thực đơn

đóng

Văn bản chính bắt đầu ở đây.

Kết quả đo sơ bộ chất lượng nước vùng biển (2022)

Trên trang này, chúng tôi sẽ giới thiệu nồng độ ion hydro (pH), nhu cầu oxy hóa học (COD), lượng oxy hòa tan (DO), v.v. được đo tại bảy điểm trên vùng biển dựa trên kế hoạch đo lường chất lượng nước công cộng được lập bởi Tỉnh Kanagawa. Giá trị trung bình hàng tháng của tổng nitơ (N) và tổng phốt pho (P) trong cuộc khảo sát năm 2022 được hiển thị (chỉ hiển thị tổng lượng nitơ và tổng phốt pho trong 6 tháng). Xin lưu ý rằng các giá trị đo được là giá trị sơ bộ và có thể được sửa đổi sau này trong quá trình hoàn thiện dữ liệu.

Cập nhật lần cuối vào ngày 1 tháng 4 năm 2024

Xu hướng giá trị trung bình tháng của các vùng biển

Bấm vào đây để bố trí các điểm đo.

Nồng độ ion hydro (pH)

pH
Tên vùng nước Tên điểm đo môi trường
tiêu chuẩn
kiểu chữ
Bộ sưu tập
chức vụ

4

tháng

13

ngày

5

tháng

11

ngày

6

tháng

1

ngày

7

tháng

11

ngày

8

tháng

3

ngày

9

tháng

7

ngày

10

tháng

6

ngày

11

tháng

9

ngày

12

tháng

7

ngày

1

tháng

11

ngày

2

tháng

6

ngày

3

tháng

1

ngày

Vịnh Tokyo 6  Cửa sông Tsurumi C bề mặt 8.1 8.2 7,8 8,4 8,5 8,4 7,9 8,0 7,9 8,0 7,9 8.1
lớp dưới 8.1 8.3 8,4 8.2 8,5 8,0 8.1 8.2 8,0 8.1 8,0 8.2
lớp đầy đủ 8.1 8.3 8.1 8.3 8,5 8.2 8,0 8.1 8,0 8.1 8,0 8.2
Bên trong cảng Yokohama  C bề mặt 8.2 8,6 8,9 8,7 8,7 8,6 8,0 8.2 7,9 8.1 8,0 8.2
lớp dưới 8.1 8.3 8.2 8,0 8.2 7,9 8,0 8.1 8,0 8.1 8,0 8.2
lớp đầy đủ 8.2 8,5 8,6 8,4 8,5 8.3 8,0 8.2 8,0 8.1 8,0 8.2
Vịnh Tokyo 7  Isogo tắt  C bề mặt 8.2 8,5 8,6 8,4 8,4 8,4 8.1 8.2 8,0 8.1 8.1 8.2
lớp dưới 8.1 8,4 8.3 8.1 8.2 8,0 8.2 8.2 8,0 8.1 8.1 8.2
lớp đầy đủ 8.2 8,5 8,5 8.3 8.3 8.2 8.2 8.2 8,0 8.1 8.1 8.2
Vịnh Tokyo 10 Bên trong vịnh Hiragata  B bề mặt 8.3 8,5 8,4 8.3 8.3 8.3 8,0 8.1 7,9 8.2 8.2 8.2
lớp dưới 8.3 8,5 8,5 8.3 8,4 8.3 8,0 8.1 7,9 8.2 8.2 8.3
lớp đầy đủ 8.3 8,5 8,5 8.3 8,4 8.3 8,0 8.1 7,9 8.2 8.2 8.3
Vịnh Tokyo 12 Honmoku ngoài khơi  B bề mặt 8.3 8,5 8,7 8,4 8,5 8,5 8.2 8.3 8,0 8.1 8.1 8.2
lớp dưới 8,0 8.1 8,0 8,0 7,8 7,9 8.2 8.2 8,0 8.1 8.1 8.2
lớp đầy đủ 8.2 8.3 8,4 8.2 8.2 8.2 8.2 8.3 8,0 8.1 8.1 8.2
Ngoài khơi bờ biển Tomioka  B bề mặt 8.3 8,5 8,6 8,4 8,5 8,4 8.2 8.2 8,0 8.1 8.1 8.2
lớp dưới 8.1 8,5 8,5 8.3 8.1 8.1 8.2 8.2 8,0 8.1 8.1 8.2
lớp đầy đủ 8.2 8,5 8,6 8,4 8.3 8.3 8.2 8.2 8,0 8.1 8.1 8.2
Ngoài khơi vịnh Hiragata  B bề mặt 8.2 8,5 8,6 8.3 8,4 8,4 8.2 8.2 8,0 8.1 8.1 8.1
lớp dưới 8.1 8,5 8,4 8.2 8,0 8.1 8.2 8.2 8,0 8.1 8.1 8.1
lớp đầy đủ 8.2 8,5 8,5 8.3 8.2 8.3 8.2 8.2 8,0 8.1 8.1 8.1

