- Trang đầu của Thành phố Yokohama
- Thông tin thành phố
- Giới thiệu về thành phố Yokohama
- Thống kê/Khảo sát
- Cổng thông tin thống kê
- Sách thống kê thành phố Yokohama
- Sách thống kê thành phố Yokohama Chương 4 Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản
Văn bản chính bắt đầu ở đây.
Sách thống kê thành phố Yokohama Chương 4 Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản
Cập nhật lần cuối vào ngày 6 tháng 10 năm 2023
Chương này chứa số liệu thống kê về nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.
- nông nghiệp, lâm nghiệp
- 1 Tổng quan về đơn vị hành chính nông nghiệp (đơn vị quản lý nông nghiệp)
- 2 Quận hành chính, quy mô đất canh tác quản lý, số lượng đơn vị quản lý theo nghề chính và phụ (đơn vị quản lý nông nghiệp)
- 3. Phân chia hành chính, diện tích canh tác (canh tác) theo loại cây trồng được trồng (trồng) nhằm mục đích kinh doanh, số lượng đơn vị quản lý chăn nuôi v.v. nhằm mục đích bán hàng và số lượng vật nuôi (đơn vị quản lý nông nghiệp)
- Số lượng lao động nông nghiệp (số thành viên trong hộ gia đình tự kinh doanh) theo 4 vùng hành chính, độ tuổi và giới tính (doanh nghiệp tư nhân)
- Năm khu vực hành chính, số lượng đơn vị quản lý nông nghiệp theo doanh thu nông nghiệp (đơn vị quản lý nông nghiệp)
- 6 Số lượng đơn vị quản lý trồng trọt (trồng trọt) và diện tích trồng trọt (đơn vị quản lý nông nghiệp) phân theo loại cây trồng được bán
- diện tích rừng 7
nông nghiệp, lâm nghiệp
Kết quả tổng điều tra nông lâm nghiệp
1 Tổng quan về đơn vị hành chính nông nghiệp (đơn vị quản lý nông nghiệp)
2 Quận hành chính, quy mô đất canh tác quản lý, số lượng đơn vị quản lý theo nghề chính và phụ (đơn vị quản lý nông nghiệp)
3. Phân chia hành chính, diện tích canh tác (canh tác) theo loại cây trồng (canh tác) nhằm mục đích kinh doanh, số lượng đơn vị quản lý chăn nuôi v.v. nhằm mục đích bán hàng và số lượng vật nuôi (đơn vị quản lý nông nghiệp)
Số người làm nông nghiệp chia theo 4 vùng hành chính, độ tuổi và giới tính (số thành viên trong hộ tự làm nông nghiệp) (đơn vị tự quản)
5 khu vực hành chính, số lượng đơn vị quản lý theo doanh số bán nông sản (đơn vị quản lý nông nghiệp)
6 Số lượng đơn vị quản lý trồng trọt (trồng trọt) và diện tích trồng trọt (đơn vị quản lý nông nghiệp) phân theo loại cây trồng được bán
diện tích rừng 7
Diện tích rừng/xuất bản mới nhất: Reiwa 2 (Excel: 12KB)
câu cá
Kết quả điều tra thủy sản
8 Tổng quan về nghề cá
(2)Số lượng nghề khai thác theo loại hình/Công bố mới nhất: 2018 (Excel: 31KB)
9Số lượng ngư dân làm việc theo giới tính và nhóm tuổi
Số lượng lao động thủy sản theo giới tính và nhóm tuổi/Ấn phẩm mới nhất: 2018 (Excel: 29KB)
Liên kết liên quan
Dữ liệu được liệt kê trong các bảng thống kê trong chương này cũng có thể được xem tại đây.
Bộ Nông Lâm Thủy sản
Điều tra Nông lâm nghiệp (trang web bên ngoài)
Điều tra nghề cá (trang web bên ngoài)
Về việc sử dụng dữ liệu mở
Dữ liệu mở được xuất bản trên trang này được cung cấp theo Giấy phép Quốc tế Creative Commons Ghi công 4.0.
Để biết chi tiết về giấy phép, vui lòng kiểm tra liên kết bên dưới.
https://creativecommons.org/licenses/by/4.0/legalcode.ja (trang web bên ngoài)
Thắc mắc tới trang này
Phòng Thông tin Thống kê, Vụ Tổng hợp, Cục Quản lý Chính sách
điện thoại: 045-671-4201
điện thoại: 045-671-4201
Fax: 045-663-0130
địa chỉ email: ss-info@city.yokohama.lg.jp
ID trang: 856-050-155