Văn bản chính bắt đầu ở đây.
Phí đăng ký/kiểm tra chứng nhận xây dựng, v.v.
Cập nhật lần cuối vào ngày 30 tháng 7 năm 2024
mục lục
1. Lệ phí cấp chứng nhận/kiểm tra xây dựng
2. Số tiền bổ sung khi tiến hành kiểm tra theo quy định tại Điều 6-3, Đoạn 1 của Đạo luật Tiêu chuẩn Xây dựng
(Đối với các công trình áp dụng Tuyến 2, không cần xác định sự phù hợp tính toán kết cấu)
4. Phí cấp phép sử dụng tạm thời
5. Lệ phí cấp phép xây dựng phòng biểu diễn tạm thời, v.v. (Điều 85 Luật Tiêu chuẩn Xây dựng)
Tổng diện tích (Đối với các cuộc kiểm tra trung gian, chịu sự kiểm tra diện tích sàn) | Đơn xác nhận nhiệm vụ (*1・2) | Thay đổi kế hoạch, v.v. nhiệm vụ (*1・2) | Kiểm tra trung gian nhiệm vụ (*3) | Phí kiểm tra hoàn thiện (*4) | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Kiểm tra trung gian được chỉ định | Kiểm tra trung gian Không được chỉ định | |||||
Dưới 30m2 | 10.000 yên | 10.000 yên | 15.000 yên | 15.000 yên | 16.000 yên | |
Trên 30m2 và dưới 100m2 | 18.000 yên | 18.000 yên | 18.000 yên | 18.000 yên | 19.000 yên | |
Trên 100m2 và dưới 200m2 | 28.000 yên | 28.000 yên | 23.000 yên | 24.000 yên | 25.000 yên | |
Trên 200m2 và dưới 500m2 | 36.000 yên | 36.000 yên | 32.000 yên | 31.000 yên | 34.000 yên | |
Trên 500m2 và dưới 1.000m2 | 66.000 yên | 66.000 yên | 52.000 yên | 55.000 yên | 58.000 yên | |
Trên 1.000m2 và dưới 2.000m2 | 93.000 yên | 93.000 yên | 70.000 yên | 75.000 yên | 78.000 yên | |
Trên 2.000m2 và dưới 5.000m2 | 160.000 yên | 160.000 yên | 100.000 yên | 110.000 yên | 120.000 yên | |
Trên 5.000m2 và dưới 10.000m2 | 280.000 yên | 280.000 yên | 160.000 yên | 180.000 yên | 190.000 yên | |
Trên 10.000m2 và dưới 30.000m2 | 370.000 yên | 370.000 yên | 210.000 yên | 230.000 yên | 240.000 yên | |
Trên 30.000m2 và dưới 50.000m2 | 460.000 yên | 460.000 yên | 260.000 yên | 290.000 yên | 300.000 yên | |
Trên 50.000m2 | 900.000 yên | 900.000 yên | 530.000 yên | 600.000 yên | 610.000 yên | |
Thiết bị xây dựng (*5) | thang máy/thang cuốn | 17.000 yên | 10.000 yên | --- | --- | 21.000 yên |
Thang máy cho hành lý nhỏ | 8.000 yên | 5.000 yên | --- | --- | 13.000 yên | |
Công trình kiến trúc (bao gồm cả khu vui chơi) (*5) | 15.000 yên | 9.000 yên | --- | --- | 15.000 yên |
※1. Khi tiến hành kiểm tra theo quy định tại Điều 6-3, Đoạn 1 của Đạo luật Tiêu chuẩn Xây dựng.
Phí xử lý sẽ được thêm vào số tiền hiển thị trong bảng. (Không cần xác định sự phù hợp tính toán kết cấu.)
2.Số tiền bổ sung khi tiến hành kiểm tra theo quy định tại Điều 6-3, Đoạn 1 của Đạo luật Tiêu chuẩn Xây dựng
(Khi không cần xác định sự phù hợp tính toán kết cấu đối với các công trình áp dụng tuyến 2)
※2. Thay đổi quy hoạch xây dựng, di dời, sửa chữa quy mô lớn, tu sửa quy mô lớn và thay đổi mục đích sử dụng.