Nhu cầu oxy hóa học (COD) : (mg/l)

COD
Tên vùng nước Tên điểm đo môi trường
tiêu chuẩn
kiểu chữ
Bộ sưu tập
chức vụ

4

tháng

13

ngày

5

tháng

11

ngày

6

tháng

1

ngày

7

tháng

11

ngày

8

tháng

3

ngày

9

tháng

7

ngày

10

tháng

6

ngày

11

tháng

9

ngày

12

tháng

7

ngày

1

tháng

11

ngày

2

tháng

6

ngày

3

tháng

1

ngày

Vịnh Tokyo 6  Cửa sông Tsurumi C bề mặt 4.2 4.3 5.1 5.2 5.0 6.1 3.1 4.2 2.6 2.9 2.9 2,8
lớp dưới 2.6 3.1 3,4 2.9 3.3 3.1 2.1 3,5 1.7 2.1 1.7 2.3
lớp đầy đủ 3,4 3,7 4.3 4.1 4.2 4.6 2.6 3,9 2.2 2,5 2.3 2.6
Bên trong cảng Yokohama  C bề mặt 3.3 4.3 6,4 5,6 4.6 6.2 2.4 2.9 2.2 2.4 2.1 2.4
lớp dưới 1.7 2.9 3.0 2.2 3.3 2.2 1.7 2.4 1,5 2.2 1.4 2.1
lớp đầy đủ 2,5 3.6 4,7 3,9 4.0 4.2 2.1 2.7 1.9 2.3 1.8 2.3
Vịnh Tokyo 7  Isogo tắt  C bề mặt 2.3 3,5 3,7 3,4 3.1 4.3 1.7 2.3 1,5 1.8 1,5 1.9
lớp dưới 1.3 2,5 2.3 1.9 2.3 2.1 1.4 1.9 1.2 1.7 1.4 1.6
lớp đầy đủ 1.8 3.0 3.0 2.7 2.7 3.2 1.6 2.1 1.4 1.8 1,5 1.8
Vịnh Tokyo 10 Bên trong vịnh Hiragata  B bề mặt 2.7 4,5 4.1 3,9 4.0 4.6 2.7 2.7 2.2 2.3 1.6 2.3
lớp dưới 2.6 4.3 3.6 3,8 2,8 4,5 2.0 2,5 1.7 2.2 1.6 2.2
lớp đầy đủ 2.7 4.4 3,9 3,9 3,4 4.6 2.4 2.6 2.0 2.3 1.6 2.3
Vịnh Tokyo 12 Honmoku ngoài khơi  B bề mặt 2.4 3,4 4,5 3,5 3.3 5,7 1.8 3.1 1.7 1.8 1.3 1.9
lớp dưới 1.2 1,5 1.3 1.1 0,9 2.0 1.4 2.1 1.3 1,5 1.2 1.7
lớp đầy đủ 1.8 2,5 2.9 2.3 2.1 3,9 1.6 2.6 1,5 1.7 1.3 1.8
Ngoài khơi bờ biển Tomioka  B bề mặt 2,5 3,7 4.3 3.2 2.6 4.4 1.6 2,5 1.6 1.7 1,5 2.2
lớp dưới 2.3 3,7 2,8 2.2 2.2 2.1 1,5 1.8 1.2 1.6 1.4 2.2
lớp đầy đủ 2.4 3,7 3.6 2.7 2.4 3.3 1.6 2.2 1.4 1.7 1,5 2.2
Ngoài khơi vịnh Hiragata  B bề mặt 2.0 3,7 4.1 3.2 3,5 4.3 1.6 2.6 1.7 2.1 1.2 1.3
lớp dưới 1,5 3.3 2.6 1,5 1.1 1.7 1.6 2,5 1.1 1.7 1.1 1.2
lớp đầy đủ 1.8 3,5 3,4 2.4 2.3 3.0 1.6 2.6 1.4 1.9 1.2 1.3

