thực đơn

đóng

Phần chính bắt đầu từ đây.

Dân số nước ngoài trước năm 2001

Cập nhật lần cuối vào ngày 28 tháng 12 năm 2021

Dân số nước ngoài sau chiến tranh

Đây là dân số người nước ngoài theo quốc tịch từ năm 1947 đến năm 2001, dựa trên Đạo luật Đăng ký người nước ngoài (Pháp lệnh đăng ký người nước ngoài năm 1947).
Các số sau của "Sách Thống kê Thành phố Yokohama" từ năm 1945 đến năm 1990 và báo cáo sản lượng điện hàng tháng từ năm 1993 trở đi đều được chuyển đổi thành PDF.

Người nước ngoài đăng ký từ 1947 đến 2001
hàng năm hoặc hàng nămthời điểmTải xuống
2001Cuối mỗi thángPDF (PDF: 3.985KB)
2000Cuối mỗi thángPDF (PDF: 3,836KB)
1999Cuối mỗi thángPDF (PDF: 3.732KB)
1998Cuối mỗi thángPDF (PDF: 3.717KB)
1997Cuối mỗi thángPDF (PDF: 3,475KB)
1996Cuối mỗi thángPDF (PDF: 9,704KB)
1995Cuối mỗi thángPDF (PDF: 9,975KB)
1994Cuối mỗi thángPDF (PDF: 10,748KB)
1993Cuối mỗi thángPDF (PDF: 9,813KB)
1990Cuối tháng 3 năm sauPDF (PDF: 159KB)
Showa 60 (1985)Cuối tháng 3 năm sauPDF (PDF: 127KB)
1980Cuối tháng 3 năm sauPDF (PDF: 127KB)
1975Cuối tháng 12PDF (PDF: 146KB)
1970Cuối tháng 12PDF (PDF: 142KB)
1965Cuối tháng 12PDF (PDF: 74KB)
1960Cuối tháng 12PDF (PDF: 73KB)
1953-1956Cuối tháng 12PDF (PDF: 616KB)
1952Cuối tháng 12PDF (PDF: 89KB)
1947・・・PDF (PDF: 121KB)

Dữ liệu chuỗi thời gian dài hạn

Đây là bảng xu hướng kể từ năm 1952, khi Đạo luật Đăng ký Người nước ngoài được thi hành (16 loại quốc tịch, chỉ tổng số phường, tính đến cuối tháng 12 hoặc tháng 3 hàng năm).

Dân số nước ngoài trước chiến tranh

Dân số người nước ngoài cư trú tính đến cuối tháng 12 hàng năm từ 1901 đến 1938.
Dựa trên các số trước của "Sách Thống kê Thành phố Yokohama", tên của các quốc gia và khu vực đã được chuyển đổi từ chữ kanji sang ký hiệu katakana hiện tại.

Dân số người nước ngoài cư trú từ 1901 đến 1938
hàng nămTải xuống
1901 (Minh Trị 34) - 1938 (Showa 13)Excel (Excel: 24KB)

(thẩm quyền giải quyết) Dân số nước ngoài theo điều tra dân số

Đây là dân số nước ngoài theo điều tra dân số quốc gia, khoảng 5 năm một lần kể từ năm 1920, tính đến ngày 1 tháng 10 hàng năm. Con số này khác với dân số nước ngoài đã đăng ký vì cuộc khảo sát được thực hiện tại nơi họ thường sống, bất kể họ có đăng ký hay không.

Điều tra dân số nước ngoài 1920-2015
bảng thống kêTải xuống
Số lượng người nước ngoài theo quốc tịch (12 loại) và giới tính (thành phố)Excel (Excel: 16KB)
Số lượng người nước ngoài theo giới tính (chỉ tổng số, thành phố và phường)Excel (Excel: 16KB)

Có thể cần có trình đọc PDF riêng để mở tệp PDF.
Nếu chưa có, bạn có thể tải xuống miễn phí từ Adobe.
Tải Adobe Acrobat Reader DCTải xuống Adobe Acrobat Reader DC

Thắc mắc tới trang này

Phòng Thông tin Thống kê, Vụ Tổng hợp, Cục Quản lý Chính sách

điện thoại: 045-671-4201

điện thoại: 045-671-4201

số fax: 045-663-0130

địa chỉ email: ss-info@city.yokohama.jp

Quay lại trang trước

ID trang: 988-926-267

thực đơn

  • ĐƯỜNG KẺ
  • Twitter
  • Facebook
  • Instagram
  • YouTube
  • thông minhNews