Phí đăng ký xác nhận cho mỗi lần thay đổi sẽ được tính bằng cách nhân tổng diện tích sàn với 0,5.
Số lượng tương ứng với diện tích thu được. Tuy nhiên, do những thay đổi trong kế hoạch xây dựng, diện tích sàn có thể bị giảm đi.
Đối với phần tăng thêm sẽ là số tiền tương ứng với diện tích sàn của phần tăng thêm.
Vui lòng liên hệ riêng với chúng tôi về phí đăng ký xác nhận trong trường hợp thay đổi gói.
※3.Ngoại trừ các trường hợp thuộc Điều 7-3, Mục 1 của Đạo luật Tiêu chuẩn Xây dựng, nếu tổng diện tích sàn của tòa nhà là
Không có chỉ định quy trình cụ thể cho các tòa nhà dưới 50m2.
※4 Phí kiểm tra hoàn thiện công trình di dời, sửa chữa quy mô lớn, tu sửa quy mô lớn là:
Số tiền tương ứng với diện tích thu được bằng cách nhân tổng diện tích sàn của từng phần liên quan với 0,5.
※5. Phí đăng ký xác nhận thang máy, thang cuốn, v.v. và các khu vui chơi được tính theo đơn vị.
Kiểm tra theo quy định tại Điều 6-3, Đoạn 1 của Đạo luật Tiêu chuẩn Xây dựng Tính phí diện tích sàn tiêu chuẩn (*) | Số tiền phí nộp đơn xác nhận bổ sung (mỗi tòa nhà kết cấu) |
---|---|
Dưới 1.000m2 | 156.000 yên |
Trên 1.000m2 và dưới 2.000m2 | 209.000 yên |
Trên 2.000m2 và dưới 10.000m2 | 240.000 yên |
Trên 10.000m2 và dưới 50.000m2 | 318.000 yên |
Trên 50.000m2 | 587.000 yên |
※ Bằng khe co giãn, v.v. theo Điều 20, Đoạn 2 của Đạo luật Tiêu chuẩn Xây dựng.
Tính toán dựa trên diện tích sàn của từng phần của tòa nhà được coi là một tòa nhà riêng biệt và từng tòa nhà riêng biệt.
Để biết chi tiết về thủ tục, v.v., vui lòng liên hệ với bộ phận phụ trách.
[Thông tin liên hệ] Cục Xây dựng Thành phố Yokohama Cán bộ Kết cấu Phòng Hướng dẫn Kiến trúc
điện thoại: 045-671-4536
3. Các khoản phí bổ sung tại thời điểm kiểm tra hoàn thiện các tòa nhà như phán quyết tuân thủ tiết kiệm năng lượng, v.v.
Phí kiểm tra hoàn thiện đối với các tòa nhà đã được xác định là tuân thủ Đạo luật Tiết kiệm Năng lượng Tòa nhà bao gồm các khoản phí sau đây ngoài phí kiểm tra hoàn thiện hiện tại, tùy thuộc vào việc sử dụng các bộ phận không phải để ở của tòa nhà và tổng diện tích sàn. thêm nó.
Tổng diện tích sàn | Số tiền bổ sung liên quan đến tiêu chuẩn tiết kiệm năng lượng |
---|---|
0m2 trở lên nhưng dưới 300m2 | 19.000 yên |
300m2 trở lên nhưng dưới 1.000m2 | 27.000 yên |
1.000m2 trở lên nhưng dưới 2.000m2 | 38.000 yên |
2.000m2 trở lên nhưng dưới 5.000m2 | 95.000 yên |
5.000m2 trở lên nhưng dưới 10.000m2 | 140.000 yên |
10.000m2 trở lên nhưng dưới 25.000m2 | 180.000 yên |
25.000m2 trở lên | 220.000 yên |
※Vui lòng tính phí cho từng tòa nhà và cộng tổng số tiền lại.