Lượng oxy hòa tan (DO) : (mg/l)

LÀM.
Tên vùng nước Tên điểm đo môi trường
tiêu chuẩn
kiểu chữ
Bộ sưu tập
chức vụ

4

tháng

13

ngày

5

tháng

11

ngày

6

tháng

1

ngày

7

tháng

11

ngày

8

tháng

3

ngày

9

tháng

7

ngày

10

tháng

6

ngày

11

tháng

9

ngày

12

tháng

7

ngày

1

tháng

11

ngày

2

tháng

6

ngày

3

tháng

1

ngày

Vịnh Tokyo 6  Cửa sông Tsurumi C bề mặt 9,4 8,5 5,8 10.1 10.7 11.3 5,4 8,6 7.4 9,6 8,5 9,8
lớp dưới 9,0 8,0 7,5 5,9 8,0 3,8 5,6 8,9 7,7 9,2 9,4 9,8
lớp đầy đủ 9,2 8.3 6,7 8,0 9,4 7,6 5,5 8,8 7,6 9,4 9,0 9,8
Bên trong cảng Yokohama  C bề mặt 11.1 11.9 15,6 13.0 14,5 11.3 6.2 8,7 7.4 9,8 9,5 9,9
lớp dưới 7.2 8.2 5,5 3,8 4.3 3.1 3,5 7.2 6,5 8.3 7,8 9,4
lớp đầy đủ 9,2 10.1 10.6 8,4 9,4 7.2 4,9 8,0 7,0 9.1 8,7 9,7
Vịnh Tokyo 7  Isogo tắt  C bề mặt 10,4 10.3 10.2 9,4 7,5 8,8 6,7 8.3 7,8 9,0 9.1 9,8
lớp dưới 8,0 8,9 6.2 5,8 5.3 4,8 6,5 6.3 7,5 8,9 9,0 9,6
lớp đầy đủ 9,2 9,6 8.2 7,6 6,4 6,8 6,6 7.3 7,7 9,0 9.1 9,7
Vịnh Tokyo 10 Bên trong vịnh Hiragata  B bề mặt 11.1 13.1 9,3 8,0 9,0 9,9 6.2 7,7 7.4 11.8 11.8 10.7
lớp dưới 11,5 12.6 9,3 8,0 9,9 8,7 4,8 7,7 6,9 11.7 10.8 10.8
lớp đầy đủ 11.3 12.9 9,3 8,0 9,5 9,3 5,5 7,7 7.2 11.8 11.3 10.8
Vịnh Tokyo 12 Honmoku ngoài khơi  B bề mặt 10.2 11.4 11.1 9,0 7.4 11.1 6,9 9,9 8,0 9,4 9,6 10,4
lớp dưới 6.3 6,6 4.2 3.6 2.6 3,9 6,6 7,5 7.1 8,9 9.1 9,5
lớp đầy đủ 8.3 9,0 7,7 6.3 5.0 7,5 6,8 8,7 7,6 9,2 9,4 10,0
Ngoài khơi bờ biển Tomioka  B bề mặt 10,4 11.1 9,8 8,5 7,8 9,5 7.4 8,8 7,9 9,3 9,4 9,9
lớp dưới 7.1 10.6 7,7 7,7 4,7 5,7 7.2 8.2 7,9 9,3 9,2 9,3
lớp đầy đủ 8,8 10.9 8,8 8.1 6.3 7,6 7.3 8,5 7,9 9,3 9,3 9,6
Ngoài khơi vịnh Hiragata  B bề mặt 9,7 10,4 9,7 8,0 8.1 8,8 7,0 9,0 7,9 9,4 9,3 8,7
lớp dưới 7.1 9,8 6,9 6,5 4.3 5,7 6,9 8.2 7,6 9.1 9,2 8,7
lớp đầy đủ 8,4 10.1 8.3 7.3 6.2 7.3 7,0 8,6 7,8 9,3 9,3 8,7

