- Trang đầu của Thành phố Yokohama
- Trang đầu tiên của Phường Izumi
- Thông tin hành chính phường
- Thống kê/Khảo sát
- Sổ tay điều tra dân số phường “IZUMI”
Phần chính bắt đầu từ đây.
Sổ tay điều tra dân số phường “IZUMI”
Hàng năm, chúng tôi biên soạn và tổng hợp tình hình hiện tại của Phường Izumi dựa trên nhiều dữ liệu thống kê khác nhau.
Cập nhật lần cuối vào ngày 29 tháng 3 năm 2024
Cẩm nang điều tra dân số phường mới nhất “IZUMI”
Xuất bản vào tháng 3 năm 2020
★Tải xuống hàng loạt
A4 (tổng cộng 46 trang)
★chia tải xuống
※Bấm vào đây để biết các biện pháp phòng ngừa liên quan đến việc sử dụng.
1 Tóm tắt niên đại (PDF: 222KB)
Các sự kiện chính liên quan đến Phường Izumi từ Meiji 11 đến Reiwa 5
Vị trí của Phường Izumi, diện tích của từng thị trấn, khu vực được quy hoạch, tư cách thành viên của hiệp hội khu phố/hiệp hội khu phố, v.v.
3 Dân số/hộ gia đình (PDF: 677KB)
Xu hướng tăng giảm dân số (động lực xã hội và động lực tự nhiên), tỷ lệ dân số ban ngày và ban đêm, tỷ lệ cơ cấu theo thành phố và độ tuổi, v.v.
Số lượng cơ sở, số lượng lao động... phân theo ngành nghề
4-2 Ngành sản xuất (PDF: 564KB)
Số lượng cơ sở sản xuất, số lượng nhân viên, v.v.
Số lượng cơ sở thương mại, số lượng nhân viên, doanh số bán sản phẩm hàng năm, tỷ lệ cơ cấu cơ sở thương mại theo phân loại ngành, v.v.
Số lượng nông dân, diện tích đất nông nghiệp được quản lý, diện tích trồng trọt (canh tác), v.v.
Tỷ lệ cơ cấu doanh thu thuế thành phố, v.v.
Số lượng và phân tích thông báo đăng ký hộ khẩu/đăng ký cư trú, xu hướng dân số nước ngoài, tình trạng dân số nước ngoài theo vùng và quốc tịch, v.v.
5-3 Bảo hiểm Y tế Quốc gia (PDF: 594KB)
Những thay đổi về số lượng người được bảo hiểm và tỷ lệ tham gia, thay đổi về chi phí y tế, phí bảo hiểm cho mỗi người, thay đổi về tỷ lệ thu phí bảo hiểm, v.v.
Những thay đổi về số lượng người được bảo hiểm, số lượng người hưởng lương hưu theo loại lương hưu, tổng số người hưởng, v.v.
5-5, 5-6 Tư vấn phúc lợi, sức khỏe, hỗ trợ người cao tuổi (PDF: 596KB)
Sự phân chia và xu hướng về số lượng tư vấn phúc lợi và sức khỏe,
Những thay đổi về số người được bảo hiểm theo bảo hiểm chăm sóc dài hạn Loại 1 và số người được chứng nhận là cần được chăm sóc dài hạn, những thay đổi về số lượng thành viên câu lạc bộ cấp cao,
Những thay đổi về số lượng cơ sở bảo hiểm chăm sóc điều dưỡng và khả năng tiếp nhận, những thay đổi về số lượng người sử dụng trung tâm chăm sóc cộng đồng, v.v.
5-7 Phúc lợi công cộng (PDF: 503KB)
Những thay đổi về số lượng tham vấn, thay đổi về tình trạng tiếp nhận bảo vệ và chi phí bảo vệ, thay đổi về số lượng hộ được bảo vệ theo loại hộ, v.v.
Hỗ trợ gia đình 5-8 trẻ em (PDF: 527KB)
Số lượt tư vấn trẻ em và gia đình, tỷ lệ tư vấn theo hạng mục khám sức khỏe trẻ sơ sinh,
Những thay đổi về năng lực, số lượng tuyển sinh, số lượng cơ sở vật chất tại các trường mầm non, thay đổi về số lượng trẻ trong danh sách chờ...
Những thay đổi về số lượng các cuộc tham vấn liên quan đến việc kiểm soát chuột, ong, v.v. theo loại, số lượng chó đã đăng ký và số lượng khiếu nại nhận được, v.v.
