Thực đơn phường

đóng

Đây là văn bản chính.

Tên địa điểm và ngày thành lập ở phường Kanazawa

Cập nhật lần cuối ngày 14 tháng 6 năm 2021

Phường Kanazawa (hệ thống phường ban hành ngày 15 tháng 5 năm 1948) Tên thị trấn vào thời điểm hệ thống phường (19 thị trấn)

Danh sách tên thị trấn
Tên thị trấn Lịch sử
Thị trấn Tomioka Chuyển từ Phường Isogo
Horiguchi Chuyển từ Phường Isogo
Katabuki Chuyển từ Phường Isogo
Thị trấn Yatsu Chuyển từ Phường Isogo
Thị trấn Kanazawa Chuyển từ Phường Isogo
Nishishibai Chuyển từ Phường Isogo
Nagahama Chuyển từ Phường Isogo
Thị trấn Shiba Chuyển từ Phường Isogo
Thị trấn Teramae Chuyển từ Phường Isogo
thị trấn Machiya Chuyển từ Phường Isogo
Thị trấn Susaki Chuyển từ Phường Isogo
Thị trấn Otsu Chuyển từ Phường Isogo
Thị trấn Nojima Chuyển từ Phường Isogo
Thị trấn Mudokame Chuyển từ Phường Isogo
Okawa Chuyển từ Phường Isogo
Thị trấn Mutsuura Chuyển từ Phường Isogo
Thị trấn Kamaritani Chuyển từ Phường Isogo
Thị trấn Asahina Chuyển từ Phường Isogo
Thị trấn Hiragata Chuyển từ Phường Isogo