Tổng nitơ (N) : (mg/l) 

N 
Tên vùng nước Tên điểm đo môi trường
tiêu chuẩn
kiểu chữ
Bộ sưu tập
chức vụ

10

tháng

6

ngày

11

tháng

9

ngày

12

tháng

7

ngày

1

tháng

11

ngày

2

tháng

6

ngày

3

tháng

1

ngày

Vịnh Tokyo 6  Cửa sông Tsurumi IV bề mặt 1.4 1.9 1.4 1,5 2.2 1.3
lớp dưới 0,61 0,82 0,79 0,61 0,68 0,64
Bên trong cảng Yokohama  IV bề mặt 0,86 0,83 0,80 0,73 0,81 0,61
lớp dưới 0,50 0,57 0,61 0,65 0,58 0,54
Vịnh Tokyo 7  Isogo tắt  IV bề mặt 0,28 0,42 0,58 0,53 0,53 0,45
lớp dưới 0,31 0,38 0,51 0,49 0,44 0,40
Vịnh Tokyo 10 Bên trong vịnh Hiragata  III bề mặt 0,43 0,45 0,65 0,42 0,27 0,34
lớp dưới 0,40 0,45 0,68 0,37 0,37 0,33
Vịnh Tokyo 12 Honmoku ngoài khơi  IV bề mặt 0,33 0,55 0,75 0,44 0,57 0,40
lớp dưới 0,28 0,40 0,41 0,40 0,39 0,40
Ngoài khơi bờ biển Tomioka  IV bề mặt 0,21 0,36 0,59 0,49 0,41 0,38
lớp dưới 0,21 0,34 0,46 0,49 0,47 0,33
Ngoài khơi vịnh Hiragata  III bề mặt 0,25 0,42 0,61 0,54 0,46 0,32
lớp dưới 0,28 0,37 0,45 0,47 0,41 0,27

Tổng phốt pho (P) : (mg/l)

P
Tên vùng nước Tên điểm đo môi trường
tiêu chuẩn
kiểu chữ
Bộ sưu tập
chức vụ

10

tháng

6

ngày

11

tháng

9

ngày

12

tháng

7

ngày

1

tháng

11

ngày

2

tháng

6

ngày

3

tháng

1

ngày

Vịnh Tokyo 6  Cửa sông Tsurumi IV bề mặt 0,12 0,14 0,11 0,083 0,10 0,081
lớp dưới 0,094 0,098 0,074 0,047 0,053 0,040
Bên trong cảng Yokohama  IV bề mặt 0,10 0,082 0,073 0,060 0,063 0,043
lớp dưới 0,079 0,058 0,062 0,052 0,053 0,041
Vịnh Tokyo 7  Isogo tắt  IV bề mặt 0,044 0,055 0,054 0,041 0,037 0,028
lớp dưới 0,048 0,045 0,050 0,041 0,035 0,028
Vịnh Tokyo 10 Bên trong vịnh Hiragata  III bề mặt 0,068 0,060 0,064 0,033 0,025 0,025
lớp dưới 0,075 0,055 0,065 0,033 0,029 0,024
Vịnh Tokyo 12 Honmoku ngoài khơi  IV bề mặt 0,050 0,057 0,064 0,038 0,041 0,020
lớp dưới 0,044 0,046 0,043 0,041 0,035 0,029
Ngoài khơi bờ biển Tomioka  IV bề mặt 0,031 0,052 0,055 0,040 0,033 0,023
lớp dưới 0,031 0,043 0,047 0,041 0,034 0,023
Ngoài khơi vịnh Hiragata  III bề mặt 0,038 0,048 0,057 0,045 0,033 0,028
lớp dưới 0,041 0,045 0,046 0,039 0,036 0,023

Thắc mắc tới trang này

Cục Môi trường Xanh Cục Bảo tồn Môi trường Phòng Quản lý Môi trường Trung tâm Giám sát

điện thoại: 045-671-3507

điện thoại: 045-671-3507

Fax: 045-681-2790

địa chỉ email: mk-kankyokanri@city.yokohama.lg.jp

Quay lại trang trước

ID trang: 114-427-122

thực đơn

  • ĐƯỜNG KẺ
  • Twitter
  • Facebook
  • Instagram
  • YouTube
  • thông minhNews