Số lượng hộ, thành viên trong hộ, tỷ lệ sở hữu nhà, v.v. theo loại nhà ở, phương pháp xây dựng, v.v.
Số lượng công viên, diện tích công viên, diện tích cây xanh, v.v.
Đường 5-12/Giao thông (PDF: 213KB)
Tỷ lệ đường/diện tích trải nhựa, số lượng ô tô sở hữu, số hành khách tại mỗi bến trong phường, số xe đạp/xe máy bị bỏ lại, v.v.
5-13 Cảnh sát/Cứu hỏa/Bệnh viện (PDF: 643KB)
Xu hướng số vụ tai nạn giao thông và tổng số vụ tai nạn (số người bị thương và tử vong) theo thị trấn
Thay đổi số vụ việc được xác định theo danh mục tội phạm hình sự, tình hình thiệt hại, số vụ, nguyên nhân cháy nổ,
Số ca cấp cứu theo loại, xu hướng tổng số ca, số cơ sở/giường bệnh y tế, số ca tử vong theo nguyên nhân chính, v.v.
5-14 Nước, ga, rác (PDF: 546KB)
Số hộ được cấp nước, lượng nước tiêu thụ hàng năm, lượng nước tiêu thụ hàng ngày của mỗi hộ,
Số lượng hộ gia đình có nhu cầu khí đốt, lượng tiêu thụ hàng năm, lượng tiêu thụ mỗi hộ gia đình mỗi ngày,
Thay đổi về lượng thu gom rác đốt được, rác tái chế được hàng năm và lượng rác thải mỗi người một ngày...
5-15 Thể thao/Văn hóa (PDF: 270KB)
Tình trạng sử dụng theo danh mục Tòa thị chính Izumi, Nhà hát Fonte và Trung tâm thể thao Izumi, phân tích người dùng theo trung tâm quận, v.v.
Số trường, số học sinh, số giáo viên theo khối, số lớp, học sinh, giáo viên... phân theo trường tiểu học và trung học cơ sở
Ngày khai trương Thư viện Izumi, số lượng khách truy cập, người đăng ký và người sử dụng, số lượng sách được sưu tập và cho mượn, số lượng tài liệu tham khảo, phân tích sách, v.v.
Tỷ lệ cử tri đi bầu trong mỗi cuộc bầu cử, tỷ lệ cử tri đi bầu theo hạng mục, tỷ lệ cử tri đi bầu theo phiếu trong cuộc bầu cử địa phương thống nhất ngày 9 tháng 4 năm 2020 (thành viên hội đồng thành phố), v.v.
8 Phòng chống thiên tai (PDF: 828KB)
Về địa điểm sơ tán khi có thiên tai, cơ sở phòng chống thiên tai khu vực (địa điểm sơ tán khi có động đất), địa điểm sơ tán trên diện rộng, cơ sở lưu trú tạm thời cho người dân không thể trở về nhà, v.v.
Giới thiệu phường 9 (PDF: 1.218KB)
Về biểu tượng, nhân vật linh vật, bông hoa và cây của Phường Izumi,
Bản đồ khu vực Tòa nhà Chính quyền Tổng hợp Phường Izumi, trang chủ/thông tin tài khoản Instagram, v.v.
Sổ tay dân cư phường quá khứ “IZUMI”
“IZUMI” 2023 (xuất bản tháng 3 năm 2020) (PDF: 4,181KB)
“IZUMI” 2022 (xuất bản tháng 3 năm 2020) (PDF: 3,213KB)
“IZUMI” 2021 (xuất bản tháng 3 năm 2021) (PDF: 2,487KB)
“IZUMI” 2020 (xuất bản tháng 3 năm 2020) (PDF: 4,581KB)
“IZUMI” 2019 (xuất bản tháng 3 năm 2019) (PDF: 5,713KB)
Có thể cần có trình đọc PDF riêng để mở tệp PDF.
Nếu chưa có, bạn có thể tải xuống miễn phí từ Adobe.
Tải xuống Adobe Acrobat Reader DC
Thắc mắc tới trang này
Phòng Tổng hợp Phường Izumi Phòng Thống kê và Bầu cử (tầng 3, số 306)
điện thoại: 045-800-2315, 045-800-2316
điện thoại: 045-800-2315, 045-800-2316
số fax: 045-800-2505
địa chỉ email: iz-senkyo@city.yokohama.jp
ID trang: 972-704-584