Phần chính bắt đầu từ đây.
Ví dụ về ứng dụng cấp phép, v.v.
Cập nhật lần cuối vào ngày 1 tháng 4 năm 2024
- Các tài liệu đính kèm là bắt buộc.Về hồ sơ xin cấp phép kèm theo (PDF: 223KB)
- Ví dụ về mục nhập chỉ là ví dụ nên phương pháp nhập có thể khác nhau tùy thuộc vào tình hình thực tế và chi tiết ứng dụng.
- Thời gian nộp đơn và phác thảo các thủ tụcTổng quan về thủ tục văn phòng kinh doanh được chỉ địnhVui lòng tham khảo trước
1.Ví dụ về mẫu đơn xin phép cài đặt (thay đổi)
Mẫu đơn xin giấy phép lắp đặt | Ví dụ về mẫu đơn xin phép thay đổi | công việc | Cơ sở được chỉ định |
---|---|---|---|
Đơn xin cấp phép lắp đặt 1A (PDF: 365KB) | Đơn xin phép thay đổi 6A (PDF: 368KB) | 59 Công việc nghiên cứu, thử nghiệm, thanh tra liên quan đến khoa học và công nghệ | (1)cơ sở giặt |
Đơn xin giấy phép lắp đặt 1B (PDF: 470KB) | Đơn xin phép thay đổi 6B (PDF: 464KB) | 24 Sản xuất máy xây dựng, máy công nghiệp và máy móc, thiết bị thông dụng khác | (4)máy ép điện |
(5)máy cắt cỏ | |||
61 Công việc làm nóng các chất mang nhiệt hoặc làm nóng hoặc làm mát không khí bằng cách đốt nhiên liệu hoặc vật liệu khác | (1)Nồi hơi | ||
62 Vẽ các vật dùng điện | (1)Cơ sở sơn | ||
64 Công việc xử lý, mạ bề mặt đồ vật | (2)Cơ sở làm sạch tẩy dầu mỡ | ||
(3)Cơ sở mạ | |||
Đơn xin giấy phép lắp đặt 1C (PDF: 452KB) | Ứng dụng cấp quyền thay đổi 6C (PDF: 484KB) | 49 Công tác phát điện | (3)máy chạy bằng xăng |
59 Công việc nghiên cứu, thử nghiệm, thanh tra liên quan đến khoa học và công nghệ | (1)cơ sở giặt | ||
61 Công việc làm nóng các chất mang nhiệt hoặc làm nóng hoặc làm mát không khí bằng cách đốt nhiên liệu hoặc vật liệu khác | (1)Nồi hơi | ||
64 Công việc xử lý, mạ bề mặt đồ vật | (2)Cơ sở xử lý bề mặt | ||
Đơn xin cấp phép lắp đặt 1D (PDF: 339KB) | Ứng dụng cấp quyền thay đổi 6D (PDF: 333KB) | 68 Tiếp nhận, tàng trữ, vận chuyển các chất hydrocarbon | (3)cơ sở tiếp nhiên liệu |
Đơn xin cấp phép lắp đặt 1E (PDF: 313KB) | Ứng dụng cấp quyền thay đổi 6E (PDF: 306KB) | 51Công việc tái chế tài nguyên hoặc xử lý chất thải | (6)máy ép điện |
(8)cơ sở nghiền | |||
(13)cơ sở nấu chảy | |||
Đơn xin giấy phép lắp đặt 1F (PDF: 401KB) | Ứng dụng cấp quyền thay đổi 6F (PDF: 385KB) | 13 Công việc sản xuất sản phẩm nhựa tổng hợp | (1)cơ sở đúc |
51Công việc tái chế tài nguyên hoặc xử lý chất thải | (8)cơ sở nghiền | ||
60 In, làm bản in hoặc gia công vật liệu in | (1)máy in điện (2)Cơ sở phát triển và làm sạch để làm tấm | ||
67 Công việc đánh bóng kim loại và các đồ vật khác | (3)Cơ sở đánh bóng ướt |
2.Ví dụ về các hình thức thông báo (bắt đầu, hoàn thành, thay đổi, kế thừa, bãi bỏ, v.v.)
3.Ví dụ về giấy ủy quyền (ủy quyền từ người đại diện công ty tới người đứng đầu văn phòng)
※Về nguyên tắc, việc ủy quyền là do người đứng đầu doanh nghiệp, chẳng hạn như giám đốc nhà máy. Ngoài ra, nó không phải lúc nào cũng được chấp thuận. Vui lòng kiểm tra tại quầy để biết chi tiết.
Có thể cần có trình đọc PDF riêng để mở tệp PDF.
Nếu chưa có, bạn có thể tải xuống miễn phí từ Adobe.
Tải xuống Adobe Acrobat Reader DC
Thắc mắc tới trang này
Cục Môi trường Xanh Cục Bảo tồn Môi trường Phòng Quản lý Môi trường
điện thoại: 045-671-2733
điện thoại: 045-671-2733
số fax: 045-681-2790
địa chỉ email: mk-shiteijigyosho@city.yokohama.lg.jp
ID trang: 399-426-734