc biệt của thị trấn chúng tôi
Phần chính bắt đầu từ đây.
Về những điều khoản đặc biệt của thị trấn chúng tôi
Cập nhật lần cuối vào ngày 26 tháng 1 năm 2024
1. Điều khoản đặc biệt của thị trấn của tôi là gì?
Là một phần của các biện pháp đặc biệt đối với thuế tài sản cố định được quy định trong Luật Thuế địa phương, có một cơ chế cho phép chính quyền địa phương ấn định mức thuế suất đặc biệt trong phạm vi pháp luật bằng sắc lệnh” và đã được đưa ra trong cuộc cải cách thuế năm 2012.
Tại Thành phố Yokohama, mức thuế suất đặc biệt đối với thuế tài sản cố định được quy định tại Điều 9 của Điều khoản bổ sung của Pháp lệnh Thuế Thành phố Yokohama.
Vui lòng xem bảng dưới đây để biết chi tiết.
2 Danh sách các điều khoản đặc biệt ở thị trấn của tôi
tên | nền tảng | Thời hạn mua lại | Thời gian áp dụng | Giá đặc biệt | tài sản cụ thể |
---|---|---|---|---|---|
Kinh doanh chăm sóc trẻ em gia đình | Luật thuế địa phương Điều 349-3 Đoạn 27 | - | - | 1/3 | Nhà và tài sản khấu hao được sử dụng trực tiếp bởi người đã được chấp thuận kinh doanh dịch vụ chăm sóc trẻ em tại nhà |
Kinh doanh dịch vụ chăm sóc trẻ tại nhà | Luật thuế địa phương Điều 349-3 Đoạn 28 | - | ― | 1/3 | Nhà và tài sản khấu hao được sử dụng trực tiếp bởi người đã được chấp thuận kinh doanh dịch vụ chăm sóc trẻ tại nhà |
Kinh doanh chăm sóc trẻ em tại văn phòng | Luật thuế địa phương Điều 349-3 Đoạn 29 | - | - | 1/3 | Nhà và tài sản khấu hao được sử dụng trực tiếp bởi người đã được cấp phép kinh doanh dịch vụ chăm sóc trẻ em tại chỗ (giới hạn ở những nơi có sức chứa từ 5 người trở xuống) |
Cơ sở xử lý nước thải hoặc nước thải | Quy định bổ sung luật thuế địa phương Điều 15, Khoản 2, Khoản 1 |
Ngày 1 tháng 4 năm 2020 - ngày 31 tháng 3, Reiwa 6 | - | 1/3 | Thiết bị lắng hoặc tuyển nổi, thiết bị tách dầu/nước, thiết bị xử lý bùn, thiết bị lọc, v.v. được sử dụng trong các cơ sở xử lý nước thải, nước thải. |
Cơ sở xử lý nước thải | Quy định bổ sung Luật thuế địa phương Điều 15, Đoạn 2, Mục 5 | Ngày 1 tháng 4 năm 2020 - ngày 31 tháng 3, Reiwa 6 | - | 3/4 | Các cơ sở xử lý được lắp đặt bởi những người sử dụng hệ thống thoát nước công cộng, chẳng hạn như thiết bị tuyển nổi hoặc lắng đọng, thiết bị tách dầu/nước, thiết bị xử lý bùn, thiết bị lọc, v.v. |
Cơ sở tiện ích đô thị, v.v. (Khu vực phát triển khẩn cấp tái tạo đô thị) | Quy định bổ sung Luật thuế địa phương Điều 15, Đoạn 14 | Ngày 1 tháng 4 năm 2020 - ngày 31 tháng 3 năm 2020 | trong 5 năm | 1/2 | Tài sản khấu hao được sử dụng cho các công trình công cộng mới được các doanh nghiệp được chứng nhận mua lại theo Luật Các biện pháp đặc biệt Phục hưng Đô thị, chẳng hạn như công trình phủ xanh, đường đi, đường bộ, đường sắt cao tốc đô thị, bãi đỗ xe, v.v. |
Cơ sở tiện ích đô thị, v.v. (Các khu vực phát triển khẩn cấp tái tạo đô thị được chỉ định) | Quy định bổ sung Luật thuế địa phương Điều 15, Đoạn 14 | Ngày 1 tháng 4 năm 2020 - ngày 31 tháng 3 năm 2020 | trong 5 năm | 2/5 | Trong số các khu vực phát triển khẩn cấp tái tạo đô thị nêu trên, được xác định là các khu vực thúc đẩy phát triển đô thị cấp bách và tập trung thông qua việc triển khai suôn sẻ và nhanh chóng các dự án phát triển đô thị, đặc biệt hiệu quả trong việc tăng cường khả năng cạnh tranh quốc tế của các khu vực được chỉ định là khu vực phát triển khẩn cấp tái tạo đô thị. |
