- Trang đầu của Thành phố Yokohama
- Trang đầu của Phường Kanagawa
- Chăm sóc trẻ em/Giáo dục
- Kiểm tra sức khỏe trẻ sơ sinh
- [Phường Kanagawa] Kiểm tra sức khỏe trẻ sơ sinh
Văn bản chính bắt đầu ở đây.
[Phường Kanagawa] Kiểm tra sức khỏe trẻ sơ sinh
Cập nhật lần cuối vào ngày 28 tháng 3 năm 2024
Về việc khám sức khỏe trẻ sơ sinh (4 tháng tuổi, 18 tháng tuổi, 3 tuổi) được thực hiện tại trụ sở phường
Những người đủ điều kiện sẽ nhận được thông báo qua thư từ Văn phòng Phường Kanagawa để được kiểm tra y tế. Để giảm bớt tắc nghẽn, giờ tiếp tân được dàn đều. Rất mong sự hợp tác của quý khách để có mặt tại quầy lễ tân vào ngày khám sức khỏe ghi trong thông báo.
Yêu cầu thăm khám sức khỏe trẻ sơ sinh
- Vui lòng không đến phòng khám nếu bạn có các triệu chứng như cảm lạnh, sốt hoặc phát ban cấp tính.
- Vui lòng không đến phòng khám không chỉ nếu con bạn đang được kiểm tra sức khỏe mà còn nếu có ai trong gia đình bạn có các triệu chứng như sốt hoặc ho.
- Trong quá trình kiểm tra sức khỏe, vui lòng thực hiện các biện pháp phòng ngừa lây nhiễm, chẳng hạn như rửa tay.
- Chúng tôi đánh giá cao sự hợp tác của bạn trong việc mang tã đã qua sử dụng về nhà. Vui lòng mang theo túi đựng rác.
Lưu ý khi khám sức khỏe
- Địa điểm khám sức khỏe mỗi lần sẽ là tầng 2 của Tòa nhà phụ Văn phòng Phường Kanagawa.
- Do số lượng bãi đậu xe có hạn, vui lòng sử dụng phương tiện giao thông công cộng nhiều nhất có thể vào ngày diễn ra sự kiện. Xin lưu ý rằng ngay cả khi bãi đậu xe trở nên đông đúc thì thời gian thi cũng không thể kéo dài.
- Vui lòng không rời khỏi địa điểm sau khi được kiểm tra y tế. Nếu bạn không có mặt khi gọi điện, bạn có thể không được khám sức khỏe.
- Vui lòng không ăn uống bên trong địa điểm (bạn có thể sử dụng phòng điều dưỡng, nhưng vui lòng mang theo nước nóng của riêng bạn). Đối với xe đẩy, vui lòng sử dụng khu vực giữ xe đẩy trong địa điểm.
- Nếu bạn cảm thấy bất tiện hoặc không khỏe vào ngày đã chỉ định, vui lòng đến vào ngày khác (không cần liên hệ với chúng tôi).
