thực đơn

đóng

Văn bản chính bắt đầu ở đây.

Danh sách thông tin điểm cố định (không bao gồm điểm cố định cốt lõi) theo phân loại và nhóm tuổi trong 5 tuần (2017)

Cập nhật lần cuối ngày 21 tháng 5 năm 2019

Chúng tôi cung cấp thông tin về số lượng báo cáo của bệnh nhân từ các cơ sở y tế trọng điểm ở dạng bảng và biểu đồ.
Các giá trị trên mỗi trọng điểm trong báo cáo hàng tuần trong cột này là các giá trị trên mỗi trọng điểm (báo cáo trọng điểm) nơi các báo cáo được thực hiện, bao gồm cả các báo cáo bằng 0. Danh sách thông tin điểm cố định về phân loại/giới tính của tuần gần đây nhất được cung cấp ở dạng bảng.
Dữ liệu trong 5 tuần gần đây nhất được tóm tắt.

Thông tin điểm cố định theo phân loại và nhóm tuổi trong 5 tuần năm 2017 (không bao gồm điểm cố định cốt lõi)
    
Tuần 49 - Tuần 1
(5/12 đến 8/1) (PDF: 521KB)
Tuần 50 - Tuần 2
(12/12 đến 15/01) (PDF: 519KB)
Tuần 51 - Tuần 3
(19/12 đến 22/01) (PDF: 515KB)
Tuần 52 - Tuần 4
(26/12 đến 29/01) (PDF: 466KB)
Tuần 1 đến 5
(2/1 - 5/2) (PDF: 460KB)
Tuần 2 đến 6
(9/1 đến 12/2) (PDF: 460KB)
Tuần 3 đến 7
(16/01 đến 19/02) (PDF: 512KB)
Tuần 4 đến 8
(23/01 đến 26/02) (PDF: 509KB)
Tuần 5 đến 9
(30/01 đến 05/03) (PDF: 510KB)
Tuần 6 đến 10
(từ ngày 6 tháng 2 đến ngày 12 tháng 3) (PDF: 512KB)
Tuần 7 đến 11
(13/02 đến 19/03) (PDF: 466KB)
Tuần 8 đến 12
(20/02 đến 26/03) (PDF: 515KB)
Tuần 9 đến 13
(27/02 đến 02/04) (PDF: 515KB)
Tuần 10 đến 14
(6/3 - 9/4) (PDF: 518KB)
Tuần 11 đến 15
(13/3 - 16/4) (PDF: 518KB)
Tuần 12 đến 16
(20/3 - 23/4) (PDF: 519KB)
Tuần 13 đến 17
(27/3 đến 30/4) (PDF: 522KB)
Tuần 14 đến 18
(3/4 đến 7/5) (PDF: 521KB)
Tuần 15 đến 19
(10/4 đến 14/5) (PDF: 525KB)
Tuần 16 đến 20
(17/4 - 21/5) (PDF: 527KB)
Tuần 17 đến 21
(24/4 - 28/5) (PDF: 529KB)
Tuần 18 đến 22
(Từ ngày 1 tháng 5 đến ngày 4 tháng 6) (PDF: 530KB)
Tuần 19 đến 23
(8/5 - 11/6) (PDF: 534KB)
Tuần 20 đến 24
(15/5 đến 18/6) (PDF: 536KB)
Tuần 21 đến 25
(22/5 đến 25/6) (PDF: 538KB)
Tuần 22 - Tuần 26
(29/5 đến 2/7) (PDF: 545KB)
Tuần 23 đến 27
(5/6 đến 9/7) (PDF: 547KB)
Tuần 24 đến 28
(12/6 đến 16/7) (PDF: 551KB)
Tuần 25 đến 29
(19/6 đến 23/7) (PDF: 552KB)
Tuần 26 đến 30
(26/6 đến 30/7) (PDF: 554KB)
Tuần 27 đến 31
(3/7 đến 6/8) (PDF: 660KB)
Tuần 28 đến 32
(10/7 đến 13/8) (PDF: 629KB)
Tuần 29-33
(17/7 đến 20/8) (PDF: 629KB)
Tuần 30-34
(24/7 đến 27/8) (PDF: 630KB)
Tuần 31 đến 35
(31/7 đến 3/9) (PDF: 659KB)
Tuần 32 đến 36
(7/8 đến 10/9) (PDF: 630KB)
Tuần 33 đến 37
(14/8 đến 17/9) (PDF: 637KB)
Tuần 34 đến 38
(21/8 đến 24/9) (PDF: 641KB)
Tuần 35 đến 39
(28/8 đến 1/10) (PDF: 643KB)
Tuần 36 đến 40
(4/9 - 8/10) (PDF: 606KB)
Tuần 37 đến 41
(11/09 - 15/10) (PDF: 642KB)
Tuần 38 đến 42
(18/9 - 22/10) (PDF: 642KB)
Tuần 39 đến 43
(25/9 - 29/10) (PDF: 645KB)
Tuần 40 đến 44
(2/10 - 5/11) (PDF: 643KB)
Tuần 41 đến 45
(9/10 đến 12/11) (PDF: 646KB)
Tuần 42 đến 46
(16/10 đến 19/11) (PDF: 705KB)
Tuần 43 đến 47
(23/10 đến 26/11) (PDF: 653KB)
Tuần 44 đến 48
(30/10 đến 3/12) (PDF: 640KB)
Tuần 45 đến 49
(6/11 - 10/12) (PDF: 670KB)
Tuần 46 đến 50
(13/11 đến 17/12) (PDF: 638KB)
Tuần 47 đến 51
(20/11 đến 24/12) (PDF: 593KB)
Tuần 48 đến 52
(27/11 đến 31/12) (PDF: 649KB)

Có thể cần có trình đọc PDF riêng để mở tệp PDF.
Nếu chưa có, bạn có thể tải xuống miễn phí từ Adobe.
Tải Adobe Acrobat Reader DCTải xuống Adobe Acrobat Reader DC

Thắc mắc tới trang này

Cục Y tế, Viện Y tế, Phòng Thông tin bệnh truyền nhiễm và dịch tễ học

điện thoại: 045-370-9237

điện thoại: 045-370-9237

Fax: 045-370-8462

địa chỉ email: ir-eiken@city.yokohama.lg.jp

Quay lại trang trước

ID trang: 542-273-836

thực đơn

  • ĐƯỜNG KẺ
  • Twitter
  • Facebook
  • Instagram
  • YouTube
  • thông minhNews