※2.Đối với các tòa nhà không tính đến tất cả các bộ phận phi dân cư trong tính toán tiêu thụ năng lượng sơ cấp, số tiền bổ sung sẽ là 0 yên.
※3. Diện tích sàn của "các phần như nhà máy" (*5), "các phần có độ mở cao" (*6) và "các phần hiện có để mở rộng và cải tạo" sẽ được trừ vào diện tích phải trả phí bổ sung .
※4 ※Nếu diện tích được tính phí trở thành 0m2 khi diện tích sàn giảm theo 3 thì khoản phí bổ sung 19.000 yên sẽ được bổ sung theo biểu phí.
※5. “Các bộ phận của nhà máy, v.v.” là các bộ phận được sử dụng cho các mục đích sau theo Đạo luật Tiêu chuẩn Xây dựng. (Nó không phụ thuộc vào việc nó có được đưa vào tính toán tiêu thụ năng lượng sơ cấp hay không.)
- Nhà máy (không bao gồm cửa hàng sửa chữa ô tô)
- cửa hàng sửa chữa ô tô
- gara ô tô
- bãi đỗ xe đạp
- Các vật dụng dùng để lưu trữ hoặc xử lý vật liệu nguy hiểm
- Cơ sở chăn nuôi thủy sản hoặc trang trại nuôi trồng thủy sản
- Chuồng chăn nuôi
- Kho (bao gồm kho lạnh, đông lạnh và kho nhiệt độ không đổi)
- chợ bán buôn
- Lò hỏa táng hoặc lò mổ, nhà máy xử lý nước thải, lò đốt rác và các cơ sở xử lý khác
- bốt điện thoại công cộng
- Nhà vệ sinh công cộng, khu nghỉ ngơi hoặc nhà chờ xe buýt
- trung tâm dữ liệu vv.
- Các công trình do Bộ trưởng Bộ Đất đai, Cơ sở hạ tầng, Giao thông và Du lịch chỉ định dựa trên Điều 130-4, Mục 5 của Lệnh thi hành Đạo luật Tiêu chuẩn Xây dựng (Thông báo của Bộ Xây dựng số 1836, ngày 28 tháng 12 năm 1971)
- ※6. “Bộ phận có độ hở cao” phải đáp ứng các điều kiện sau.
- Diện tích thường xuyên thông thoáng với không khí bên ngoài phải ít nhất bằng 1/20 diện tích sàn.
- Đây là diện tích tối thiểu có thể lắp đặt thiết bị điều hòa không khí.
(Phải là tầng hoặc một phần của tầng không có vách ngăn bên trong, v.v.)
Nộp đơn vào Phòng Hướng dẫn Kiến trúc | mỗi mục | 120.000 yên |
---|---|---|
Nộp đơn đến cơ quan kiểm tra xác nhận được chỉ định | Vui lòng liên hệ với từng cơ quan. |
Cấp phép xây dựng phòng giải trí tạm thời,… căn cứ quy định tại Điều 85, Khoản 6 Luật | mỗi mục | 120.000 yên |
---|---|---|
Cấp phép xây dựng phòng giải trí tạm thời, v.v. căn cứ quy định tại Điều 85, Khoản 7 của Luật | mỗi mục | 160.000 yên |
Giấy phép dựa trên quy định tại Điều 87-3, Đoạn 6 của Đạo luật | mỗi mục | 120.000 yên |
---|---|---|
Giấy phép dựa trên quy định tại Điều 87-3, Đoạn 7 của Đạo luật | mỗi mục | 160.000 yên |
Thắc mắc tới trang này
Cục Kiến trúc, Phòng Hướng dẫn Kiến trúc, Phòng Hướng dẫn Kiến trúc
điện thoại: 045-671-4531
điện thoại: 045-671-4531
Fax: 045-681-2437
địa chỉ email: kc-shidotanto@city.yokohama.lg.jp
ID trang: 912-037-961