khám bé 4 tháng tuổi
Ngày khám bệnh | 3/4(Thứ Tư) | 17/4(Thứ Tư) | 1/5 (Thứ Tư) | 15/5(Thứ Tư) | 5/6 (Thứ Tư) | 19/6(Thứ Tư) | 3/7(Thứ Tư) | 17/7(Thứ Tư) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
tháng và năm sinh | tháng 11 năm 2023 | tháng 12 | tháng 1 năm 2024 | Tháng hai | Bước đều | |||
ngày sinh | 16-30 ngày | 1-15 ngày | ngày 16 đến ngày 31 | 1-15 ngày | ngày 16 đến ngày 31 | 1-15 ngày | ngày 16 đến ngày 29 | 1-15 ngày |
Ngày khám bệnh | 7/8(Thứ Tư) | 21/8(Thứ Tư) | 4/9(Thứ Tư) | 18/9(Thứ Tư) | 2/10(Thứ Tư) | 16/10(Thứ Tư) | 6/11(Thứ Tư) | 20/11(Thứ Tư) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
tháng và năm sinh | tháng 3 năm 2024 | Tháng tư | Có thể | Tháng sáu | Tháng bảy | |||
ngày sinh | ngày 16 đến ngày 31 | 1-15 ngày | 16-30 ngày | 1-15 ngày | ngày 16 đến ngày 31 | 1-15 ngày | 16-30 ngày | 1-15 ngày |
Ngày khám bệnh | 4/12 (Thứ Tư) | 18/12 (Thứ Tư) | 8/1 (Thứ Tư) | 22/1 (Thứ Tư) | 5/2 (Thứ Tư) | 19/2 (Thứ Tư) | 5/3 (Thứ Tư) | 19/3 (Thứ Tư) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
tháng và năm sinh | tháng 7 năm 2024 | Tháng tám | Tháng 9 | tháng mười | tháng mười một | |||
ngày sinh | ngày 16 đến ngày 31 | 1-15 ngày | ngày 16 đến ngày 31 | 1-15 ngày | 16-30 ngày | 1-15 ngày | ngày 16 đến ngày 31 | 1-15 ngày |
- Giờ tiếp nhận: ①12:45-13:15, ②13:15-13:45, ③13:45-14:05 ※Vui lòng đến vào ngày và giờ đã chỉ định.
- Những thứ cần mang theo: Sổ tay sức khỏe bà mẹ trẻ em, khăn tắm, bảng câu hỏi y tế (vui lòng điền và mang theo)
Khám sức khỏe cho trẻ 1 tuổi 6 tháng
Ngày khám bệnh | 4/4 (Thứ Năm) | 18/4 (Thứ Năm) | 2/5 (Thứ Năm) | Ngày 16 tháng 5 (Thứ Năm) | Ngày 23 tháng 5 (Thứ Năm) | 6/6 (Thứ Năm) | 20/6 (Thứ 5) | Ngày 4 tháng 7 (Thứ Năm) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
tháng và năm sinh | tháng 9 năm 2022 | tháng mười | tháng mười một | tháng 12 | ||||
ngày sinh | 21-30 ngày | 1-15 ngày | ngày 16 đến ngày 31 | 1-10 ngày | 11-20 ngày | 21-30 ngày | 1-15 ngày | ngày 16 đến ngày 31 |
Ngày khám bệnh | 18/7 (Thứ Năm) | Ngày 25 tháng 7 (Thứ Năm) | 1/8 (Thứ 5) | 22/8 (Thứ Năm) | 5/9 (Thứ Năm) | 19/9 (Thứ Năm) | 26/9 (Thứ Năm) | 3/10 (Thứ Năm) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
tháng và năm sinh | tháng 1 năm 2023 | Tháng hai | Bước đều | |||||
ngày sinh | 1-10 ngày | 11-20 ngày | Ngày 21 đến ngày 31 | 1-15 ngày | ngày 16 đến ngày 28 | 1-10 ngày | 11-20 ngày | Ngày 21 đến ngày 31 |
Ngày khám bệnh | 17/10 (Thứ Năm) | 7/11 (Thứ Năm) | 21/11 (Thứ Năm) | 28/11 (Thứ Năm) | 5/12 (Thứ 5) | 19/12 (Thứ Năm) | 9/1 (Thứ Năm) | 23/1 (Thứ 5) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
tháng và năm sinh | tháng 4 năm 2023 | Có thể | Tháng sáu | Tháng bảy | ||||
ngày sinh | 1-15 ngày | 16-30 ngày | 1-10 ngày | 11-20 ngày | Ngày 21 đến ngày 31 | 1-15 ngày | 16-30 ngày | 1-10 ngày |
Ngày khám bệnh | Ngày 30 tháng 1 (Thứ Năm) | 6/2 (Thứ Năm) | 20/2 (Thứ 5) | 6/3 (Thứ Năm) | 13/3 (Thứ Năm) | 27/3 (Thứ Năm) |
---|---|---|---|---|---|---|
tháng và năm sinh | tháng 7 năm 2023 | Tháng tám | Tháng 9 | |||
ngày sinh | 11-20 ngày | Ngày 21 đến ngày 31 | 1-15 ngày | ngày 16 đến ngày 31 | 1-10 ngày | 11-20 ngày |
- Giờ tiếp nhận: ①8:45-9:15, ②9:15-9:35 ※Vui lòng đến vào ngày và giờ đã chỉ định. ※Bạn không thể vào tòa nhà văn phòng phường cho đến 8:45.