Sổ tay thành phố thành phố Yokohama

Tên địa điểm và ngày cài đặt
tên địa điểmCách đọcNgày cài đặtCơ sở cách đọc tên thị trấn
Thị trấn AsahinaAsahinachoNgày 1 tháng 10 năm 1933Thông báo của thành phố
công viên biểnUmino KoenNgày 31 tháng 10 năm 1985Thông báo của tỉnh
OkawaOkawaNgày 1 tháng 7 năm 1939Thông báo của thành phố
Thị trấn OtsuOttomochoNgày 1 tháng 7 năm 1939Thông báo của thành phố
KatabukitranhNgày 1 tháng 7 năm 1939Thông báo của thành phố
Thị trấn KanazawaKanazawachoNgày 1 tháng 7 năm 1939Thông báo của thành phố
Thị trấn KamaritaniKamariyachoNgày 1 tháng 10 năm 1939Thông báo của thành phố
Kamaridani Nishi 1-chomeKamariyanishiNgày 18 tháng 10 năm 1993Thông báo của tỉnh
Kamaridani Nishi 2-chomeKamariyanishiNgày 18 tháng 10 năm 1993Thông báo của tỉnh
Kamaridani Nishi 3-chomeKamariyanishiNgày 18 tháng 10 năm 1993Thông báo của tỉnh
Kamaridani Nishi 4-chomeKamariyanishiNgày 18 tháng 10 năm 1993Thông báo của tỉnh
Kamaridani Nishi 5-chomeKamariyanishiNgày 18 tháng 10 năm 1993Thông báo của tỉnh
Kamaridani Nishi 6-chomeKamariyanishiNgày 18 tháng 10 năm 1993Thông báo của tỉnh
Kamariya Higashi 1-chomeKamariyahigashiNgày 19 tháng 10 năm 1992Thông báo của tỉnh
Kamariya Higashi 2-chomeKamariyahigashiNgày 19 tháng 10 năm 1992Thông báo của tỉnh
Kamariya Higashi 3-chomeKamariyahigashiNgày 19 tháng 10 năm 1992Thông báo của tỉnh
Kamariya Higashi 4-chomeKamariyahigashiNgày 19 tháng 10 năm 1992Thông báo của tỉnh
Kamariya Higashi 5-chomeKamariyahigashiNgày 19 tháng 10 năm 1992Thông báo của tỉnh
Kamariya Higashi 6-chomeKamariyahigashiNgày 19 tháng 10 năm 1992Thông báo của tỉnh
Kamariya Higashi 7-chomeKamariyahigashiNgày 19 tháng 10 năm 1992Thông báo của tỉnh
Kamariya Higashi 8-chomeKamariyahigashiNgày 19 tháng 10 năm 1992Thông báo của tỉnh
Kamaridani Minami 1-chomeKamariya MinamiNgày 18 tháng 10 năm 1993Thông báo của tỉnh
Kamariya Minami 2-chomeKamariya MinamiNgày 18 tháng 10 năm 1993Thông báo của tỉnh
Kamariya Minami 3-chomeKamariya MinamiNgày 18 tháng 10 năm 1993Thông báo của tỉnh
Kamariya Minami 4-chomeKamariya MinamiNgày 18 tháng 10 năm 1993Thông báo của tỉnh
Yukiura 1-chomeSachiuraNgày 10 tháng 1 năm 1978Thông báo của tỉnh
Yukiura 2-chomeSachiuraNgày 10 tháng 1 năm 1978Thông báo của tỉnh
Thị trấn ShibaShibachoNgày 1 tháng 7 năm 1939Thông báo của thành phố
thị trấn ShowaThị trấn ShowaNgày 23 tháng 4 năm 1971Thông báo của tỉnh
cánh buồm trắngShirahoNgày 10 tháng 7 năm 1995Thông báo của tỉnh
Thị trấn SusakisusakichoNgày 1 tháng 7 năm 1939Thông báo của thành phố
SetoSetoNgày 17 tháng 7 năm 1978Thông báo của tỉnh
Daido 1-chomeDaidoNgày 28 tháng 7 năm 1982Thông báo của tỉnh
Daido 2-chomeDaidoNgày 28 tháng 7 năm 1982Thông báo của tỉnh
Takafunadai 1-chomeTakafunedaiNgày 28 tháng 7 năm 1982Thông báo của tỉnh
Takafunadai 2-chomeTakafunedaiNgày 28 tháng 7 năm 1982Thông báo của tỉnh
Mudokame 1-chomeDeikiNgày 28 tháng 7 năm 1975Thông báo của tỉnh
Mudokame 2-chomeDeikiNgày 28 tháng 7 năm 1975Thông báo của tỉnh
Teramae 1-chomeVui lòng chờNgày 26 tháng 7 năm 1975Thông báo của tỉnh
Teramae 2-chomeVui lòng chờNgày 26 tháng 7 năm 1975Thông báo của tỉnh
Tomioka Nishi 1-chomeTomiokanishiNgày 5 tháng 11 năm 1982Thông báo của tỉnh
Tomioka Nishi 2-chomeTomiokanishiNgày 5 tháng 11 năm 1982Thông báo của tỉnh
Tomioka Nishi 3-chomeTomiokanishiNgày 5 tháng 11 năm 1982Thông báo của tỉnh
Tomioka Nishi 4-chomeTomiokanishiNgày 5 tháng 11 năm 1982Thông báo của tỉnh
Tomioka Nishi 5-chomeTomiokanishiNgày 5 tháng 11 năm 1982Thông báo của tỉnh
Tomioka Nishi 6-chomeTomiokanishiNgày 5 tháng 11 năm 1982Thông báo của tỉnh
Tomioka Nishi 7-chomeTomiokanishiNgày 5 tháng 11 năm 1982Thông báo của tỉnh
Tomioka Higashi 1-chomeHigashi TomiokaNgày 18 tháng 7 năm 1981Thông báo của tỉnh
Tomioka Higashi 2-chomeHigashi TomiokaNgày 18 tháng 7 năm 1981Thông báo của tỉnh
Tomioka Higashi 3-chomeHigashi TomiokaNgày 18 tháng 7 năm 1981Thông báo của tỉnh
Tomioka Higashi 4-chomeHigashi TomiokaNgày 18 tháng 7 năm 1981Thông báo của tỉnh