Thiết bị phát điện năng lượng tái tạo (năng lượng mặt trời) | Quy định bổ sung Luật thuế địa phương Điều 15 Đoạn 25 Mục 1 A |
Ngày 1 tháng 4 năm 2020 - ngày 31 tháng 3, Reiwa 6 | 3 năm | 1/2 | Thiết bị phát điện năng lượng mặt trời được mua bằng các khoản trợ cấp liên quan đến chi phí dự án hỗ trợ kinh doanh năng lượng tái tạo và các giá đỡ, bộ tập trung, thiết bị theo dõi, thiết bị lưu trữ điện, thiết bị điều khiển, thiết bị chuyển đổi trực giao hoặc thiết bị bảo vệ kết nối lưới được lắp đặt cùng một lúc. |
Quy định bổ sung Luật thuế địa phương Điều 15 Đoạn 25 Mục 2 A |
Ngày 1 tháng 4 năm 2020 - ngày 31 tháng 3, Reiwa 6 | 3 năm | 12/7 | ||
Thiết bị phát điện năng lượng tái tạo (điện gió) | Quy định bổ sung Luật thuế địa phương Điều 15 Đoạn 25 Mục 1 B |
Ngày 1 tháng 4 năm 2020 - ngày 31 tháng 3, Reiwa 6 | 3 năm | 1/2 | Thiết bị phát điện sử dụng năng lượng tái tạo được chỉ định để chuyển đổi năng lượng gió thành điện năng (giới hạn ở những thiết bị đã được chứng nhận) . |
Quy định bổ sung Luật thuế địa phương Điều 15 Đoạn 25 Mục 2 B |
Ngày 1 tháng 4 năm 2020 - ngày 31 tháng 3, Reiwa 6 | 3 năm | 12/7 | ||
Thiết bị phát điện năng lượng tái tạo (thủy điện) | Luật thuế địa phương Quy định bổ sung Điều 15 Đoạn 25 Mục 2 C |
Ngày 1 tháng 4 năm 2020 - ngày 31 tháng 3, Reiwa 6 | 3 năm | 12/7 | Thiết bị phát điện sử dụng năng lượng tái tạo được chỉ định để chuyển thủy điện thành điện năng (giới hạn ở những thiết bị đã được chứng nhận) . |
Quy định bổ sung Luật thuế địa phương Điều 15 Đoạn 25 Mục 3 A (Công suất dưới 5.000 kW) |
Ngày 1 tháng 4 năm 2020 - ngày 31 tháng 3, Reiwa 6 | 3 năm | 1/3 | ||
Thiết bị phát điện năng lượng tái tạo (địa nhiệt) | Luật thuế địa phương Quy định bổ sung Điều 15, Đoạn 25, Mục 1 C (Công suất dưới 1.000 kW) | Ngày 1 tháng 4 năm 2020 - ngày 31 tháng 3, Reiwa 6 | 3 năm | 1/2 | Thiết bị phát điện sử dụng năng lượng tái tạo được chỉ định để chuyển đổi nhiệt địa nhiệt thành điện năng (giới hạn ở những thiết bị đã được chứng nhận) . |
Luật thuế địa phương Quy định bổ sung Điều 15, Đoạn 25, Mục 3 B (công suất từ 1.000 kW trở lên) | Ngày 1 tháng 4 năm 2020 - ngày 31 tháng 3, Reiwa 6 | 3 năm | 1/3 | ||
Thiết bị phát điện năng lượng tái tạo (sinh khối) | Luật thuế địa phương Quy định bổ sung Điều 15, Đoạn 25, Mục 1 D (công suất từ 10.000 kW trở lên và dưới 20.000 kW) | Ngày 1 tháng 4 năm 2020 - ngày 31 tháng 3, Reiwa 6 | 3 năm | 1/2 | Thiết bị phát điện sử dụng năng lượng tái tạo được chỉ định để chuyển đổi sinh khối thành điện năng (giới hạn ở những thiết bị đã được chứng nhận) . |
Luật thuế địa phương Quy định bổ sung Điều 15, Đoạn 25, Mục 3 C (Công suất dưới 10.000 kW) | Ngày 1 tháng 4 năm 2020 - ngày 31 tháng 3, Reiwa 6 | 3 năm | 1/3 | ||
Thiết bị phòng chống lũ lụt | Quy định bổ sung Luật thuế địa phương Điều 15, Đoạn 28 | Ngày 1 tháng 4 năm 2017 - ngày 31 tháng 3 năm 2020 | trong 5 năm | 2/3 | Các công trình đảm bảo sơ tán trong trường hợp lũ lụt và ngăn chặn ngập lụt trong trường hợp lũ lụt ở khu mua sắm dưới lòng đất, v.v. được mô tả trong phương án do chủ sở hữu hoặc người quản lý chuẩn bị, bao gồm tấm chống thấm, cửa chống thấm, máy bơm thoát nước và lỗ thông gió để ngăn ngừa lũ lụt. |
