Phần chính bắt đầu từ đây.
Danh sách số lượng động vật được nuôi giữ
Cập nhật lần cuối vào ngày 1 tháng 4 năm 2024
Tên lớp | tiêu đề | Tên gia đình | Tên loài (tên khoa học) | ♂ |
♀ | ? |
tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
động vật có vú |
Perissodactyla | họ heo vòi | Lợn vòi Mã Lai (Tapirus indicus) | 2 | 1 | 0 | 3 |
tổng số động vật có vú | 1 loại | 2 | 1 | 0 | 3 |
||
lớp chim |
bồ nông | Gia đình Ibis | 9 | 16 | 0 | hai mươi lăm |
|
họ diệc | Gorsachius goisagi | số 8 | 7 | Năm | 20 | ||
Mắt gà lôi | Họ Phasianidae | Gà gô Svalbard (Lagopus muta hyperborea) | 1 | 0 | 0 | 1 | |
Gà gô Nhật Bản (Lagopus muta japonica) | 2 | 1 | 0 | 3 | |||
Gà lôi Việt Nam (Lophus hatinhensis) | 1 | 0 | 0 | 1 | |||
1 | 1 | 0 | 2 | ||||
họ Gianotidae | họ Kaguidae | 6 | Năm | 0 | 11 | ||
chim bồ câu | gia đình chim bồ câu | 3 | 4 | 0 | 7 | ||
người qua đường | Gia đình sáo | Leucopsar rothschidi | 45 | 48 | 0 | 93 | |
Họ Atriidae |
Sẻ đá (Carduelis sinica) | 2 | 2 | 0 | bốn | ||
tổng số chim | 9 loài (2 phân loài) | 78 | 84 | Năm | 167 | ||
lưỡng cư | Mắt ếch | họ ếch | 0 | 0 | hai mươi hai | hai mươi hai | |
0 | 0 | 330 | 330 | ||||
Tổng số động vật lưỡng cư | 2 loại | 0 | 0 | 352 |
352 | ||
Tổng cộng | 12 loài (2 phân loài) | 80 | 85 | 357 | 522 |
Kể từ ngày 29 tháng 2 năm 2020
Thắc mắc tới trang này
Cục Môi trường Xanh Thành phố Yokohama Công viên và Cây xanh Bộ phận Sở thú Trung tâm Nhân giống
điện thoại: 045-955-1911
điện thoại: 045-955-1911
số fax: 045-955-1060
địa chỉ email: mk-hansyoku@city.yokohama.lg.jp
ID trang: 382-552-510