Đây là văn bản chính.
Tổng điều tra nông lâm nghiệp năm 2015
Cập nhật lần cuối vào ngày 27 tháng 1 năm 2022
Cuộc điều tra Nông lâm nghiệp (thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản, thống kê cốt lõi) nhằm mục đích làm rõ hiện trạng ngành nông lâm nghiệp Nhật Bản và các xu hướng của nó, đồng thời chuẩn bị dữ liệu thống kê cơ bản và toàn diện cần thiết để thúc đẩy phát triển nông nghiệp và lâm nghiệp. và quản lý lâm nghiệp. Cuộc khảo sát bắt đầu vào năm 1950 với tên gọi Cuộc điều tra dân số nông nghiệp thế giới năm 1950, và kể từ năm 1960, Cuộc điều tra dân số lâm nghiệp đã được bổ sung và được tiến hành 10 năm một lần. Ngoài ra, vào giữa những năm giữa, Nhật Bản đã tiến hành cuộc điều tra dân số nông nghiệp của riêng mình.
Từ năm 2005, Tổng điều tra nông nghiệp và tổng điều tra lâm nghiệp được lồng ghép và tiến hành 5 năm một lần, đây là cuộc điều tra nông nghiệp lần thứ 14 và điều tra lâm nghiệp lần thứ 8.
Tổng quan về Tổng điều tra Nông lâm nghiệp
Giải thích các thuật ngữ
Thận trọng khi sử dụng
1Cơ quan quản lý nông nghiệp
2 Số lượng nông dân
3 đất canh tác được quản lý
4Số lượng nông dân phân theo nghề chính và nghề phụ
5 Số nông dân theo nghề nghiệp toàn thời gian
6Số lượng nông dân chia theo diện tích đất canh tác được quản lý
7Số lượng nông dân theo sản lượng nông sản bán ra
8Số lượng nông dân theo ngành có giá trị bán nông sản cao nhất
9 nỗ lực hướng tới nền nông nghiệp thân thiện với môi trường
10 Thực hiện các dự án liên quan đến sản xuất nông nghiệp
11 Đất canh tác bị bỏ hoang
12 vụ
13 Số lượng nông dân theo tình trạng duy trì lực lượng lao động nông nghiệp, số lượng lao động nông nghiệp theo độ tuổi
Hiện trạng 14 đơn vị hành chính
Bảng thống kê (bảng thống kê hành chính)
Bảng 1 Số lượng đơn vị quản lý nông nghiệp theo loại hình tổ chức (Excel: 13KB)
Bảng 2 Số lượng nông dân và diện tích đất nông nghiệp <Tổng số nông dân> (Excel: 16KB)
Bảng 3: Diện tích đất canh tác được quản lý theo diện tích <đơn vị quản lý nông nghiệp> (Excel: 14KB)
Bảng thống kê (bảng thống kê cũ theo thành phố, phường, thị trấn, thôn)
Bảng 4 Số lượng nông dân theo nghề chính và nghề phụ <Nông dân bán hàng> (Excel: 15KB)
Bảng 5 Số lượng nông dân theo nghề nghiệp toàn thời gian <Nông dân bán hàng> (Excel: 16KB)
Bảng 6 Số lượng nông dân theo diện tích đất canh tác được quản lý <Nông dân bán hàng> (Excel: 16KB)
Bảng 7 Số lượng nông dân theo diện tích đất canh tác bị bỏ hoang <Nông dân bán hàng> (Excel: 15KB)
Bảng 8 Số lượng nông dân bán nông sản <Nông dân bán hàng> (Excel: 16KB)
Bảng 9 Số lượng nông dân theo ngành có doanh số bán nông sản cao nhất <Nông dân bán hàng> (Excel: 16KB)
Bảng 10 Số lượng nông dân tham gia vào nền nông nghiệp thân thiện với môi trường theo loại hình tiếp cận <Nông dân bán hàng> (Excel: 15KB)
