- Trang đầu của Thành phố Yokohama
- việc kinh doanh
- Thực đơn theo lĩnh vực
- Môi trường/Công viên/Thoát nước
- Bảo tồn môi trường sống
- Chất hóa học
- PRTR
- Kết quả tóm tắt PRTR của Thành phố Yokohama
Phần chính bắt đầu từ đây.
Kết quả tóm tắt PRTR của Thành phố Yokohama
Cập nhật lần cuối vào ngày 1 tháng 4 năm 2024
Kết quả tổng hợp về lượng phát thải và chuyển giao được báo cáo tại Thành phố Yokohama
Kết quả báo cáo năm tài chính 2020
- Tổng lượng phát thải và chuyển giao được báo cáo là 1.437 tấn, giảm 115 tấn so với năm trước.
- Lượng phát hành được báo cáo là 952 tấn, giảm 70 tấn so với năm trước.
- Lượng chuyển giao được báo cáo là 485 tấn, giảm 45 tấn so với năm trước.
vùng đất | Số lượng báo cáo | Lượng phát thải (tấn/năm) | Lượng chuyển giao (tấn/năm) |
---|---|---|---|
Yokohama | 365 | 952 | 485 |
tỉnh Kanagawa | 1.227 | 4.737 | 7,784 |
Toàn quốc | 32,209 | 122.313 | 247.081 |
Tổng số kết quả thông báo từ kết quả năm tài chính 2001 đến kết quả năm tài chính 2020
Theo điểm xuất viện/chuyển tiếp
Năm thực tế | Số lượng báo cáo | Lượng phát thải (tấn/năm) | Lượng chuyển giao (tấn/năm) | Lượng phát thải/chuyển giao | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
To lớn | Nước | đất | chôn cất | bé nhỏ | dưới | rác thải | bé nhỏ | |||
2001 | 465 | 1.398 | 84 | 0 | 0 | 1,481 | hai mươi ba | 1.976 | 1.999 | 3,481 |
2002 | 464 | 1.295 | 82 | 0 | 0 | 1.378 | 16 | 1.670 | 1.686 | 3.063 |
2003 | 605 | 1.502 | 61 | 0 | 0 | 1.563 | hai mươi bốn | 2.054 | 2.078 | 3.641 |
2004 | 561 | 1.614 | 57 | 0 | 0 | 1.671 | 15 | 1,891 | 1.907 | 3,578 |
2005 | 538 | 1.732 | 78 | 0 | 0 | 1.810 | Mười | 1.684 | 1.694 | 3,503 |
2006 | 546 | 1,453 | 63 | 0 | 0 | 1.516 | 11 | 1.591 | 1.602 | 3.118 |
2007 | 528 | 1.614 | 56 | 0 | 0 | 1.669 | Mười | 1.522 | 1.532 | 3,202 |
2008 | 510 | 1,404 | 61 | 0 | 0 | 1.465 | Mười | 1,451 | 1.461 | 2.926 |
2009 | 503 | 963 | 60 | 0 | 0 | 1.023 | 16 | 1.117 | 1.133 | 2.156 |
năm tài chính 2010 | 453 | 1.396 | 69 | 0 | 0 | 1.465 | 31 | 843 | 874 | 2.339 |
2011 | 446 | 1.393 | 66 | 0 | 0 | 1,459 | 37 | 778 | 815 | 2.274 |
năm tài chính 2012 | 439 | 1.051 | 61 | 0 | 0 | 1.112 | 28 | 840 | 868 | 1.980 |
năm tài chính 2013 | 416 | 1.081 | 61 | 0 | 0 | 1.142 | hai mươi hai | 982 | 1.003 | 2.145 |
năm tài chính 2014 | 422 | 1.170 | 63 | 0 | 0 | 1.233 | 33 | 1.033 | 1.067 | 2.299 |
năm tài chính 2015 | 442 | 1.263 | 54 | 0 | 0 | 1.318 | hai mươi mốt | 736 | 757 | 2.075 |
năm tài chính 2016 | 399 | 1.274 | 60 | 0 | 0 | 1.334 | 20 | 861 | 881 | 2.215 |
năm tài chính 2017 | 393 | 1.159 | 61 | 0 | 0 | 1.221 | hai mươi hai | 803 | 826 | 2.046 |
năm tài chính 2018 | 379 | 1.125 | 99 | 0 | 0 | 1.225 | hai mươi bốn | 617 | 641 | 1.866 |
2019 | 370 | 1.000 | 92 | 0 | 0 | 1.092 | 11 | 624 | 634 | 1.726 |
Reiwa năm thứ 2 | 353 | 910 | 87 | 0 | 0 | 997 | 17 | 485 | 502 | 1.499 |
Reiwa năm thứ 3 | 357 | 967 | 55 | 0 | 0 | 1.022 | 3 | 526 | 530 | 1.552 |