Cơ sở chăm sóc trẻ em tại nơi làm việc được chỉ định | Quy định bổ sung Luật thuế địa phương Điều 15, Đoạn 32 | Ngày 1 tháng 4 năm 2017 - ngày 31 tháng 3 năm Reiwa 6 | trong 5 năm | 1/3 | Tài sản cố định (không phải là tài sản cố định được vay có tính phí) được sử dụng bởi một doanh nghiệp chăm sóc trẻ em do công ty thành lập bởi một người đã nhận được trợ cấp liên quan đến chi phí hoạt động của một doanh nghiệp chăm sóc trẻ em do công ty thành lập (giới hạn ở những người lần đầu tiên nhận được trợ cấp liên quan). trợ cấp của chính phủ) Tài sản cố định) |
Bể chứa và thấm nước mưa | Quy định bổ sung Luật thuế địa phương Điều 15, Đoạn 42 |
Ngày 1 tháng 11 năm 2021 - ngày 31 tháng 3 năm Reiwa 6 | - | 1/6 |
※Về quy định đặc biệt này, các hồ sơ chi tiết phải nộp vẫn chưa được hoàn thiện nên vui lòng liên hệ Phòng Thuế tài sản cố định (Tài sản khấu hao) của Cục Tài chính địa phương để được giải đáp. |
tên | nền tảng | Thời hạn mua lại | Thời gian áp dụng | Giá đặc biệt | tài sản cụ thể |
---|---|---|---|---|---|
Bể chứa và thấm nước mưa | Điều 15, Đoạn 8 Quy định bổ sung Luật thuế địa phương cũ | Ngày 1 tháng 4 năm 2018 - ngày 31 tháng 3 năm 2021 | - | 2/3 | Là công trình chứa và thấm nước mưa có chức năng chứa nước mưa tạm thời hoặc thấm xuống lòng đất, được lắp đặt thông qua xây dựng nhằm mục đích ngăn chặn thiệt hại do lũ lụt. |
Tiện ích đô thị tiện ích (Khu vực phát triển khẩn cấp tái tạo đô thị) | Điều 15, Đoạn 15 Quy định bổ sung Luật thuế địa phương cũ | Ngày 1 tháng 4 năm 2015 - ngày 31 tháng 3 năm 2020 | 5 năm | 1/2 | Tài sản khấu hao được sử dụng cho các công trình công cộng mới được các doanh nghiệp được chứng nhận mua lại theo Luật Các biện pháp đặc biệt Phục hưng Đô thị, chẳng hạn như công trình phủ xanh, đường đi, đường bộ, đường sắt cao tốc đô thị, bãi đỗ xe, v.v. |
Cơ sở tiện ích đô thị, v.v. (Các khu vực phát triển khẩn cấp tái tạo đô thị được chỉ định) | Điều 15, Đoạn 15 Quy định bổ sung Luật thuế địa phương cũ | Ngày 1 tháng 4 năm 2015 - ngày 31 tháng 3 năm 2020 | 5 năm | 2/5 | Trong số các khu vực phát triển khẩn cấp tái tạo đô thị nêu trên, được xác định là các khu vực thúc đẩy phát triển đô thị cấp bách và tập trung thông qua việc triển khai suôn sẻ và nhanh chóng các dự án phát triển đô thị, đặc biệt hiệu quả trong việc tăng cường khả năng cạnh tranh quốc tế của các khu vực được chỉ định là khu vực phát triển khẩn cấp tái tạo đô thị. |
Cơ sở chăm sóc trẻ em tại nơi làm việc được chỉ định | Luật thuế địa phương cũ Quy định bổ sung Điều 15, Đoạn 33 | Ngày 1 tháng 4 năm 2017 - ngày 31 tháng 3 năm 2020 | 5 năm | 1/3 | Tài sản cố định (tài sản cố định không phải là tài sản cố định được vay có tính phí) được cung cấp để sử dụng trong hoạt động kinh doanh chăm sóc trẻ em do công ty khởi xướng bởi một người đã nhận được trợ cấp liên quan đến chi phí hoạt động của hoạt động kinh doanh chăm sóc trẻ em do công ty khởi xướng |
Các thiết bị tiên tiến được các doanh nghiệp vừa và nhỏ mua lại, v.v. | Điều 64 Quy định bổ sung của Luật thuế địa phương cũ | Ngày 1 tháng 4 năm 2021 - ngày 31 tháng 3 năm 2020 | 3 năm | số không | Nhà cửa, máy móc, thiết bị, dụng cụ, đồ đạc, thiết bị phụ trợ của tòa nhà, công trình kiến trúc sử dụng cho hoạt động kinh doanh được mua lại theo kế hoạch đưa vào sử dụng thiết bị tiên tiến đã được chứng nhận, v.v. |
Thắc mắc tới trang này
Cục Tài chính Thành phố Yokohama Cục Thuế Cục Tài sản khấu hao
điện thoại: 045-671-4384
điện thoại: 045-671-4384
số fax: 045-663-9347
địa chỉ email: za-shoukyakushisan@city.yokohama.jp
ID trang: 837-546-604