- Trang đầu của Thành phố Yokohama
- Thông tin thành phố
- Giới thiệu về thành phố Yokohama
- Thống kê/Khảo sát
- Cổng thông tin thống kê
- Kết quả khảo sát thống kê chính
- Tổng điều tra nông lâm nghiệp
- 2005 (Heisei 17) Điều tra dân số nông lâm nghiệp
Văn bản chính bắt đầu ở đây.
2005 (Heisei 17) Điều tra dân số nông lâm nghiệp
Cập nhật lần cuối vào ngày 19 tháng 7 năm 2024
Cuộc điều tra Nông lâm nghiệp (thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản, Thống kê được chỉ định số 26) nhằm mục đích làm rõ hiện trạng ngành nông lâm nghiệp Nhật Bản và các xu hướng của nó, đồng thời chuẩn bị dữ liệu thống kê cơ bản và toàn diện cần thiết nhằm thúc đẩy quản lý nông nghiệp và lâm nghiệp. Vì mục đích này, Cuộc Tổng điều tra Nông nghiệp Thế giới năm 1950 được bắt đầu vào năm 1950, và kể từ năm 1960, Cuộc Tổng điều tra Lâm nghiệp đã được bổ sung và được tiến hành 10 năm một lần. Ngoài ra, Nhật Bản đã tiến hành cuộc điều tra dân số nông nghiệp của riêng mình vào giữa những năm qua. Đây là cuộc điều tra lần thứ 12 về nông nghiệp và lần thứ 6 về lâm nghiệp, nhưng kể từ thời điểm này, cuộc tổng điều tra nông nghiệp và tổng điều tra lâm nghiệp sẽ được lồng ghép và tiến hành 5 năm một lần. Trong cuộc điều tra dân số này, "nông nghiệp" dùng để chỉ việc gieo trồng hạt giống, chăn nuôi, nuôi tằm và chế biến nông sản (sử dụng cây trồng trong nước làm nguyên liệu) để kiếm lợi nhuận hoặc tự tiêu dùng, còn "nông dân" dùng để chỉ những hộ gia đình làm nghề nông. quản lý đất canh tác từ 10 đất trở lên hoặc dưới 10 đất canh tác nhưng tổng doanh số bán sản phẩm nông nghiệp trong năm trước ngày khảo sát là 150.000 yên trở lên. Ngoài ra, các hộ gia đình có diện tích đất canh tác từ 30 người trở lên hoặc tổng doanh số bán nông sản từ 500.000 yên trở lên trong năm trước ngày khảo sát sẽ được phân loại là "nông dân bán" và các hộ gia đình khác được phân loại là "nông dân tự cung tự cấp". Cùng nhau, họ được gọi là "nông dân tổng thể".
2005 “Nông nghiệp ở thành phố Yokohama”
Mục lục, Điều tra Nông lâm nghiệp, nội dung cuốn sách này và những lưu ý khi sử dụng (PDF: 277KB)
Tóm tắt kết quả khảo sát (PDF: 659KB)
Giải thích thuật ngữ (PDF: 228KB)
bảng thống kê
Bảng thống kê hành chính (PDF: 213KB)
Bảng thống kê theo thành phố, phường, thị trấn, làng cũ (PDF: 2.624KB)
Bảng thống kê theo làng nông nghiệp (PDF: 1.720KB)
Tổng quan nông nghiệp theo đơn vị hành chính (tổng số nông dân)
Tính đến ngày 1 tháng 2 năm 2005
hàng năm quận hành chính | Số nông dân (hộ gia đình) | Dân số nông dân (người) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
tổng số | nông dân bán hàng | nông dân tự cung tự cấp | tổng số | Người đàn ông | đàn bà | |
1985 | 6,751 | 4.549 | 2.202 | 34,404 | 17.180 | 17.224 |
1990 | 6,106 | 4.094 | 2.012 | 30.293 | 15.142 | 15.151 |
1995 | 5.190 | 3,493 | 1.697 | 24.753 | 15.142 | 15.151 |
2000 | 4.693 | 3.040 | 1.653 | 22.366 | 11.181 | 11.185 |
2005 | 4,423 | 2.655 | 1.768 | 18.687 | 9.345 | 9,342 |
Phường Tsurumi | 63 | 31 | 32 | 226 | 120 | 106 |
Phường Kanagawa | 205 | 157 | 48 | 917 | 445 | 472 |
Phường Nishi | - | - | - | - | - | - |
Naka-ku | 2 | - | 2 | 8 | 5 | 3 |
Phường Minami | 16 | 3 | 13 | 44 | hai mươi mốt | hai mươi ba |
Phường Konan | 95 | 51 | 44 | 400 | 206 | 194 |
Phường Hodogaya | 154 | 99 | 55 | 605 | 298 | 307 |