Reiwa năm thứ 4 | 365 | 898 | 54 | 0 | 0 | 952 | Năm | 480 | 485 | 1.437 |
Biểu đồ thay đổi theo thời gian trong các bản phát hành và chuyển giao được báo cáo
Theo chất
Tải xuống danh sách từ năm 2001 đến năm 2010 (Excel: 185KB)
Tải xuống danh sách năm 2011 đến 2020 (Excel: 254KB)
Báo cáo lượng phát thải và chuyển giao theo chất trong kết quả năm tài chính 2020
Top 5 chất thải ra
Tên chất | Vào khí quyển (tấn/năm) | Đến diện tích mặt nước (tấn/năm) | Tổng lượng phát thải (tấn/năm) |
---|---|---|---|
hexan bình thường | 439 | 0 | 439 |
toluen | 178 | 0 | 178 |
xylen | 130 | 0 | 130 |
etylbenzen | 83 | 0 | 83 |
Hợp chất kẽm tan trong nước | 0 | hai mươi hai | hai mươi hai |
Tổng lượng phát thải của tất cả 462 chất | 898 | 54 | 952 |
Top 5 chất có lượng chuyển hóa cao nhất
Tên chất | Thoát nước (tấn/năm) | Là chất thải (tấn/năm) | Tổng lượng chuyển (tấn/năm) |
---|---|---|---|
toluen | 0 | 86 | 86 |
xylen | 0 | 63 | 63 |
etylbenzen | 0 | 49 | 49 |
Hợp chất kẽm tan trong nước | 0 | 44 | 44 |
clorothalonil | 0 | 40 | 40 |
Tổng lượng vận chuyển của tất cả 462 chất | Năm | 480 | 485 |
Báo cáo phát thải và chuyển giao theo ngành trong kết quả năm tài chính 2020
Top 5 ngành phát thải nhiều nhất
Ngành công nghiệp | Vào khí quyển (tấn/năm) | Đến diện tích mặt nước (tấn/năm) | Tổng lượng phát thải (tấn/năm) |
---|---|---|---|
ngành sản xuất thực phẩm | 380 | 0 | 380 |
Ngành sản xuất máy móc, thiết bị vận tải | 102 | 1 | 103 |
Ngành sản xuất sản phẩm kim loại | 95 | 0 | 95 |
Công nghiệp sản xuất và sửa chữa tàu thủy, công nghiệp sản xuất động cơ tàu thủy | 93 | 0 | 93 |
Công nghiệp sản xuất sản phẩm dầu mỏ/sản phẩm than | 49 | 9 | 58 |
Tổng lượng phát thải của tất cả 462 chất | 898 | 54 | 952 |
5 ngành hàng đầu theo số lượng di chuyển
Ngành công nghiệp | Thoát nước (tấn/năm) | Là chất thải (tấn/năm) | Tổng lượng chuyển (tấn/năm) |
---|---|---|---|
công nghiệp hóa chất | 0 | 108 | 109 |
Ngành sản xuất sản phẩm kim loại | 0 | 70 | 70 |
ngành sản xuất thực phẩm | 0 | 46 | 46 |
Ngành sản xuất thuốc trừ sâu | 0 | 40 | 40 |
Ngành sản xuất thiết bị máy móc điện | bốn | 26 | 30 |
Tổng lượng vận chuyển của tất cả 462 chất | Năm | 480 | 485 |
※Lượng phát thải và chuyển giao được liệt kê trên trang này được làm tròn đến số nguyên gần nhất. Do đó, ví dụ: nếu bạn thêm từng giá trị, nó có thể không khớp với tổng giá trị tương ứng đã nêu.
※Hệ thống PRTR cho phép sửa đổi các thông báo từ những năm trước nên số liệu trong mỗi bảng có thể được sửa đổi.
※Để biết thông tin về lượng khí thải chưa được báo cáo của Thành phố Yokohama (giá trị ước tính), vui lòng xem trang chủ của Tỉnh Kanagawa (trang bên ngoài).
Thắc mắc tới trang này
Cục Môi trường Xanh Cục Bảo tồn Môi trường Phòng Quản lý Môi trường
điện thoại: 045-671-2487
điện thoại: 045-671-2487
số fax: 045-681-2790
địa chỉ email: mk-kagaku@city.yokohama.lg.jp
ID trang: 870-116-347