- Những thứ cần mang theo: Sổ tay sức khỏe bà mẹ trẻ em, khăn tắm, bàn chải đánh răng trẻ em, bảng câu hỏi y tế (vui lòng điền và mang theo)
khám sức khỏe trẻ 3 tuổi
Ngày khám bệnh | 11/4 (Thứ Năm) | 23/4 (Thứ Ba) | 9/5 (Thứ Năm) | 28/5 (Thứ 3) | 13/6 (Thứ Năm) | 25/6 (Thứ Ba) | 11/7 (Thứ Năm) | 23/7 (Thứ Ba) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
tháng và năm sinh | tháng 3 năm 2021 | Tháng tư | Có thể | Tháng sáu | Tháng bảy | |||
ngày sinh | ngày 16 đến ngày 31 | 1-15 ngày | 16-30 ngày | 1-15 ngày | ngày 16 đến ngày 31 | 1-15 ngày | 16-30 ngày | 1-15 ngày |
Ngày khám bệnh | 8/8 (Thứ Năm) | 27/8 (Thứ Ba) | 12/9 (Thứ Năm) | 24/9 (Thứ Ba) | 10/10 (Thứ Năm) | 22/10 (Thứ Ba) | 14/11 (Thứ Năm) | 26/11 (Thứ Ba) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
tháng và năm sinh | tháng 7 năm 2021 | Tháng tám | Tháng 9 | tháng mười | tháng mười một | |||
ngày sinh | ngày 16 đến ngày 31 | 1-15 ngày | ngày 16 đến ngày 31 | 1-15 ngày | 16-30 ngày | 1-15 ngày | ngày 16 đến ngày 31 | 1-15 ngày |
Ngày khám bệnh | 12/12 (Thứ Năm) | 24/12 (Thứ Ba) | 16/1 (Thứ Năm) | 28/1 (Thứ Ba) | 13/2 (Thứ Năm) | 25/2 (Thứ Ba) | 11/3 (Thứ Ba) | 25/3 (Thứ Ba) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
tháng và năm sinh | Tháng 11 năm 2021 | tháng 12 | tháng 1 năm 2022 | Tháng hai | Bước đều | |||
ngày sinh | 16-30 ngày | 1-15 ngày | ngày 16 đến ngày 31 | 1-15 ngày | ngày 16 đến ngày 31 | 1-15 ngày | ngày 16 đến ngày 28 | 1-15 ngày |
- Giờ tiếp nhận: ①12:45-13:15, ②13:15-13:45, ③13:45-14:05 ※Vui lòng đến vào ngày và giờ đã chỉ định.
- Những thứ cần mang theo: Sổ tay sức khỏe bà mẹ trẻ em, khăn tắm, bàn chải đánh răng trẻ em, nước tiểu, phiếu xét nghiệm nước tiểu, bảng câu hỏi y tế (vui lòng điền và mang theo bên mình)
Thắc mắc tới trang này
Trung tâm Y tế và Phúc lợi Phường Kanagawa Phòng Hỗ trợ Gia đình và Trẻ em
điện thoại: 045-411-7112
điện thoại: 045-411-7112
Fax: 045-321-8820
địa chỉ email: kg-kodomokatei@city.yokohama.lg.jp
ID trang: 652-182-021