Phường Asahi | 406 | 199 | 207 | 1.595 | 815 | 780 |
Phường Isogo | 38 | 27 | 11 | 143 | 80 | 63 |
Phường Kanazawa | 79 | 28 | 51 | 319 | 161 | 158 |
Phường Kohoku | 471 | 278 | 193 | 2.046 | 1.003 | 1.043 |
Phường Midori | 453 | 282 | 171 | 1.930 | 955 | 975 |
Phường Aoba | 543 | 290 | 253 | 2.169 | 1.086 | 1,083 |
Phường Tsuzuki | 589 | 373 | 216 | 2,592 | 1.288 | 1.304 |
Phường Totsuka | 404 | 245 | 159 | 1.732 | 868 | 864 |
Phường Sakae | 163 | 75 | 88 | 679 | 348 | 331 |
Phường Izumi | 478 | 326 | 152 | 2.096 | 1.061 | 1.035 |
Seya-ku | 264 | 191 | 73 | 1.186 | 585 | 601 |
hàng năm quận hành chính | Dân số lao động nông nghiệp (người) [Nông dân bán hàng] (*1) | Diện tích đất canh tác được quản lý (a) [Tổng số nông dân] | Diện tích đất canh tác bình quân một hộ nông dân (a) [Tổng số nông dân] | Đất canh tác bị bỏ hoang (a) [Tổng số nông dân] | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
tổng số | Người đàn ông | đàn bà | tổng diện tích | Cánh đồng | cánh đồng | vườn cây ăn trái | |||
1985 | … | … | … | 341.876 | 42.295 | 233.220 | 66.361 | 51,0 | 5.920 |
1990 | … | … | … | 327.357 | 35.295 | 234.659 | 57,403 | 54,0 | 9.049 |
1995 | … | … | … | 279.421 | 25.347 | 191.450 | 62.624 | 54,0 | 6,772 |
2000 | 7,502 | 3,567 | 3.935 | 251.865 | 20.213 | 183.006 | 48.646 | 53,7 | 6,678 |
2005 | 6,577 | 3.300 | 3.277 | 230.513 | … | … | … | 52,1 | 6,702 |
Phường Tsurumi | 72 | 41 | 31 | 1.780 | … | … | … | 28,3 | 41 |
Phường Kanagawa | 437 | 234 | 203 | 15.745 | … | … | … | 76,8 | 207 |
Phường Nishi | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Naka-ku | - | - | - | X | … | … | … | X | 0 |
Phường Minami | 8 | 3 | 5 | 1085 | … | … | … | 67,8 | 0 |
Phường Konan | 129 | 62 | 67 | 3.350 | … | … | … | 35,3 | 101 |
Phường Hodogaya | 256 | 129 | 127 | 9.031 | … | … | … | 58,6 | 187 |
Phường Asahi | 431 | 211 | 220 | 18.032 | … | … | … | 44,4 | 1.050 |
Phường Isogo | 56 | 27 | 29 | X | … | … | … | X | 312 |
Phường Kanazawa | 68 | 29 | 39 | 1.448 | … | … | … | 18.3 | hai mươi hai |
Phường Kohoku | 733 | 374 | 359 | 20.727 | … | … | … | 44,0 | 733 |
Phường Midori | 690 | 326 | 364 | 23.765 | … | … | … | 52,5 | 297 |
Phường Aoba | 663 | 325 | 338 | 24.094 | … | … | … | 44,4 | 829 |
Phường Tsuzuki | 985 | 506 | 479 | 27,884 | … | … | … | 47,3 | 497 |
Phường Totsuka | 613 | 309 | 304 | 21.668 | … | … | … | 53,6 | 781 |
Phường Sakae | 195 | 95 | 100 | 5,963 | … | … | … | 36,6 | 313 |
Phường Izumi | 798 | 401 | 397 | 33.010 | … | … | … | 69,1 | 830 |
Seya-ku | 443 | 228 | 215 | 21.934 | … | … | … | 83,1 | 502 |
(*1) ''Dân số làm việc trong lĩnh vực nông nghiệp'' đề cập đến số lượng thành viên hộ gia đình chủ yếu tham gia vào hoạt động nông nghiệp tự do và ở đây thể hiện giá trị tổng hợp của ''nông dân bán hàng''.
Ngoài ra, tổng diện tích đất canh tác do nông dân quản lý theo loại đất không được tổng hợp trong cuộc tổng điều tra này.
Có thể cần có trình đọc PDF riêng để mở tệp PDF.
Nếu chưa có, bạn có thể tải xuống miễn phí từ Adobe.
Tải xuống Adobe Acrobat Reader DC
Thắc mắc tới trang này
Phòng Thông tin Thống kê, Vụ Tổng hợp, Cục Quản lý Chính sách
điện thoại: 045-671-4207
điện thoại: 045-671-4207
Fax: 045-663-0130
địa chỉ email: ss-chosa@city.yokohama.jp
ID trang: 694-739-431