Bảng 11 Số lượng nông dân tham gia kinh doanh liên quan đến sản xuất nông nghiệp theo loại hình kinh doanh <Nông dân bán hàng> (Excel: 17KB)
Bảng 12 Số lượng nông dân theo điểm đến vận chuyển nông sản <Nông dân bán hàng> (Excel: 18KB)
Bảng 13 Số lượng nông dân có đất nông nghiệp đang quản lý và tình trạng đất nông nghiệp <Trang trại bán hàng> (Excel: 22KB)
Bảng 14 Số hộ nông dân vay đất canh tác và diện tích đất canh tác vay <Trang trại bán hàng> (Excel: 16KB)
Bảng 15 Số hộ nông dân được thuê đất canh tác và diện tích đất canh tác được thuê <Nông dân bán hàng> (Excel: 17KB)
Bảng 16 Số nông dân có đất canh tác bị bỏ hoang và diện tích đất canh tác bỏ hoang <Nông dân bán hàng> (Excel: 16KB)
Bảng 17 Người sử dụng lao động của nông dân <Nông dân bán hàng> (Excel: 17KB)
Bảng 18-1 Số lượng nông dân trồng (trồng) cây trồng theo loại cây trồng (trồng) nhằm mục đích bán hàng <Nông dân bán hàng> (Excel: 18KB)
Bảng 18-2 Diện tích trồng (trồng) theo loại cây trồng (trồng) nhằm mục đích bán hàng <Nông dân bán hàng> (Excel: 18KB)
Bảng 19 Số lượng nông dân và diện tích trồng (trồng) các loại cây trồng (trồng) để bán theo vụ <Nông dân bán hàng> (Excel: 30KB)
Bảng 20 Số nông dân trồng (trồng) rau, cây ăn quả theo vụ nhằm mục đích bán hàng <Nông dân bán hàng> (Excel: 26KB)
Bảng 21: Số hộ nông dân chăn nuôi để bán và số lượng chăn nuôi <Nông dân bán hàng> (Excel: 18KB)
Bảng 22 Số trang trại theo tình trạng sở hữu lao động nông nghiệp <Trang trại bán hàng> (Excel: 22KB)
Bảng 23-1 Số lượng lao động nông nghiệp theo độ tuổi (số thành viên trong hộ gia đình tự kinh doanh) (tổng số nam và nữ) <Nông dân bán hàng> (Excel: 20KB)
Bảng 23-2 Số lượng nông dân theo độ tuổi (số thành viên trong hộ gia đình tự kinh doanh) (nam) <Nông dân bán hàng> (Excel: 20KB)
Bảng 23-3 Số lượng lao động nông nghiệp theo độ tuổi (số thành viên trong hộ tự làm nông nghiệp) (nữ) <Nông dân bán hàng> (Excel: 20KB)
Bảng thống kê (bảng thống kê theo làng nông nghiệp)
Bảng 24 Số lượng đơn vị quản lý theo loại hình tổ chức <Đơn vị quản lý nông nghiệp> (Excel: 60KB)
Bảng 25 Hiện trạng đất canh tác có tổ chức <tổng số nông dân> (Excel: 92KB)
Liên kết tham khảo
Kết quả quốc gia (Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản) (trang web bên ngoài)
Kết quả của tỉnh Kanagawa (Trung tâm thống kê tỉnh Kanagawa) (trang bên ngoài)
Có thể cần có trình đọc PDF riêng để mở tệp PDF.
Nếu chưa có, bạn có thể tải xuống miễn phí từ Adobe.
Tải xuống Adobe Acrobat Reader DC
Thắc mắc tới trang này
Phòng Thông tin Thống kê, Vụ Tổng hợp, Cục Quản lý Chính sách
điện thoại: 045-671-4201
điện thoại: 045-671-4201
Fax: 045-663-0130
địa chỉ email: ss-info@city.yokohama.lg.jp
ID trang: 872-845-741