thực đơn

đóng

Phần chính bắt đầu từ đây.

Báo cáo kết quả thành phố Yokohama

Cập nhật lần cuối vào ngày 25 tháng 3 năm 2019

“Báo cáo kết quả điều tra dân số thành phố Yokohama” năm 2010

Giải thích kết quả (phiên bản chia nhỏ tập tin)

  1. Xu hướng dân số và quy mô của chúng
  2. Dân số khu hành chính
  3. Dân số khu vực đông dân cư
  4. trung tâm dân số
  1. tỷ lệ giới tính dân số
  2. Tỷ lệ giới tính dân số quận hành chính
  1. kim tự tháp dân số
  2. Dân số theo 3 nhóm tuổi
  3. Tỷ lệ dân số quận hành chính chia theo 3 nhóm tuổi
  1. Tỷ lệ theo tình trạng hôn nhân
  2. Tình trạng hôn nhân theo nhóm tuổi
  3. Tình trạng hôn nhân theo địa bàn hành chính
  1. Xu hướng dân số lực lượng lao động
  2. Dân số lực lượng lao động và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động theo giới tính và độ tuổi
  3. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động phân theo tình trạng hôn nhân
  4. người có việc làm
  5. hoàn toàn thất nghiệp
  6. Lực lượng lao động của quận hành chính và tỷ lệ tham gia lao động
  7. So sánh thực trạng lực lượng lao động ở các thành phố lớn
  1. Tình trạng việc làm của người lao động
  2. Thực trạng việc làm của nhân viên hành chính
  1. Số người có việc làm theo 3 ngành công nghiệp
  2. Người có việc làm theo ngành nghề
  3. Cơ cấu nam, nữ và độ tuổi của người có việc làm
  4. Cơ cấu lao động ngành nghề theo đơn vị hành chính
  1. Người có việc làm theo ngành nghề
  2. Cơ cấu nghề nghiệp theo giới tính
  1. Thời gian cư trú theo độ tuổi và giới tính
  2. Thời gian cư trú của người lao động
  3. Thời gian cư trú phân theo địa bàn hành chính
  1. Thường trú 5 năm trước
  2. Thường trú 5 năm trước theo giới tính và độ tuổi
  3. Nơi thường trú của hộ gia đình theo loại gia đình 5 năm trước
  4. Nơi thường trú của người có việc làm 5 năm trước
  5. Thường trú 5 năm trước theo đơn vị hành chính
  6. Tốc độ truyền/tốc độ truyền
  7. Địa chỉ của người nhận/chuyển nhượng
  8. Tình trạng chuyển đến/chuyển đi theo khu vực hành chính
  1. Công nhân và sinh viên sống lâu dài tại thành phố Yokohama
  2. Tỷ lệ người có việc làm theo giới tính và độ tuổi phân theo nơi làm việc
  3. Tỷ lệ lao động theo ngành và địa điểm
  4. Dân số đi lại/đi học theo đơn vị hành chính
  5. Nhân viên và sinh viên đang làm việc hoặc đi học tại thành phố Yokohama
  6. Cơ cấu công nghiệp của lao động thành phố
  7. Người có việc làm và người đi lại theo nơi làm việc và trường học trên địa bàn hành chính
  8. Dân số dòng ra/dòng vào
  1. dân số ban ngày
  2. Dân số ban ngày của các thành phố lớn
  3. Dân số ban ngày phân theo đơn vị hành chính
  1. Loại và quy mô hộ gia đình
  2. Số hộ và quy mô hộ theo đơn vị hành chính
  3. Số hộ và quy mô hộ ở các thành phố lớn
  1. Loại hộ gia đình
  2. Loại hộ gia đình trên địa bàn huyện hành chính
  3. So sánh các loại hộ gia đình ở các thành phố lớn
  4. Tình trạng lực lượng lao động của vợ chồng
  1. Mối quan hệ giữa loại nhà ở và quyền sở hữu
  2. Làm thế nào để xây dựng một ngôi nhà
  3. Tình hình nhà ở theo đơn vị hành chính
  4. So sánh điều kiện nhà ở ở các thành phố lớn
  1. Hộ gia đình mẹ đơn thân/Hộ gia đình cha-con
  2. Hộ gia đình mẹ con ở hai thành phố lớn
  3. Tình trạng việc làm của hộ gia đình có ba mẹ
  1. Sống cùng/không sống cùng bố mẹ
  2. Tình trạng hôn nhân chung sống với cha mẹ
  3. Sống cùng/không sống cùng con
  1. Hộ gia đình có người già
  2. người già độc thân
  3. Hộ gia đình có người cao tuổi phân theo hành chính
  4. Tình trạng lực lượng lao động của người cao tuổi
  1. Những thay đổi về dân số và quốc tịch nước ngoài
  2. Giới tính và độ tuổi của người nước ngoài
  3. Dân số nước ngoài theo đơn vị hành chính
  4. Tình trạng lực lượng lao động của người nước ngoài
  5. Nghề nghiệp của người lao động nước ngoài

Bảng thống kê (phiên bản tập tin chia nhỏ)

[*mark cũng biểu thị các khu vực đông dân cư. ]

Dân số/diện tích

Giới tính/Tuổi

Quan hệ hôn nhân

giáo dục

quốc tịch

tình trạng lực lượng lao động

tình trạng việc làm

ngành công nghiệp

Nghề nghiệp

Thời gian cư trú

Thường trú 5 năm trước

Nơi làm việc/trường học

Tình trạng hộ gia đình khi đi làm/đi học

Phương tiện vận tải được sử dụng

Loại hộ gia đình

Loại hộ gia đình

điều kiện nhà ở

Hộ mẹ con/Hộ cha con

Sống cùng/không sống cùng bố mẹ

Hộ gia đình người già độc thân

hộ gia đình cặp vợ chồng già

thành phố lớn

Có thể cần có trình đọc PDF riêng để mở tệp PDF.
Nếu chưa có, bạn có thể tải xuống miễn phí từ Adobe.
Tải Adobe Acrobat Reader DCTải xuống Adobe Acrobat Reader DC

Quay lại trang trước

ID trang: 905-053-384

thực đơn

  • ĐƯỜNG KẺ
  • Twitter
  • Facebook
  • Instagram
  • YouTube
  • thông minhNews