Phần chính bắt đầu từ đây.
Khảo sát thống kê công nghiệp năm 2018
Cập nhật lần cuối ngày 25 tháng 5 năm 2020
Khảo sát thống kê công nghiệp (Khảo sát thống kê cơ bản) được thực hiện kể từ ngày 1 tháng 6 hàng năm dưới sự quản lý của Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp, nhằm mục đích làm rõ thực trạng ngành công nghiệp Nhật Bản (trước cuộc khảo sát năm 2014, ( tính đến ngày 31 tháng 12).
Mục tiêu của cuộc khảo sát là các cơ sở thuộc Danh mục Sản xuất Điện tử Chính (không bao gồm các cơ sở thuộc chính phủ) được liệt kê trong Phân loại Công nghiệp Tiêu chuẩn Nhật Bản.
Trong báo cáo kết quả của Thành phố Yokohama này, chúng tôi sẽ công bố bảng thống kê mà Thành phố Yokohama đã tổng hợp độc lập kết quả của Khảo sát Thống kê Công nghiệp năm 2018 được thực hiện kể từ ngày 1 tháng 6 năm 2018.
Để biết chi tiết, vui lòng xem trang chủ của Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp (trang bên ngoài) (bao gồm bản tóm tắt kết quả khảo sát và bảng chú giải thuật ngữ).
Bảng thống kê 1 Bảng thống kê cơ sở có 4 lao động trở lên
Toàn bộ thành phố Yokohama (Excel: 43KB)
- Phường Tsurumi (Excel: 42KB)
- Phường Kanagawa (Excel: 40KB)
- Nishi-ku (Excel: 40KB)
- Phường Naka (Excel: 40KB)
- Phường Minami (Excel: 40KB)
- Phường Konan (Excel: 40KB)
- Phường Hodogaya (Excel: 40KB)
- Phường Asahi (Excel: 40KB)
- Phường Isogo (Excel: 40KB)
- Phường Kanazawa (Excel: 42KB)
- Phường Kohoku (Excel: 42KB)
- Phường Midori (Excel: 41KB)
- Phường Aoba (Excel: 40KB)
- Phường Tsuzuki (Excel: 42KB)
- Phường Totsuka (Excel: 41KB)
- Phường Sakae (Excel: 40KB)
- Phường Izumi (Excel: 40KB)
- Phường Seya (Excel: 40KB)
(Các bảng không có trong báo cáo)
• A-1 Bảng thống kê theo ngành và quy mô nhân viên (Excel: 53KB)
• A-2 Bảng thống kê theo bộ phận hành chính và quy mô nhân viên (Excel: 43KB)
• A-3 Bảng thống kê theo tổ chức quản lý, bộ phận hành chính, vốn và quy mô công ty (Excel: 26KB)
Bảng thống kê 2 Bảng thống kê cơ sở có từ 30 lao động trở lên
Bảng thống kê 3 Bảng thống kê theo thị trấn (cơ sở có 4 lao động trở lên)
Bảng thống kê theo 6 thị trấn
- Phường Tsurumi (Excel: 18KB)
- Phường Kanagawa (Excel: 18KB)
- Nishi-ku (Excel: 15KB)
- Phường Naka (Excel: 18KB)
- Phường Minami (Excel: 17KB)
- Phường Konan (Excel: 17KB)
- Phường Hodogaya (Excel: 16KB)
- Phường Asahi (Excel: 16KB)
- Phường Isogo (Excel: 16KB)
- Phường Kanazawa (Excel: 18KB)
- Phường Kohoku (Excel: 18KB)
- Phường Midori (Excel: 16KB)
- Phường Aoba (Excel: 17KB)
- Phường Tsuzuki (Excel: 18KB)
- Phường Totsuka (Excel: 15KB)
- Phường Sakae (Excel: 15KB)
- Phường Izumi (Excel: 16KB)
- Phường Seya (Excel: 16KB)
(Các bảng không có trong báo cáo)
B-1 Số lượng cơ sở theo thị trấn và phân loại ngành (Excel: 304KB)
ruột thừa
Có thể cần có trình đọc PDF riêng để mở tệp PDF.
Nếu chưa có, bạn có thể tải xuống miễn phí từ Adobe.
Tải xuống Adobe Acrobat Reader DC
Thắc mắc tới trang này
Cục Quản lý chính sách Phòng Thống kê Thông tin
điện thoại: 045-671-4207
điện thoại: 045-671-4207
số fax: 045-663-0130
địa chỉ email: ss-chosa@city.yokohama.jp
ID trang: 802-973-513