Tomioka Higashi 5-chomeHigashi TomiokaNgày 18 tháng 7 năm 1981Thông báo của tỉnh
Tomioka Higashi 6-chomeHigashi TomiokaNgày 18 tháng 7 năm 1981Thông báo của tỉnh
Thị trấn TorihamaTorihamachoNgày 23 tháng 4 năm 1971Thông báo của tỉnh
NagahamaNagahamaNgày 1 tháng 7 năm 1939Thông báo của thành phố
Nagahama 1-chomeNagahamaNgày 21 tháng 7 năm 1985Thông báo của tỉnh
Nagahama 2-chomeNagahamaNgày 21 tháng 7 năm 1985Thông báo của tỉnh
Namiki 1-chomenamikiNgày 10 tháng 1 năm 1978Thông báo của tỉnh
Namiki 2-chomenamikiNgày 10 tháng 1 năm 1978Thông báo của tỉnh
Namiki 3-chomenamikiNgày 10 tháng 1 năm 1978Thông báo của tỉnh
Nishishiba 1-chomeNishishibaNgày 21 tháng 7 năm 1985Thông báo của tỉnh
Nishishiba 2-chomeNishishibaNgày 21 tháng 7 năm 1985Thông báo của tỉnh
Nishishiba 3-chomeNishishibaNgày 21 tháng 7 năm 1985Thông báo của tỉnh
Nishishiba 4-chomeNishishibaNgày 21 tháng 7 năm 1985Thông báo của tỉnh
Nokendai 1-chomeTrung tâm nghiên cứuNgày 1 tháng 5 năm 1981Thông báo của tỉnh
Nokendai 2-chomeTrung tâm nghiên cứuNgày 1 tháng 12 năm 1988Thông báo của tỉnh
Nokendai 3-chomeTrung tâm nghiên cứuNgày 1 tháng 12 năm 1988Thông báo của tỉnh
Nokendai 4-chomeTrung tâm nghiên cứuNgày 1 tháng 5 năm 1985Thông báo của tỉnh
Nokendai 5-chomeTrung tâm nghiên cứuNgày 1 tháng 5 năm 1985Thông báo của tỉnh
Nokendai 6-chomeTrung tâm nghiên cứuNgày 1 tháng 5 năm 1985Thông báo của tỉnh
Phố NokendaiNhư mong đợiNgày 1 tháng 5 năm 1985Thông báo của tỉnh
NomidaitoNoken DaihigashiNgày 23 tháng 10 năm 2000Thông báo của thành phố
Rừng NokendaiNoken DaimoriNgày 1 tháng 5 năm 1985Thông báo của tỉnh
Thị trấn NojimaNojimachoNgày 1 tháng 7 năm 1939Thông báo của thành phố
HakkeijimaHakkeijimaNgày 31 tháng 10 năm 1985Thông báo của tỉnh
Higashi Asahina 1-chomeAsahina HigashiNgày 28 tháng 7 năm 1982Thông báo của tỉnh
Higashi Asahina 2-chomeAsahina HigashiNgày 28 tháng 7 năm 1982Thông báo của tỉnh
Higashi Asahina 3-chomeAsahina HigashiNgày 28 tháng 7 năm 1982Thông báo của tỉnh
Thị trấn HiragataHiragatachoNgày 1 tháng 7 năm 1939Thông báo của thành phố
Fukuura 1-chomeFukuuraNgày 1 tháng 12 năm 1980Thông báo của tỉnh
Fukuura 2-chomeFukuuraNgày 1 tháng 12 năm 1980Thông báo của tỉnh
Fukuura 3-chomeFukuuraNgày 1 tháng 12 năm 1980Thông báo của tỉnh
HoriguchiHoriguchiNgày 1 tháng 7 năm 1939Thông báo của thành phố
thị trấn Machiyathị trấn thị trấnNgày 1 tháng 7 năm 1939Thông báo của thành phố
Thị trấn MizukiMizukichoNgày 21 tháng 1 năm 1991Thông báo của tỉnh
Mutsuura 1-chomeMutsuuraNgày 17 tháng 7 năm 1978Thông báo của tỉnh
Mutsuura 2-chomeMutsuuraNgày 17 tháng 7 năm 1978Thông báo của tỉnh
Mutsuura 3-chomeMutsuuraNgày 17 tháng 7 năm 1978Thông báo của tỉnh
Mutsuura 4-chomeMutsuuraNgày 17 tháng 7 năm 1978Thông báo của tỉnh
Mutsuura 5-chomeMutsuuraNgày 28 tháng 10 năm 2002Thông báo của thành phố
Thị trấn MutsuuraMutsuurachōNgày 1 tháng 10 năm 1933Thông báo của thành phố
Mutsuura Higashi 1-chomeMutsuura HigashiNgày 22 tháng 10 năm 2001Thông báo của thành phố
Mutsuura Higashi 2-chomeMutsuura HigashiNgày 22 tháng 10 năm 2001Thông báo của thành phố
Mutsuura Higashi 3-chomeMutsuura HigashiNgày 22 tháng 10 năm 2001Thông báo của thành phố
Mutsuuraminami 1-chomeMinami MutsuuraNgày 28 tháng 10 năm 2002Thông báo của thành phố
Mutsuuraminami 2-chomeMinami MutsuuraNgày 27 tháng 10 năm 2003Thông báo của thành phố
Mutsuuraminami 3-chomeMinami MutsuuraNgày 27 tháng 10 năm 2003Thông báo của thành phố
Mutsuuraminami 4-chomeMinami MutsuuraNgày 27 tháng 10 năm 2003Thông báo của thành phố
Mutsuuraminami 5-chomeMinami MutsuuraNgày 27 tháng 10 năm 2003Thông báo của thành phố
Thị trấn YatsuyatsuchoNgày 1 tháng 7 năm 1939Thông báo của thành phố
YanagimachiYanagichoNgày 31 tháng 3 năm 1966Thông báo của tỉnh

Thắc mắc tới trang này

Phòng Tổng hợp Phường Kanazawa Cán bộ Đăng ký Phòng Đăng ký Gia đình

điện thoại: 045-788-7734

điện thoại: 045-788-7734

Fax: 045-701-5234

địa chỉ email: kz-koseki@city.yokohama.jp

Quay lại trang trước

ID trang: 250-868-647

Thực đơn phường

  • ĐƯỜNG KẺ
  • Twitter
  • Instagram
  • YouTube